Professional Documents
Culture Documents
HOẠCH ĐỊNH
NGÂN SÁCH ĐẦU TƯ
2
Đặc điểm đầu tư
3
Vai trò của ngân sách đầu tư
4
2. Phân loại đầu tư dài hạn
→Xem xét tính chất hợp lý các khoản đầu tư trong tổng thể đầu
tư, xây dựng cơ cấu vốn đầu tư thích ứng với điều kiện cụ thể
5
ĐT hình thành DN
Thay đổi
Thiết bị
→Kiểm soát được tình hình thực hiện đầu tư theo những mục
tiêu nhất định trong một thời kỳ và có thể tập trung vốn với
biện pháp thích ứng để đạt được mục tiêu đầu tư đề ra
6
3. Ý nghĩa quyết định của ĐTDH và các yếu
tố ảnh hưởng đến quyết định ĐTDH của DN
¡ Ý nghĩa
Số lượng
Thời điểm phát sinh
Năm
0 1 2 3 …… n-1 n
8
2. Chi phí đầu tư
9
3. Thu nhập của DAĐT
¡ Dòng tiền thuần vận hành
Dòng tiền thuần Lợi nhuận sau
Số khấu hao
vận hành hàng = thuế hàng +
TSCĐ hàng năm
năm của DAĐT năm
¡ Giá trị thu hồi từ thanh lý TSCĐ khi kết thúc DAĐT
(nếu có)
¡ Thu hồi số VLĐ đã ứng ra
Dòng tiền
Dòng tiền vào Dòng tiền ra
thuần của = -
của DA của DA
DAĐT
Giả định:
-Thời điểm bỏ vốn ĐT là 0
-Dòng tiền vào hoặc ra của DA
trong 1 kỳ được xđ vào cuối kỳ 10
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN
DAĐT DÀI HẠN CỦA DN
LỢI NHUẬN
MỤC ĐÍCH
DỰ ÁN TỐI ƯU NHẤT
11
1. Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
12
ØThời gian hoàn vốn không chiết khấu
Trường hợp chuỗi tiền tệ thu nhập hàng năm đều
C
T=
CF
T : Thời gian thu hồi vốn
C : vốn đầu tư
CF : Dòng tiền thu hồi hằng năm
Ví dụ 1
Một dự án đầu tư có vốn là 500 triệu đồng, dự tính hằng năm
dòng tiền thu hồi của dự án là 60 triệu đồng
Thời gian hoàn vốn của dự án là
T = 500/60 = 8,33 năm
13
ØThời gian hoàn vốn không chiết khấu
Trường hợp dự án tạo ra chuỗi tiền tệ hàng năm không đều
å NCF t n n +1
T = n+ t =0
å NCF < 0 < å NCF
t t
NCFn +1 t =0 t =0
14
Ví dụ 2
0 1 2 3 4
å NCF
t =0
t
-500 -300 -80 160 410
¡ Ví dụ 3:
Năm Dự án A Dự án B
0 -10.000 -10.000
1 5.000 1.000
2 4.000 3.000
3 3.000 4.000
4 1.000 6.000
16
Bảng tính thời gian
hoàn vốn có chiết khấu của dự án A
4 Chọn DA
nào?
Thời gian hoàn vốn = 18
Nhận xét
- Đơn giản, dễ tính -Có thể ko chính xác, không thích hợp
-Phù hợp xem xét DA vừa&nhỏ với các DAĐT có mức sinh lời chậm
-hoặc DN kinh doanh theo chiến -Không chú trọng đến yếu tố
lược thu hồi vốn nhanh thời gian của tiền tệ
19
2. Phương pháp hiện giá ròng
(NPV-Net Present Value)
LỰA CHỌN DỰ ÁN
¡ NPV > 0 : dự án được chấp thuận
¡ NPV < 0 : dự án bị loại
¡ NPVmax : được chọn (2 dự án loại trừ nhau)
¡ NPV=0 : tùy theo sự cần thiết của cty mà
ra quyết định
20
Công thức
NPV = å
(
n
CFt - Ct ) n NCFt
=å
t =0 (1 + k )t
t = 0 (1 + k )
t
Năm 0 1 2 3 4
NCF -500 200 220 240 250
→ NPV>0 : chọn dự án
22
Đường thời gian của dự án
0 1 2 3 4
k=10%
181,808
180,312
170,750
NPV= 214,69
Ví dụ 5: Một dự án có vốn đầu tư là 500 triệu đồng, dự
kiến mỗi năm dòng tiền thu hồi đều nhau là 90 triệu
đồng, cho đến 7 năm thì hết. Tính NPV và cho biết dự án
được chọn không? k=12%
23
Nhận xét
- Có tính đến thời giá của tiền tệ -Không phản ánh mức sinh lời
-Xem xét toàn bộ dòng tiền dự án của đồng vốn đầu tư
-Đơn giản và có tính chất cộng -Không cho thấy mối liên hệ giữa mức
-Có thể so sánh giữa các dự án có sinh lời của vốn đầu tư với
quy mô khác nhau chi phí sử dụng vốn
24
3. Phương pháp tỷ suất hoàn vốn nội bộ
(IRR-Internal Rate of Return)
25
Công thức
NPV = 0 Û å
n
(CFt - Ct )
=0Ûå
n
NCFt
=0
t = 0 (1 + IRR ) t = 0 (1 + IRR )
t t
Năm 0 1 2 3
NCF -100 40 50 60
¡ Với r1=21%, có
é 40 50 60 ù
NPV1 = ê + + 3ú
- 100 = 1,03tr
ë (1 + 21% ) (1 + 21% ) (1 + 21% ) û
2
¡ Với r2=22%, có
é 40 50 60 ù
NPV1 = ê + + 3ú
- 100 = -0,54tr
ë (1 + 22% ) (1 + 22% ) (1 + 22% ) û
2
27
Đồ thị biễu diễn IRR
¡ Tỷ suất sinh lời nội bộ của DA là
1,03
IRR = 21% + (22% - 21% ) » 21,7%
1,03 + - 0,54
NPV
IRR
NPV1
r1
NPV2 r* r2 Tỷ lệ chiết khấu (%)
28
Nhận xét
29
4. Phương pháp chỉ số sinh lời (PI)
LỰA CHỌN DỰ ÁN
PI >1
30
5. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ điều chỉnh
(MIRR)
¡ Tỷ suất hoàn vốn nội bộ điều chỉnh là tỷ lệ
chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại của chi phí dự
án tương đương với giá trị hiện tại của giá trị cuối
cùng của nó. Trong đó, giá trị cuối cùng của DA là
tổng giá trị tương lai của những luồng tiền vào tại
chi phí của vốn.
¡ Công thức:
n
å CIF (1 + k )
n -t
n
COFt TV
å
t = 0 (1 + k )
t
= t =0
(1 + MIRR )n
=
(1 + MIRR )n
¡ Trong đó:
COF: những luồng tiền ra (dấu âm)
CIF: những luồng tiền vào (dấu dương)
TV: giá trị cuối cùng của DA
31
32