You are on page 1of 16

DẠNG 1: PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

1. BẢNG PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT QUY MÔ TCDN


Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ

1. Tổng tài sản (TS)

2. Vốn chủ sở hữu (VC)

Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

3. Tổng luân chuyển thuần (LCT)

4. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT)

5. Lợi nhuận sau thuế (NP)

6. Tổng dòng tiền vào (IF)

7. Dòng tiền thuần (NC)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


(1) Tổng tài sản (TS) = TSNH + TSDH = NPT + VCSH
(2) Vốn chủ sở hữu (VC) = TS – NPT
(3) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
(4) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) = LN trước thuế (EBT) + Chi phái lãi vay (I)
(5) Lợi nhuận sau thuế (NP) = LCT - Tổng CP = EBIT - I - CP thuế TNDN
(6) Dòng tiền thu về trong kỳ (IF) = IFo + IFi + IFf
(7) Lưu chuyển tiền thuần (NC) = NCo + NCi + NCf

2. BẢNG PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT CẤU TRÚC TÀI CHÍNH


Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số tự tài trợ (Ht)

2. Hệ số tự tài trợ thường xuyên (Htx)

Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

3. Hệ số chi phí (HCP)

4. Hệ số tạo tiền (Htt)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑉𝐶𝑆𝐻 (𝑉𝐶)
(1) Hệ số tự tài trợ (Ht) =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 (𝑇𝑆)
𝑁𝑉𝐷𝐻 (𝑁ợ 𝐷𝐻+ 𝑉𝐶)
(2) Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx) =
𝑇𝑆𝐷𝐻
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑃 (𝐶𝑃) (𝐿𝐶𝑇 − 𝑁𝑃)
(3) Hệ số chi phí (HCP) = =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐿𝐶𝑇 (𝐿𝐶𝑇) 𝐿𝐶𝑇
𝐼𝐹
(4) Hệ số tạo tiền (Htt) = 𝑂𝐹

3. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA DN

Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)

2. Hệ số sinh lời cơ bản của VKD (BEP)

3. Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA)

4. Hệ số sinh lời của VCSH (ROE)

5. Thu nhập một cổ phần thường (EPS)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑁𝑃
(1) Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) = 𝐿𝐶𝑇 = 1 - Hcp

𝐸𝐵𝐼𝑇
(2) Hệ số sinh lời cơ bản của VKD (BEP) =
𝑉𝐾𝐷 𝑏𝑞
𝑁𝑃
(3) Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA) =
𝑇𝑆 𝑏𝑞
𝑁𝑃
(4) Hệ số sinh lời của VCSH (ROE) =
𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑏𝑞
𝐿𝑁𝑆𝑇− 𝐶𝑇𝑈𝐷
(5) Thu nhập một cổ phần thường (EPS) =
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝐶𝑃 𝑡ℎườ𝑛𝑔 đ𝑎𝑛𝑔 đượ𝑐 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛ℎ

DẠNG 2: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN


4. BẢNG PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG NGUỒN VỐN
Cuối năm Đầu năm So sánh ST
Tỷ Tỷ
Chỉ tiêu Tỷ lệ Tỷ
Số tiền trọng Số tiền trọng Số tiền
(%) trọng
(%) (%)

A. NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạn

1. ....

II. Nợ dài hạn


1. ....
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. ....
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. ....
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑆𝑇 𝑐ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑐ầ𝑛 𝑡í𝑛ℎ
(1) Tỷ trọng chỉ tiêu cần tính = * 100 (%)
𝑆𝑇 𝑐ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑙ớ𝑛 ℎơ𝑛 𝑙𝑖ề𝑛 𝑘ề
𝑆𝑇 𝑐ℎê𝑛ℎ 𝑙ệ𝑐ℎ
(2) Tỷ lệ chênh lệch = * 100 (%)
𝑆𝑇 đầ𝑢 𝑘ỳ

(3) Tỷ trọng chênh lệch = Tỷ trọng cuối kỳ - tỷ trọng đầu kỳ


- Nếu đề bài yêu cầu phân tích cơ cấu => bỏ cột “Tỷ lệ”; dựa vào “Tỷ trọng” phân tích
- Nếu đề bài yêu cầu phân tích sự biến động => bỏ cột “Tỷ trọng”; dựa vào “Số tiền”, “Tỷ lệ” phân tích
- Nếu đề bài yêu cầu phân tích khái quát cơ cấu sự biến động => chỉ tiêu có: NPT, VCSH, Tổng NV

DẠNG 3: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI SẢN


5. BẢNG PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN
Cuối năm Đầu năm So sánh
Chỉ tiêu Số Tỷ trọng Số Tỷ trọng Số Tỷ lệ Tỷ
tiền (%) tiền (%) tiền (%) trọng

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương


đương tiền

1. ...

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

I. Các khoản phải thu dài hạn

1. ....

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑆𝑇 𝑐ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑐ầ𝑛 𝑡í𝑛ℎ
(1) Tỷ trọng chỉ tiêu cần tính = * 100 (%)
𝑆𝑇 𝑐ℎỉ 𝑡𝑖ê𝑢 𝑙ớ𝑛 ℎơ𝑛 𝑙𝑖ề𝑛 𝑘ề
𝑆𝑇 𝑐ℎê𝑛ℎ 𝑙ệ𝑐ℎ
(2) Tỷ lệ chênh lệch = * 100 (%)
𝑆𝑇 đầ𝑢 𝑘ỳ

(3) Tỷ trọng chênh lệch = Tỷ trọng cuối kỳ - tỷ trọng đầu kỳ


- Nếu đề bài yêu cầu phân tích cơ cấu => bỏ cột “Tỷ lệ”; dựa vào “Tỷ trọng” phân tích
- Nếu đề bài yêu cầu phân tích sự biến động => bỏ cột “Tỷ trọng”; dựa vào “Số tiền”, “Tỷ lệ” phân tích
- Nếu đề bài yêu cầu phân tích khái quát cơ cấu sự biến động => chỉ tiêu có: TSNH, TSDH, Tổng TS

DẠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP
PHỤ: BẢNG XÁC ĐỊNH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN TÀI TRỢ
Cuối kỳ Đầu kỳ
Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng

A. Nguồn tài trợ

I. Các chỉ tiêu nguồn vốn tăng

1. ...

II. Các chỉ tiêu tài sản giảm

1. ...

Tổng

B. Sử dụng nguồn tài trợ

I. Các chỉ tiêu tài sản tăng

1. ...

II. Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm

1. ...

Tổng

6. BẢNG PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ

Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

I. Vốn lưu chuyển (VLC)

1. Do NVDH

2. Do TSDH

Hoặc 1. Nợ ngắn hạn

2. Tài sản ngắn hạn


II. Hệ số tự tài trợ thường xuyên (Htx)

III. Tổng nguồn tài trợ

1. Do nguồn vốn tăng

2. Do tài sản giảm

IV. Sử dụng vốn

1. Do tài sản tăng

2. Do nguồn vốn giảm

V. Chi phí sử dụng vốn bình quân

1. Do cơ cấu nguồn vốn

2. Do chi phí từng nguồn vốn

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


(1) Vốn lưu chuyển: VLC = TSNH – NVNH = NVDH – TSDH
Trong đó: NVDH = Nợ DH + VCSH
NVNH = Nợ NH
 Trường hợp 1: VLC >0
- Doanh nghiệp có VLC, có nguồn tài trợ đem lại sự ổn định và an toàn.
- Chi phí vốn thường cao vì huy động vốn dài hạn nhiều hơn
 Trường hợp 2: VLC = 0
- Doanh nghiệp không có VLC
- Ổn định tạm thời, ko bền vững, chi phí vốn thường thấp, có thể ko tạo ra nhiều động lực trong KD
 Trường hợp 3: VLC < 0
- Doanh nghiệp không có VLC
- Chưa đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính, có tính chất nguy hiểm, không an toàn
- Cần xem xét các nguyên nhân chủ yếu
- Một số biện pháp: Đảo nợ, thu hẹp quy mô TSCĐ, thu hồi đầu tư tc DH, sử dụng các công cụ tài chính DH…
𝑁𝑉𝐷𝐻 (𝑁ợ 𝐷𝐻+ 𝑉𝐶)
(2) Hệ số tài trợ thường xuyên (Htx) =
𝑇𝑆𝐷𝐻

DẠNG 5: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH


7. BẢNG PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. DT bán hàng và cung cấp dịch vụ


2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. DTT về bán hàng và cung cấp dịch vụ

.....

17. Lợi nhuận sau thuế TNDN

18. Tổng luân chuyển thuần (LCT)

19. Tổng chi phí (CP)

20. Lợi nhuận bán hàng

21. Hệ số chi phí (Hcp)

22. Hệ số giá vốn hàng bán

23. Hệ số chi phí bán hàng

24. Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp

25. Hệ số sinh lời hoạt động (ROS)

26. Hệ số sinh lời hoạt động kinh doanh

27. Hệ số sinh lời hoạt động bán hàng

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


(1) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
(2) Doanh thu kinh doanh = DTT + DTtc
(3) Lợi nhuận bán hàng = LN gộp - CPBH - CPQLDN
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑃 (𝐶𝑃)
(4) Hệ số chi phí (Hcp) = = 1 - ROS
𝐿𝐶𝑇
𝐺𝑉𝐻𝐵
(5) Hệ số giá vốn hàng bán =
𝐷𝑇𝑇
𝐶𝑃𝐵𝐻
(6) Hệ số chi phí bán hàng =
𝐷𝑇𝑇
𝐶𝑃𝑄𝐿𝐷𝑁
(7) Hệ số chi phí quản lý doanh nghiệp =
𝐷𝑇𝑇
𝐿𝑁𝑆𝑇 (𝑁𝑃)
(8) Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) =
𝐿𝐶𝑇
𝐿𝑁 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑡ừ ℎ𝑜ạ𝑡 độ𝑛𝑔 𝑘𝑖𝑛ℎ 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ
(9) Hệ số sinh lời hoạt động kinh doanh =
𝐷𝑇 𝑘𝑖𝑛ℎ 𝑑𝑜𝑎𝑛ℎ
𝐿𝑁 𝑏á𝑛 ℎà𝑛𝑔
(10) Hệ số sinh lời hoạt động bán hàng =
𝐷𝑇𝑇

DẠNG 6: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ


8. BẢNG PHÂN TÍCH QUY MÔ CÔNG NỢ
So sánh
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ
Số tiền Tỷ lệ

A. Các khoản phải thu

I. Phải thu ngắn hạn

1. ....

II. Phải thu dài hạn

1. ....

B. Các khoản phải trả

I. Phải trả ngắn hạn

1. ....

II. Phải trả dài hạn

1. ....

9. BẢNG PHÂN TÍCH CƠ CẤU VÀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ NỢ


Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số các khoản phải thu (lần)

2. Hệ số các khoản phải trả (lần)

3. Hệ số các khoản nợ phải thu/ các khoản nợ phải trả

Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

4. Hệ số thu hồi nợ (lần)

5. Kỳ thu hồi nợ bình quân (ngày)

6. Hệ số hoàn trả nợ (lần)

7. Kỳ trả nợ bình quân (ngày)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢
(1) Hệ số các khoản phải thu = (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 (𝑇𝑆)
𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
(2) Hệ số các khoản phải trả = (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 (𝑇𝑆)

𝐻ệ 𝑠ố 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢


(3) Hệ số các khoản nợ phải thu/ các khoản nợ phải trả (lần) = (lần)
𝐻ệ 𝑠ố 𝑐á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
𝐷𝑇𝑇
(4) Hệ số thu hồi nợ = (lần)
𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑁𝐻 𝑏𝑞
360
(5) Kỳ thu hồi nợ bình quân = (ngày)
𝐻ệ 𝑠ố 𝑡ℎ𝑢 ℎồ𝑖 𝑛ợ
𝐺𝑉𝐻𝐵
(6) Hệ số hoàn trả nợ = (lần)
𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑁𝐻 𝑏𝑞
360
(7) Kỳ trả nợ bình quân = (ngày)
𝐻ệ 𝑠ố ℎ𝑜à𝑛 𝑡𝑟ả 𝑛ợ

DẠNG 7: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN


10. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu kỳ Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số KNTT hiện hành (tổng quát)

2. Hệ số KNTT ngắn hạn

3. Hệ số KNTT nhanh

4. Hệ số KNTT tức thời

Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

5. Hệ số KNTT lãi vay

6. Hệ số KNTT chi trả bằng tiền

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆
(1) Hệ số KNTT hiện hành (tổng quát) =
𝑁𝑃𝑇
𝑇𝑆𝑁𝐻
(2) Hệ số KNTT ngắn hạn = 𝑁ợ 𝑁𝐻

𝑇𝑖ề𝑛 𝑣à 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛


(3) Hệ số KNTT nhanh = 𝑁ợ 𝑁𝐻

𝑇𝑖ề𝑛 𝑣à 𝑡ươ𝑛𝑔 đươ𝑛𝑔 𝑡𝑖ề𝑛


(4) Hệ số KNTT tức thời = 𝑁ợ đế𝑛 ℎạ𝑛, 𝑞𝑢á ℎạ𝑛

𝐸𝐵𝐼𝑇
(5) Hệ số KNTT lãi vay = 𝐿ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả

𝐿ư𝑢 𝑐ℎ𝑢𝑦ể𝑛 𝑡𝑖ề𝑛 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ỳ (𝑁𝐶)


(6) Hệ số KNTT chi trả bằng tiền (chi trả nợ NH) =
𝑁ợ 𝑁𝐻 𝑏𝑞

DẠNG 8: PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH


11. BẢNG PHÂN TÍCH HIỆU SUẤT SỬ DỤNG VỐN KINH DOANH
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ
1. Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh (HsKD)

Tổng luân chuyển thuần (LCT)

Tổng tài sản bình quân (SKD)

2. Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) Hđ1 Hđo

TSNH bình quân (SLĐ)

3. Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) SVLĐ1 SVLĐo

4. MĐAH của Hđ đến HsKD ∆ HsKD (Hđ)

5. MĐAH của SVLĐ đến HsKD ∆ HsKD (SVLĐ)

Tổng hợp ∆ HsKD = ∆ HsKD (Hđ) + ∆HsKD (SVLĐ)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝐿𝐶𝑇
(1) Hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh (HsKD): HsKD = = Hđ * SVLĐ
𝑆𝐾𝐷

(2) LCT = DTTbh + DTtc +TNkhác


𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(3) Tổng TS bình quân (SKD) =
2
𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(4) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝑆𝐿Đ
(5) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) =
𝑆𝐾𝐷
𝐿𝐶𝑇
(6) Số vòng luân chuyển VLĐ/ Hiệu suất sử dụng vốn NH (SVLĐ) =
𝑆𝐿Đ

(7) MĐAH của Hđ đến HsKD: ∆ HsKD (Hđ) = (Hđ1 – Hđo) x SVLĐo
(8) MĐAH của SVLĐ đến HsKD: ∆ HsKD (SVLĐ) = Hđ1 x (SVLĐ1 – SVLĐo)

DẠNG 9: PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG


12. BẢNG PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN LƯU ĐỘNG
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) 𝑆𝑉𝐿Đ1 𝑆𝑉𝐿Đ0

Tổng luân chuyển thuần (LCT) 𝐿𝐶𝑇1 𝐿𝐶𝑇0

VLĐ bình quân (SLĐ) S𝐿Đ1 S𝐿Đ0

2. Luân chuyển bình quân 1 ngày (d) 𝑑1 𝑑0

3. Kỳ luân chuyển VLĐ (KLĐ) KLĐ1 KLĐ0

4. Do ảnh hưởng của SLĐ


MĐAH đến SVLĐ ∆ SVLĐ (SLĐ)

MĐAH đến KLĐ ∆ KLĐ (SLĐ)

5. Do ảnh hưởng của LCT

MĐAH đến SVLĐ ∆ SVLĐ (LCT)

MĐAH đến KLĐ ∆ KLĐ (LCT)

6. Tổng hợp

∆ SVLĐ = ∆ SVLĐ (SLĐ) + ∆ SVLĐ (LCT)

∆ KLĐ = ∆ KLĐ (SLĐ) + ∆ KLĐ (LCT)

VLĐ (+,-) = 𝒅𝟏 * ∆ KLĐ

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝐿𝐶𝑇
(1) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(2) LCT = DTTbh + DTtc +TNkhác
𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(3) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(4) Luân chuyển bình quân 1 ngày (d) = (ngày)
360

360 S𝐿Đ
(5) Kỳ luân chuyển VLĐ (KLĐ) = = (ngày)
S𝑉𝐿Đ d

𝐿𝐶𝑇0
(6) MĐAH của SLĐ đến SVLĐ: ∆ SVLĐ (SLĐ) = - 𝑆𝑉𝐿Đ0
S𝐿Đ1
S𝐿Đ1
(7) MĐAH của SLĐ đến KLĐ : ∆ KLĐ (SLĐ) = - K 𝐿Đ0
d0

𝐿𝐶𝑇0
(8) MĐAH của LCT đến SVLĐ: ∆ SVLĐ (LCT) = 𝑆𝑉𝐿Đ1 -
S𝐿Đ1
S𝐿Đ1
(9) MĐAH của LCT đến KLĐ : ∆ KLĐ (LCT) = K 𝐿Đ1 -
d0

13. BẢNG PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HÀNG TỒN KHO
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Số vòng luân chuyển HTK (SVTK) SVTK1 SVTK0

Giá vốn hàng bán (GV) 𝐺𝑉1 𝐺𝑉0

Trị giá bình quân HTK (STK) 𝑆𝑇𝐾1 𝑆𝑇𝐾0


2. Kỳ luân chuyển HTK (KTK) KTK1 KTK0

3. HTK luân chuyển bình quân mỗi ngày (gv) 𝑔𝑣1 𝑔𝑣0

4. Do ảnh hưởng của STK

MĐAH đến SVTK ∆ SVTK (STK)

MĐAH đến KTK ∆ KTK (STK)

5. Do ảnh hưởng của GV

MĐAH đến SVTK ∆ SVTK (GV)

MĐAH đến KTK ∆ KTK (GV)

6. Tổng hợp

∆ SVTK = ∆ SVTK (STK) + ∆ SVTK (GV)

∆ KTK = ∆ KTK (STK) + ∆ KTK (GV)

GTK (+,-) = 𝒈𝒗𝟏 * ∆ KTK

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝐺𝑉
(1) Số vòng luân chuyển HTK (SVTK) = (lần)
𝑆𝑇𝐾
𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾 đ𝑘 + 𝑇𝑟ị 𝑔𝑖á 𝐻𝑇𝐾 𝑐𝑘
(2) Trị giá bình quân HTK (STK) =
2
360 𝑆𝑇𝐾
(3) Kỳ luân chuyển HTK (KTK) = = *360 (ngày)
𝑆𝑉𝑇𝐾 𝐺𝑉
𝐺𝑉
(4) HTK luân chuyển bình quân mỗi ngày (gv) =
360
𝐺𝑉0
(5) MĐAH của STK đến SVTK : ∆ SVTK (STK) = - SVTK0
𝑆𝑇𝐾1
𝑆𝑇𝐾1
(6) MĐAH của STK đến KTK : ∆ KTK (STK) = - KTK0
𝑔𝑣0

𝐺𝑉0
(7) MĐAH của GV đến SVTK : ∆ SVTK (GV) = SVTK1 -
𝑆𝑇𝐾1
𝑆𝑇𝐾1
(8) MĐAH của GV đến KTK : ∆ KTK (GV) = KTK1 -
𝑔𝑣0

14. BẢNG PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN PHẢI THU (VỐN THANH TOÁN)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Số vòng thu hồi nợ (SVPT) 𝑆𝑉𝑃𝑇1 𝑆𝑉𝑃𝑇0

Doanh thu thuần 𝐷𝑇𝑇1 𝐷𝑇𝑇0


Các khoản phải thu bình quân (SPT) 𝑆𝑃𝑇1 𝑆𝑃𝑇0

2. Kỳ thu hồi nợ (KPT) 𝐾𝑃𝑇1 𝐾𝑃𝑇0

3. KPT luân chuyển bình quân 1 ngày (d) 𝑑1 𝑑0

4. Do ảnh hưởng của 𝑆𝑃𝑇

MĐAH đến SVPT ∆ SVPT (SPT)

MĐAH đến KPT ∆ KPT (SPT)

5. Do ảnh hưởng của DTT

MĐAH đến SVPT ∆ SVPT (DTT)

MĐAH đến KPT ∆ KPT (DTT)

6. Tổng hợp

∆ SVPT = ∆ SVPT (SPT) + ∆ SVPT (DTT)

∆ KPT = ∆ KPT (SPT) + ∆ KPT (DTT)

ST (+,-) = 𝒅𝟏 * ∆ KPT

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝐷𝑇𝑇
(1) Số vòng thu hồi nợ/ Hệ số thu hồi nợ (SVPT) = (lần)
𝐶á𝑐 𝑘ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢 𝑏𝑞
𝐾𝑃𝑇 đ𝑘 + 𝐾𝑃𝑇 𝑐𝑘
(2) Các khoản phải thu bình quân (SPT) =
2
360 𝑆𝑃𝑇
(3) Kỳ thu hồi nợ (KPT) = = *360 (ngày)
𝑆𝑉𝑃𝑇 𝐷𝑇𝑇
𝐷𝑇𝑇
(4) KPT luân chuyển bình quân 1 ngày (d) = (ngày)
360
𝐷𝑇𝑇0
(5) MĐAH của 𝑆𝑃𝑇 đến SVPT : ∆ SVPT (SPT) = - 𝑆𝑉𝑃𝑇0
𝑆𝑃𝑇1

𝑆𝑃𝑇1
(6) MĐAH của 𝑆𝑃𝑇 đến KPT : ∆ KPT (SPT) = - 𝐾𝑃𝑇0
𝑑0

𝐷𝑇𝑇0
(7) MĐAH của DTT đến SVPT : ∆ SVPT (DTT) = 𝑆𝑉𝑃𝑇0 -
𝑆𝑃𝑇1

𝑆𝑃𝑇1
(8) MĐAH của DTT đến KPT : ∆ KPT (DTT) = 𝐾𝑃𝑇1 -
𝑑0

DẠNG 10: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA DOANH NGHIỆP
15. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CƠ BẢN CỦA VỐN KINH DOANH (BEP)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số sinh lời cơ bản VKD (BEP)


Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)

Vốn kinh doanh bình quân (SKD)

2. Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) Hđ1 Hđo

TSNH bình quân (SLĐ)

3. Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) SVLĐ1 SVLĐo

Tổng luân chuyển thuần (LCT)

4. Hệ số sinh lời trước lãi vay và thuế (Hhđ) Hhđ1 Hhđ0

5. MĐAH của Hđ đến BEP ∆ BEP (Hđ)

6. MĐAH của SVLĐ đến BEP ∆ BEP (SVLĐ)

7. MĐAH của Hhđ đến BEP ∆ BEP (Hhđ)

Tổng hợp ∆ BEP = ∆ BEP (Hđ) + ∆BEP (SVLĐ) + ∆ BEP (Hhđ)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝐸𝐵𝐼𝑇
(1) Hệ số sinh lời cơ bản VKD (BEP) = (lần)
𝑆𝐾𝐷
𝐸𝐵𝐼𝑇 𝐿𝐶𝑇
BEP = * = Hhđ * 𝐻𝑠𝐾𝐷 = Hđ * SVLĐ * Hhđ
𝐿𝐶𝑇 𝑉𝐾𝐷

(2) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) = LN trước thuế (EBT) + Chi phái lãi vay (I)
𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(3) Vốn kinh doanh bình quân (vKD) =
2
𝑆𝐿Đ
(4) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) = (lần)
𝑆𝐾𝐷

𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(5) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(6) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(7) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
(8) MĐAH của Hđ đến BEP: ∆ BEP (Hđ) = (Hđ1 - Hđo) * SVLĐ0 * Hhđ0
(9) MĐAH của SVLĐ đến BEP: ∆ BEP (SVLĐ) = Hđ1 * (𝑆𝑉𝐿Đ1 − 𝑆𝑉𝐿Đ0 ) * Hhđ0
(10) MĐAH của Hhđ đến BEP: ∆ BEP (Hhđ) = 𝐻đ1 * 𝑆𝑉𝐿Đ1 * (Hhđ1 - Hhđ0)

16. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI RÒNG CỦA TÀI SẢN (ROA)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số sinh lời ròng của TS (ROA)


Lợi nhuận sau thuế (NP)

Tổng tài sản bình quân (SKD)

2. Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) Hđ1 Hđo

TSNH bình quân (SLĐ)

3. Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) SVLĐ1 SVLĐo

Tổng luân chuyển thuần (LCT)

4. Hệ số sinh lời hoạt động sau thuế (HHS)

5. Hệ số chi phí (HCP/ ROS) 𝐻𝐶𝑃1 𝐻𝐶𝑃0

Tổng chi phí (CP)

6. MĐAH của Hđ đến ROA ∆ ROA (Hđ)

7. MĐAH của SVLĐ đến ROA ∆ ROA (SVLĐ)

8. MĐAH của HCP/ ROS đến ROA ∆ ROA (HCP)

Tổng hợp ∆ ROA = ∆ ROA (Hđ) + ∆ ROA (SVLĐ) + ∆ ROA (HCP)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑁𝑃
(1) Hệ số sinh lời ròng của TS (ROA) = (lần)
𝑇𝑆 𝑏𝑞
𝑁𝑃 𝐿𝐶𝑇
ROA = * = HHS * 𝐻𝑠𝐾𝐷 = Hđ * SVLĐ *(1 - 𝑯𝑪𝑷 )
𝐿𝐶𝑇 𝑆𝐾𝐷

(2) Lợi nhuận sau thuế (NP) = LCT - Tổng CP = EBIT - I - CP thuế TNDN
𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(3) Vốn kinh doanh bình quân (SKD) =
2
𝑆𝐿Đ
(4) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) = (lần)
𝑆𝐾𝐷

𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(5) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(6) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(7) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑃 (𝐶𝑃) (𝐿𝐶𝑇 − 𝑁𝑃)
(8) Hệ số chi phí (Hcp)/ (ROS) = = = 1- ROS (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐿𝐶𝑇 (𝐿𝐶𝑇) 𝐿𝐶𝑇

(9) Tổng chi phí (CP) = LCT - LNST


(10) MĐAH của Hđ đến ROA: ∆ ROA (Hđ) = (Hđ1 - Hđo) * SVLĐ0 *(1 - 𝐻𝐶𝑃0 )
(11) MĐAH của SVLĐ đến ROA: ∆ ROA (SVLĐ) = Hđ1 * (𝑆𝑉𝐿Đ1 − 𝑆𝑉𝐿Đ0 ) *(1 - 𝐻𝐶𝑃0 )
(12) MĐAH của HCP / ROS đến ROA: ∆ ROA (Hcp) = 𝐻đ1 * 𝑆𝑉𝐿Đ1 * (𝐻𝐶𝑃0 − 𝐻𝐶𝑃1 )
17. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU (ROE)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ

1. Hệ số sinh lời của VCSH (ROE)

Lợi nhuận sau thuế (NP)

Vốn chủ sở hữu bình quân (SVc)

2. Hệ số tự tài trợ (Ht) 𝐻𝑡1 𝐻𝑡0

Tài sản bình quân (SKD)

3. Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) 𝐻đ1 𝐻đ0

TSNH bình quân (SLĐ)

4. Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) 𝑆𝑉𝐿Đ1 𝑆𝑉𝐿Đ0

Tổng luân chuyển thuần (LCT)

5. Hệ số chi phí (Hcp/ ROS) 𝐻𝐶𝑃1 𝐻𝐶𝑃0

Tổng chi phí (CP)

6. MĐAH của Ht đến ROE ∆ ROE (Ht)

7. MĐAH của Hđ đến ROE ∆ ROE (Hđ)

8. MĐAH của SVLĐ đến ROE ∆ ROE (SVLĐ)

9. MĐAH của Hcp/ ROS đến ROE ∆ ROE (HCP)

Tổng hợp ∆ ROE = ∆ ROE (Ht) + ∆ ROE (Hđ) + ∆ ROE (SVLĐ) + ∆ ROE (HCP)

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH:


𝑁𝑃
(1) Hệ số sinh lời của VCSH (ROE) = (lần)
𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑏𝑞

𝑁𝑃 𝐿𝐶𝑇 𝑆𝐾𝐷 𝟏
ROE = * * = ROS * 𝐻𝑠𝐾𝐷 * 𝐻𝑇𝑆/𝑉𝑐 = (1 - 𝑯𝑪𝑷 ) * Hđ * SVLĐ *
𝐿𝐶𝑇 𝑆𝐾𝐷 𝑆𝑉𝑐 𝑯𝒕

(2) Lợi nhuận sau thuế (NP) = LCT - Tổng CP = EBIT - I - CP thuế TNDN
𝑉𝐶𝑆𝐻 đ𝑘 + 𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑐𝑘
(3) Vốn chủ sở hữu bình quân (SVc) =
2
𝑉𝐶𝑆𝐻 (𝑉𝐶)
(4) Hệ số tự tài trợ (Ht) = = (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 (𝑇𝑆)
𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(5) Tài sản bình quân (SKD) =
2
𝑆𝐿Đ
(6) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) = (lần)
𝑆𝐾𝐷
𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(7) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(8) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(9) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑃 (𝐶𝑃) (𝐿𝐶𝑇 − 𝑁𝑃)
(10) Hệ số chi phí (Hcp)/ (ROS) = = = 1- ROS (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐿𝐶𝑇 (𝐿𝐶𝑇) 𝐿𝐶𝑇

(11) Tổng chi phí (CP) = LCT - LNST


1 1
(12) MĐAH của Ht đến ROE: ∆ ROE (Ht) = ( - ) * 𝐻đ0 * 𝑆𝑉𝐿Đ0 * (1 - 𝐻𝐶𝑃0 )
𝐻𝑡1 𝐻𝑡0
1
(13) MĐAH của Hđ đến ROE: ∆ ROE (Hđ) = * (𝐻đ1 − 𝐻đ0 ) * 𝑆𝑉𝐿Đ0 * (1 - 𝐻𝐶𝑃0 )
𝐻𝑡1
1
(14) MĐAH của SVLĐ đến ROE: ∆ ROE (SVLĐ) = * 𝐻đ1 * (𝑆𝑉𝐿Đ1 − 𝑆𝑉𝐿Đ0 ) * (1 - 𝐻𝐶𝑃0 )
𝐻𝑡1
1
(15) MĐAH của Hcp/ ROS đến ROE: ∆ ROE (Hcp) = * 𝐻đ1 * 𝑆𝑉𝐿Đ1 * (𝐻𝐶𝑃0 − 𝐻𝐶𝑃1 )
𝐻𝑡1

You might also like