You are on page 1of 5

 

  Năm 2020 Năm 2021


Nhóm chỉ số Định giá      
Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất
VNĐ
(EPS)
Giá trị sổ sách của cổ phiếu (BVPS) VNĐ
Chỉ số giá thị trường trên thu nhập (P/E) Lần
Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách (P/B) Lần
Chỉ số giá thị trường trên doanh thu thuần
Lần
(P/S)
Tỷ suất cổ tức %
Nhóm chỉ số Sinh lợi  
Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần (ROS) %
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình
%
quân (ROEA)
Tỷ suất sinh lợi trên vốn dài hạn bình quân
%
(ROCE)
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân
%
(ROAA)
Nhóm chỉ số Tăng trưởng  
Tăng trưởng doanh thu thuần %
Tăng trưởng lợi nhuận gộp %
Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế %
Tăng trưởng tổng tài sản %
Nhóm chỉ số Thanh khoản  
Tỷ số thanh toán bằng tiền mặt Lần
Tỷ số thanh toán nhanh Lần
Tỷ số thanh toán hiện hành (ngắn hạn) Lần
Nhóm chỉ số Hiệu quả hoạt động  
Vòng quay phải thu khách hàng Vòng
Thời gian thu tiền khách hàng bình quân  
Vòng quay hàng tồn kho Vòng
Thời gian tồn kho bình quân  
Vòng quay phải trả nhà cung cấp Vòng
Thời gian trả tiền khách hàng bình quân  
Vòng quay tài sản cố định Vòng
Vòng quay tổng tài sản Vòng
Vòng quay vốn chủ sở hữu Vòng
Nhóm chỉ số Đòn bẩy tài chính  
Tỷ số Nợ ngắn hạn trên Tổng nợ phải trả %
Tỷ số Nợ vay trên Tổng tài sản %
Tỷ số Nợ trên Tổng tài sản %
Tỷ số Vốn chủ sở hữu trên Tổng tài sản %
Tỷ số Nợ ngắn hạn trên Vốn chủ sở hữu %
Tỷ số Nợ vay trên Vốn chủ sở hữu %
Tỷ số Nợ trên Vốn chủ sở hữu %
Cơ cấu Chi phí  
Giá vốn hàng bán/Doanh thu thuần %
Chi phí bán hàng/Doanh thu thuần %
Chi phí quản lý doanh nghiệp/Doanh thu
%
thuần
Chi phí lãi vay/Doanh thu thuần %
Cơ cấu Tài sản  
Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản %
Tiền/Tài sản ngắn hạn %
Đầu tư tài chính ngắn hạn/Tài sản ngắn hạn %
Phải thu ngắn hạn/Tài sản ngắn hạn %
Hàng tồn kho/Tài sản ngắn hạn %
Tài sản cố định/Tổng tài sản %

Phân tích tài chính công ty năm 2021

 Nhóm chỉ số định giá

Thu nhập trên mỗi cổ phần của 4 quý gần nhất:

Lợi nhuận sau thuế −Cổ tức CP ưu đãi


EPS =
Số lượngcổ phiếu bình quân đang lưu hành

Giá trị sổ sách của cổ phiếu:

VCSH −Giá trị CPưu đãi


BVPS =
Số lượngcổ phiếu bìnhquân đang lưu hành

Chỉ số giá thị trường trên thu nhập:


Giá đóng cửa tại thời điểm kết thúc kỳ báo cáo
P/E =
EPS cơ bản
Chỉ số giá thị trường trên giá trị sổ sách:
Giá đóng cửa tại thời điểm kết thúc kỳ báo cáo
P/B =
Book value
Chỉ số giá thị trường trên doanh thu thuần:
P/S =
Giá đóng cửa tại thời điểm kết thúc kỳ báo cáo x Lượng cổ phiếu bình quân đang lưu hành
Tổng doanhthu thuần
Cổ tức trênmỗi cổ phiếu
Tỷ suất cổ tức = x 100
Giá đóng cửa

 Nhóm chỉ số sinh lợi

Tỷ suất sinh lợi trên doanh thu thuần:


Lợi nhuận sau thuế
ROS =
Doanh thuthuần
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu bình quân:
Lợi nhuận sau thuế
ROEA =
Vốnchủ sở hữu bìnhquân
Tỷ suất sinh lợi trên vốn dài hạn bình quân:
Ebit
ROCE =
Tổngtài sản−Nợ ngắn hạn
Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản bình quân:
Lợi nhuận sau thuế
ROAA =
Tổngtài sản bình quân

 Nhóm chỉ số tăng trưởng

Tăng trưởng doanh thu thuần

Doanh thu thuần năm cuối−Doanhthu thuần năm đầu


x 100
Doanh thu thuần năm đầu

Tăng trưởng lợi nhuận gộp


Lợi nhuận gộp năm cuối−Lợi nhuận gộp năm đầu
x 100
Lợi nhuận gộp năm đầu
Tăng trưởng lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuậntrước thuế năm cuối−Lợi nhuận trước thuế năm đầu
x 100
Lợi nhuận trước thuế năm đầu
Tăng trưởng tổng tài sản
Tổngtài sản nămcuối−Tổngtài sản năm đầu
x 100
Tổng tài sản năm đầu

 Nhóm chỉ số thanh khoản


Tiền mặt
Tỷ số thanh toán bằng tiền mặt =
Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắnhạn−Hàng tồn kho
Tỷ số thanh toán nhanh =
Nợ ngắn hạn
Tài sản ngắnhạn
Tỷ số thanh toán hiện hành (ngắn hạn) =
Nợ ngắn hạn

 Nhóm chỉ số hiệu quả hoạt động


Doanhthu thuần
Vòng quay phải thu khách hàng =
Các khoản phải thu bình quân
Giá vốn hàng bán
Vòng quay hàng tồn kho =
Hàngtồn kho bình quân
Giá vốn hàng bán
Vòng quay phải trả nhà cung cấp =
Phải trảngười bán bình quân
Doanhthu thuần
Vòng quay tài sản cố định =
Tổngtài sản cố địnhbình quân
Doanh thu thuần
Vòng quay tổng tài sản =
Tổngtài sản bình quân
Doanh thu thuần
Vòng quay vốn chủ sở hữu =
Vốnchủ sở hữu bình quân

 Nhóm chỉ số đòn bẩy tài chính


Nợ ngắn hạn
Tỷ số nợ ngắn hạn trên tổng nợ phải trả =
Nợ phải trả
Nợ vay
Tỷ số nợ vay trên tổng tài sản=
Tổngtài sản
Nợ
Tỷ số nợ trên tổng tài sản =
Tổngtài sản
Vốnchủ sở hữu
Tỷ số vốn chủ sở hữu trên tổng tài sản =
Tổng tài sản
Nợ ngắn hạn
Tỷ số nợ ngắn hạn trên vốn chủ sở hữu =
Vốnchủ sở hữu
Nợ vay
Tỷ số nợ vay trên vốn chủ sở hữu ¿
Vốnchủ sở hữu
Nợ
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu =
Vốnchủ sở hữu

You might also like