You are on page 1of 24

LOGO

CHƯƠNG II

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT


TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
LOGO
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

1 MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH

2 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN

3 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP TÀI CHÍNH

4 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN

5 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI

6 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG BỀN VỮNG


1. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT LOGO
TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
1.1. Mục đích
 Đưa ra những nhận xét sơ bộ về thực trạng tài
chính của doanh nghiệp trên các khía cạnh mức độ
độc lập tài chính, các khó khăn tài chính sẽ phải
đương đầu đặc biệt là trong lĩnh vực thanh toán và
hiệu quả kinh doanh.
 Có những quyết định tài chính phù hợp với hiện tại
và định hướng đúng trong tương lai.
1.2. Yêu cầu
 Yêu cầu đặt ra khi đánh giá khái quát phải chính xác
và toàn diện.
2. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG
LOGO
VỐN

- Tổng số nguồn vốn.


- Tổng số nợ phải trả.
- Tổng số vốn chủ sở hữu.
Bảng đánh giá khái quát tình hình huy động vốn
Đầu Cuối Chênh lệch cuối năm so
năm năm với đầu năm (±)
Chỉ tiêu ST TL ST TL Tuyệt đối Tỷ lệ Tỷ trọng
(%) (%) (%) (%)

1. Nợ phải trả 100 40 130 43 30 30 3


2. Vốn chủ sở hữu 150 60 170 57 20 13 -3
Tổng nguồn vốn 250 100 300 100 50 20 -
2. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VỐN LOGO

Bảng đánh giá khái quát xu hướng và


nhịp điệu tăng trưởng vốn theo thời gian

CN CN CN CN CN
Chỉ tiêu N (N+1) (N+2) (N+3) (N+4)

A 1 2 3 4 5
1. Tốc độ tăng trưởng
định gốc của tổng NV (%)
2. Tốc độ tăng trưởng liên
hoàn của tổng NV (%)
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ MẶTLOGO
TÀI CHÍNH

Chỉ tiêu phân tích

3
Hệ số tài trợ TSCĐ

2
Hệ số tài trợ TSDH

1
Hệ số tài trợ
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ MẶT LOGO
TÀI CHÍNH

Vốn chủ sở hữu


a. Hệ số tài trợ =
Tổng nguồn vốn
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ LOGO
MẶT TÀI CHÍNH

Nguồn tài trợ thường xuyên


b. Hệ số tài trợ TSDH =
Tài sản dài hạn

Nguồn vốn :
+ Nguồn tài trợ tạm thời: Nguồn vốn Dn đc phép sử dụng trong 1 năm (
vay ngắn hạn, nợ ngắn hạn )
+ Nguồn tài trợ thường xuyên: Nguồn vốn DN đc phép sử dung trên 1
năm ( nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu)

Hệ số tài trợ TSDH < 1 an ninh tài chính DN không đảm bảo
Hệ số tài trợ TSDH > 1 an ninh tài chính của DN đảm bảo
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LOGO
LẬP VỀ MẶT TÀI CHÍNH

Nguồn tài trợ thường xuyên


c. Hệ số tài trợ TSCĐ =
TSCĐ đã và đang đầu tư
Nguồn TTTX = Vốn CSH (mã 400) + Nợ dài hạn (mã 330)
TSCĐ đã và đang đầu tư = TSCĐ (mã 220) + xây dựng cơ
bản dở dang (mã 242)
Khi hệ số TSDH <1 mới cần tính
Nếu hệ số tài trợ TSCĐ >= 1 thì chấp nhận đc
<1 thì an ninh tài chính kh đảm bảo, tính tự chủ TC kh đảm bảo DN đang gặp khó khắn hệ
số TSCĐ
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ
LOGO
MẶT TÀI CHÍNH
Bảng đánh giá khái quát mức độ độc lập tài chính

Đầu Cuối Chênh lệch cuối năm


năm năm so với đầu năm (±)
Chỉ tiêu +/- %
(1) (2) (3 = 2 - 1) [4 = (3/1)*100]

1. Hệ số tài trợ (lần)


2. Hệ số tài trợ TSDH
(lần)
3. Hệ số tài trợ TSCĐ
(lần)
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ LOGO
MẶT TÀI CHÍNH
Bảng đánh giá khái quát xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng
mức độ độc lập tài chính theo thời gian
CN CN CN CN CN
Chỉ tiêu (N) (N+1) (N+2) (N+3) (N+4)
A 1 2 3 4 5
1. Mức độ tăng trưởng định
gốc về tự chủ tài chính (%)
2. Mức độ tăng trưởng liên
hoàn về tự chủ tài chính (%)
3. Mức độ tăng trưởng định
gốc về an ninh tài chính (%)
4. Mức độ tăng trưởng liên
hoàn về an ninh tài chính (%)
LOGO
4. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Đánh
Đánh giá
giá khái
khái quát
quát khả
khả năng
năng thanh
thanh toán
toán

HS khả năng HS khả năng


thanh toán thanh khoản
tổng quát của dòng tiền
LOGO
4. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN

a. Hệ số khả năng Tổng số tài sản


=
thanh toán tổng quát Tổng số nợ phải trả
LOGO

 Hệ số KNTT tổng quát =


NPT+VCSH/NPT = 1+VCSH/NPT >=2
LOGO
4. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN

b. Hệ số khả năng thanh Lưu chuyển thuần từ HĐKD


=
khoản của dòng tiền Nợ ngắn hạn bình quân

>= 1 thì mới an toàn


LOGO
4. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Bảng đánh giá khái quát khả năng thanh toán

ĐN/ CN/ Chênh lệch cuối năm


Năm Năm so với đầu năm (±)
Chỉ tiêu N-1 N
+/- %
(1) (2) (3 = 2 - 1) [4 = (3/1)*100]

1. Hệ số khả năng thanh


toán tổng quát (lần)
2. Hệ số khả năng thanh
khoản của dòng tiền (lần)
4. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG THANH TOÁN LOGO

Bảng đánh giá khái quát xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng
khả năng thanh toán theo thời gian
CN CN CN CN CN
Chỉ tiêu (N) (N+1) (N+2) (N+3) (N+4)
A 1 2 3 4 5
1. Mức độ tăng trưởng định 0 10 15 13 20
gốc của hệ số khả năng thanh
toán tổng quát (%).
2. Mức độ tăng trưởng liên - 10 8 -6 25
hoàn của hệ số khả năng thanh
toán tổng quát (%)
LOGO
5. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI

1. SỨC SINH LỢI VỐN CSH


(Return on Equity - ROE)

2. SỨC SINH LợI CỦA VỐN DÀI HẠN


(Return on capital employed - ROCE)
ĐÁNH GIÁ
KHÁI QUÁT
3. SỨC SINH LỜI CỦA VỐN ĐẦU TƯ KHẢ NĂNG
(Return on Invested Capital - ROIC) SINH LỜI

4. SỨC SINH LỜI CƠ BẢN CỦA TS


(Basic earning power ratio - BEPR)
5. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi LOGO

Sức sinh lợi của = LNST


VCSH (ROE) VCSH bình quân

Sức sinh lợi của = Lợi nhuận trước thuế + lãi vay
vốn dài hạn (ROCE) Vốn dài hạn bình quân

Vốn dài hạn bq (nguồn tài trợ thường xuyên bq)


= Vốn CSH bq + Nợ dài hạn bq
5. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi

Sức sinh lợi của = LNST của CSH và nhà cung cấp tín
dụng vốn đầu tư (ROIC) Vốn đầu tư bình quân

ROIC = LNST + CP lãi vay x (1 - Thuế suất T.TNDN)


VCSH bình quân + Vốn vay bình quân

Vốn vay: Chỉ tiêu “vay và nợ thuê tài chính ngắn


hạn” (mã 320); “vay và nợ thuê tài chính dài hạn” (mã
338); “trái phiếu chuyển đổi” (mã 339)( vay ngắn hạn và
dài hạn của tổ chức tín dụng + bán trái phiếu)
5. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi

Sức sinh lợi cơ bản = Lợi nhuận trước thuế + lãi vay
của tài sản (BEPR) Tổng tài sản bình quân
5. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Bảng đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Năm Năm C/lệch Năm N so với
(N - 1) N Năm (N-1) (±)
Chỉ tiêu
+/- %
(1) (2) (3=2-1) [4 = (3/1)*100]

1. ROE (lần)
2. ROIC (lần)
3. ROCE (lần)
4. BEPR (lần)
6. Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng = LNST x Tỷ lệ LN giữ lại x 100
bền vững VCSH đầu năm
Chỉ tiêu này cho biết mức LNST được giữ lại
mỗi năm để bổ sung cho VCSH là ít hay nhiều.

Tốc độ tăng trưởng = DTTN – DTT(N-1) x 100


DTT DTT (N-1)
Chỉ tiêu này cho biết tốc độ tăng
trưởng/phát triển của DTT tại DN. => quy mô của
DN tăng. DTT= DT bán hàng+DT tài chính
6. Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng = LNN – LN(N-1) x 100
lợi nhuận LN (N-1)
Chỉ tiêu này cho biết tốc độ tăng trưởng/phát triển
của LN tại DN. Do đó, trị số của chỉ tiêu càng cao càng tốt và
ngược lại.
Bảng đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng
Năm Năm Chênh lệch
N N-1 N so với N-1 (±)
Chỉ tiêu
(1) (2) (3=2-1)

1. Tốc độ tăng trưởng VCSH (%)


2. Tốc độ tăng trưởng DTT (%)

You might also like