Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG II
1 MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH
CN CN CN CN CN
Chỉ tiêu N (N+1) (N+2) (N+3) (N+4)
A 1 2 3 4 5
1. Tốc độ tăng trưởng
định gốc của tổng NV (%)
2. Tốc độ tăng trưởng liên
hoàn của tổng NV (%)
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ MẶTLOGO
TÀI CHÍNH
3
Hệ số tài trợ TSCĐ
2
Hệ số tài trợ TSDH
1
Hệ số tài trợ
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LẬP VỀ MẶT LOGO
TÀI CHÍNH
Nguồn vốn :
+ Nguồn tài trợ tạm thời: Nguồn vốn Dn đc phép sử dụng trong 1 năm (
vay ngắn hạn, nợ ngắn hạn )
+ Nguồn tài trợ thường xuyên: Nguồn vốn DN đc phép sử dung trên 1
năm ( nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu)
Hệ số tài trợ TSDH < 1 an ninh tài chính DN không đảm bảo
Hệ số tài trợ TSDH > 1 an ninh tài chính của DN đảm bảo
3. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT MỨC ĐỘ ĐỘC LOGO
LẬP VỀ MẶT TÀI CHÍNH
Đánh
Đánh giá
giá khái
khái quát
quát khả
khả năng
năng thanh
thanh toán
toán
Bảng đánh giá khái quát xu hướng và nhịp điệu tăng trưởng
khả năng thanh toán theo thời gian
CN CN CN CN CN
Chỉ tiêu (N) (N+1) (N+2) (N+3) (N+4)
A 1 2 3 4 5
1. Mức độ tăng trưởng định 0 10 15 13 20
gốc của hệ số khả năng thanh
toán tổng quát (%).
2. Mức độ tăng trưởng liên - 10 8 -6 25
hoàn của hệ số khả năng thanh
toán tổng quát (%)
LOGO
5. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT KHẢ NĂNG SINH LỢI
Sức sinh lợi của = Lợi nhuận trước thuế + lãi vay
vốn dài hạn (ROCE) Vốn dài hạn bình quân
Sức sinh lợi của = LNST của CSH và nhà cung cấp tín
dụng vốn đầu tư (ROIC) Vốn đầu tư bình quân
Sức sinh lợi cơ bản = Lợi nhuận trước thuế + lãi vay
của tài sản (BEPR) Tổng tài sản bình quân
5. Đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Bảng đánh giá khái quát khả năng sinh lợi
Năm Năm C/lệch Năm N so với
(N - 1) N Năm (N-1) (±)
Chỉ tiêu
+/- %
(1) (2) (3=2-1) [4 = (3/1)*100]
1. ROE (lần)
2. ROIC (lần)
3. ROCE (lần)
4. BEPR (lần)
6. Đánh giá khái quát tốc độ tăng trưởng
Tốc độ tăng trưởng = LNST x Tỷ lệ LN giữ lại x 100
bền vững VCSH đầu năm
Chỉ tiêu này cho biết mức LNST được giữ lại
mỗi năm để bổ sung cho VCSH là ít hay nhiều.