You are on page 1of 1

X2 X1 X0

Tổng tài sản 760,000 680,000 640,000


Hệ số NPT/VCSH 0.67 0.67 0.67
Lợi nhuận sau thuế thực hiện được 98,952 77,112
Doanh thu 1,596,000 1,224,000

YÊU CẦU
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Số vòng quay của tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
PHÂN TÍCH
Nguyên nhân tăng, giảm khả năng sinh lợi năm X2 so với năm X1

BÀI LÀM
X2 X1 X0
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) = Lợi nhuận sau
thuế thực hiện được / Doanh thu thuần 6.2% 6.3%
Số vòng quay của tài sản = Doanh thu thuần / Tổng tài sản
bình quân 2.2 1.9
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản (ROA) = Lợi nhuận thuần /
Tổng tài sản bình quân 13.7% 11.7%
Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản - ( Hệ số NPT/ VCSH *
Tổng tài sản ) 456000 408000 384000
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) = Lợi nhuận
thuần / Vốn chủ sở hữu bình quân 22.9% 19.5%
ROE = ROS x Vòng quay x 1/ tỷ lệ VCSH x 100% 22.9% 19.5%

PHÂN TÍCH
Cùng quy mô 100đ doanh thu như nhau, năm X2 có 6,2đ lợi nhuận sau Cùng quy mô 100đ tổng tài sản như nhau, năm X2 có 13,7đ
thuế nhỏ hơn năm X1 có 6,3đ lợi nhuận sau thuế lợi nhuận thuần lớn hơn năm X1 có 11,7đ lợi nhuận thuần
⇒ Khả năng sinh lợi từ quản lí chi phí X2 kém hơn X1 nên năm X2 kiếm ROS ROA
⇒ Khả năng sinh lợi từ tài sản X2 tốt hơn X1
soát chi phí kém hơn năm X1
ROS của năm X2 giảm so với năm X1 => Điểm yếu ROA năm X2 tăng so với năm X1 => Điểm mạnh

Cùng quy mô 100đ vốn chủ sở hữu như nhau, năm X2 có


Tỷ số trên cho thấy trong năm X2, tài sản phải luân chuyển 2,2 lần 22,9đ lợi nhuận thuần lớn hơn năm X1 có 19,5đ lợi nhuần
thuần ROE
Tỷ số trên cho thấy trong năm X1, tài sản phải luân chuyển 1,9 lần ⇒ Khả năng sinh lợi từ đầu tư của chủ sở hữu X2 tốt hơn X1
Số vòng quay tài sản năm X2 tăng so với năm X1 Số vòng ROE năm X2 tăng so với năm X1 => Điểm mạnh
Thì cùng 1đ quy mô tổng tài sản, doanh thu thuần năm X2 lớn hơn với quay
năm X1 0,3đ
=> Hiệu quả sử dụng tài sản năm X2 tốt hơn năm X1
Số vòng quay của năm X2 tăng so với năm X1 => Điểm mạnh

You might also like