Professional Documents
Culture Documents
Năm 0 1 2 3 4
NCFt -100 30 50 40 30
Tỷ suất chiết khấu được lựa chọn: r = 10%
30 50 40 30
NVP = −100 + + 2
+ 3
+ 4
1 + 10% 1 + 10% 1 + 10% 1 + 10%
𝐍𝐏𝐕𝟏
𝐈𝐑𝐑 = 𝐫𝟏 + 𝐫𝟐 − 𝐫𝟏 ∗
𝐍𝐏𝐕𝟏 + 𝐍𝐏𝐕𝟐
VD: Một dự án đầu tư trình vay vốn ngân hàng có các số
liệu như sau (giống ví dụ tính NPV nói trên)
Yêu cầu: xác định IRR của dự án
6.2.5. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU
3. Thẩm định chỉ tiêu thời gian hoàn vốn (PP hay
DPP)
PP là thời gian để ngân lưu tạo ra từ dự án đủ bù
đắp chi phí đầu tư ban đầu
PP có thể tính một trong 2 cách là không chiết
khấu và có chiết khấu ngân lưu
6.2.5. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU
Năm 0 1 2 3 4
NCF -500 200 200 200 250
NCF sau chiết khấu -500 178,57 159,44 142,36 158,88
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu
−500+178,57+159,44+142,36
DPP = 3 + = 3,12 năm
158,88
6.2.5. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU
4. Thẩm định chỉ tiêu suất sinh lời bình quân trên giá sổ sách
• Suất sinh lời bình quân sổ sách
= Lợi nhuận bình quân năm / Giá trị sổ sách ròng bình
quân năm
• Giá trị sổ sách bình quân năm = Giá trị TSCĐ còn lại /
Thời gian sử dụng
VD2: Một dự án đầu tư có vốn đầu tư ban đầu là
$1.200.000, được khấu hao trong 4 năm, doanh thu & chi
phí được xác định trong bảng sau
6.2.5. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU
4. Thẩm định chỉ tiêu suất sinh lời bình quân trên giá sổ sách
1 2 3 4
Doanh thu 1.000.000 1.300.000 1.400.000 1.400.000
Chi phí bằng tiền 600.000 850.000 900.000 900.000
Khấu hao 300.000 300.000 300.000 300.000
Lợi nhuận trước thuế 100.000 150.000 200.000 200.000
Thuế TNDN 20.000 30.000 40.000 40.000
Lợi nhuận sau thuế 80.000 120.000 160.000 160.000
Giá trị đầu tư ban đầu 1.200.000 1.200.000 1.200.000 1.200.000
Khấu hao lũy kế 300.000 600.000 900.000 1.200.000
Giá trị sổ sách ròng 900.000 600.000 300.000 0
6.2.5. THẨM ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU
4. Thẩm định chỉ tiêu suất sinh lời bình quân trên giá sổ sách
• Lợi nhuận bình quân năm
80.000 + 120.000 + 160.000 + 160.000
= = 130.000
4
• Giá trị sổ sách bình quân năm
900.000 + 600.000 + 300.000 + 0
= = 450.000
4
• Tỷ suất sinh lời bình quân sổ sách
130.000
= = 28,8%
450.000
Giả định tỷ suất sinh lời bình quân thực tế 4 năm quá khứ của
công ty là 25% thì dự án được lựa chọn.
BÀI TẬP
Số liệu của một dự án đầu tư như sau (triệu đồng)
2010 2011 2012 2013 2014
Chi phí -200.000
Chi phí nghiên cứu phát triển -20.000
Doanh thu 80.000 160.000 400.000 400.000
Chi phí sản xuất trực tiếp -40.000 -80.000 -200.000 -200.000
Chi phí quản lý bán hàng -8.000 -16.000 -40.000 -40.000
Khấu hao TSCĐ -31.000 -31.000 -31.000 -31.000
Chi phí trả lãi vay -6.200 -4.650 -3.100 -1.650
Lợi nhuận trước thuế -5.200 28.350 125.900 127.350
Thuế thu nhập (32%) 0 -9.072 -40.288 -40.752
Ngân lưu ròng -220.000 -5.200 19.278 85.612 86.778
NPV 6.697
BÀI TẬP
Yêu cầu: Hãy chỉ ra những điểm bất hợp lý của
bảng số liệu tính ngân lưu trên, lập lại bảng ngân
lưu mới và xác định NPV theo quan điểm ngân
hàng. Biết lãi suất cho vay 12%/năm, chi phí cơ hội
của lợi nhuận tích lũy của công ty là 20,96%, lợi
nhuận tích lũy chiếm 30% nhu cầu vốn của dự án.