Professional Documents
Culture Documents
𝐸𝐵𝐼𝑇
(2) Hệ số sinh lời cơ bản của VKD (BEP) =
𝑉𝐾𝐷 𝑏𝑞
𝑁𝑃
(3) Hệ số sinh lời ròng của tài sản (ROA) =
𝑇𝑆 𝑏𝑞
𝑁𝑃
(4) Hệ số sinh lời của VCSH (ROE) =
𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑏𝑞
𝐿𝑁𝑆𝑇− 𝐶𝑇𝑈𝐷
(5) Thu nhập một cổ phần thường (EPS) =
𝑆ố 𝑙ượ𝑛𝑔 𝐶𝑃 𝑡ℎườ𝑛𝑔 đ𝑎𝑛𝑔 đượ𝑐 𝑙ư𝑢 ℎà𝑛ℎ
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. ....
1. ...
1. ....
DẠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ CỦA DOANH NGHIỆP
PHỤ: BẢNG XÁC ĐỊNH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG NGUỒN TÀI TRỢ
Cuối kỳ Đầu kỳ
Chỉ tiêu
Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
1. ...
1. ...
Tổng
1. ...
1. ...
Tổng
1. Do NVDH
2. Do TSDH
.....
1. ....
1. ....
1. ....
1. ....
3. Hệ số KNTT nhanh
𝐸𝐵𝐼𝑇
(5) Hệ số KNTT lãi vay = 𝐿ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả
(7) MĐAH của Hđ đến HsKD: ∆ HsKD (Hđ) = (Hđ1 – Hđo) x SVLĐo
(8) MĐAH của SVLĐ đến HsKD: ∆ HsKD (SVLĐ) = Hđ1 x (SVLĐ1 – SVLĐo)
6. Tổng hợp
360 S𝐿Đ
(5) Kỳ luân chuyển VLĐ (KLĐ) = = (ngày)
S𝑉𝐿Đ d
𝐿𝐶𝑇0
(6) MĐAH của SLĐ đến SVLĐ: ∆ SVLĐ (SLĐ) = - 𝑆𝑉𝐿Đ0
S𝐿Đ1
S𝐿Đ1
(7) MĐAH của SLĐ đến KLĐ : ∆ KLĐ (SLĐ) = - K 𝐿Đ0
d0
𝐿𝐶𝑇0
(8) MĐAH của LCT đến SVLĐ: ∆ SVLĐ (LCT) = 𝑆𝑉𝐿Đ1 -
S𝐿Đ1
S𝐿Đ1
(9) MĐAH của LCT đến KLĐ : ∆ KLĐ (LCT) = K 𝐿Đ1 -
d0
13. BẢNG PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HÀNG TỒN KHO
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ
3. HTK luân chuyển bình quân mỗi ngày (gv) 𝑔𝑣1 𝑔𝑣0
6. Tổng hợp
𝐺𝑉0
(7) MĐAH của GV đến SVTK : ∆ SVTK (GV) = SVTK1 -
𝑆𝑇𝐾1
𝑆𝑇𝐾1
(8) MĐAH của GV đến KTK : ∆ KTK (GV) = KTK1 -
𝑔𝑣0
14. BẢNG PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN VỐN PHẢI THU (VỐN THANH TOÁN)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ
6. Tổng hợp
ST (+,-) = 𝒅𝟏 * ∆ KPT
𝑆𝑃𝑇1
(6) MĐAH của 𝑆𝑃𝑇 đến KPT : ∆ KPT (SPT) = - 𝐾𝑃𝑇0
𝑑0
𝐷𝑇𝑇0
(7) MĐAH của DTT đến SVPT : ∆ SVPT (DTT) = 𝑆𝑉𝑃𝑇0 -
𝑆𝑃𝑇1
𝑆𝑃𝑇1
(8) MĐAH của DTT đến KPT : ∆ KPT (DTT) = 𝐾𝑃𝑇1 -
𝑑0
DẠNG 10: PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CỦA DOANH NGHIỆP
15. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI CƠ BẢN CỦA VỐN KINH DOANH (BEP)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ
(2) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) = LN trước thuế (EBT) + Chi phái lãi vay (I)
𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(3) Vốn kinh doanh bình quân (vKD) =
2
𝑆𝐿Đ
(4) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) = (lần)
𝑆𝐾𝐷
𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(5) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(6) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(7) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
(8) MĐAH của Hđ đến BEP: ∆ BEP (Hđ) = (Hđ1 - Hđo) * SVLĐ0 * Hhđ0
(9) MĐAH của SVLĐ đến BEP: ∆ BEP (SVLĐ) = Hđ1 * (𝑆𝑉𝐿Đ1 − 𝑆𝑉𝐿Đ0 ) * Hhđ0
(10) MĐAH của Hhđ đến BEP: ∆ BEP (Hhđ) = 𝐻đ1 * 𝑆𝑉𝐿Đ1 * (Hhđ1 - Hhđ0)
16. BẢNG PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI RÒNG CỦA TÀI SẢN (ROA)
Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc Chênh lệch Tỷ lệ
(2) Lợi nhuận sau thuế (NP) = LCT - Tổng CP = EBIT - I - CP thuế TNDN
𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(3) Vốn kinh doanh bình quân (SKD) =
2
𝑆𝐿Đ
(4) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) = (lần)
𝑆𝐾𝐷
𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(5) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(6) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(7) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑃 (𝐶𝑃) (𝐿𝐶𝑇 − 𝑁𝑃)
(8) Hệ số chi phí (Hcp)/ (ROS) = = = 1- ROS (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐿𝐶𝑇 (𝐿𝐶𝑇) 𝐿𝐶𝑇
Tổng hợp ∆ ROE = ∆ ROE (Ht) + ∆ ROE (Hđ) + ∆ ROE (SVLĐ) + ∆ ROE (HCP)
𝑁𝑃 𝐿𝐶𝑇 𝑆𝐾𝐷 𝟏
ROE = * * = ROS * 𝐻𝑠𝐾𝐷 * 𝐻𝑇𝑆/𝑉𝑐 = (1 - 𝑯𝑪𝑷 ) * Hđ * SVLĐ *
𝐿𝐶𝑇 𝑆𝐾𝐷 𝑆𝑉𝑐 𝑯𝒕
(2) Lợi nhuận sau thuế (NP) = LCT - Tổng CP = EBIT - I - CP thuế TNDN
𝑉𝐶𝑆𝐻 đ𝑘 + 𝑉𝐶𝑆𝐻 𝑐𝑘
(3) Vốn chủ sở hữu bình quân (SVc) =
2
𝑉𝐶𝑆𝐻 (𝑉𝐶)
(4) Hệ số tự tài trợ (Ht) = = (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 (𝑇𝑆)
𝑇𝑆 đ𝑘 + 𝑇𝑆 𝑐𝑘
(5) Tài sản bình quân (SKD) =
2
𝑆𝐿Đ
(6) Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) = (lần)
𝑆𝐾𝐷
𝑇𝑆𝑁𝐻 đ𝑘 + 𝑇𝑆𝐷𝐻 𝑐𝑘
(7) TSNH bình quân (SLĐ) =
2
𝐿𝐶𝑇
(8) Số vòng luân chuyển VLĐ (SVLĐ) = (lần)
SLĐ
(9) Tổng luân chuyển thuần (LCT) = DTTbh + DTtc +TNkhác
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐶𝑃 (𝐶𝑃) (𝐿𝐶𝑇 − 𝑁𝑃)
(10) Hệ số chi phí (Hcp)/ (ROS) = = = 1- ROS (lần)
𝑇ổ𝑛𝑔 𝐿𝐶𝑇 (𝐿𝐶𝑇) 𝐿𝐶𝑇