You are on page 1of 18

29/12/2016

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI:


HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN ĐẦU TƯ

 Hoạch định ngân sách vốn (Investment capital budgeting) là quá trình
hoạch định đầu tư mà dòng tiền phát sinh trên một năm.
 Đầu tư hay không đầu tư?
Hoạt động quá công suất sẽ tạo chi phí hoạt động cao
Hoạt động dưới công suất sẽ dẫn đến bị mất thị phần
Chi phí hoạt động cao
Mất tính linh hoạt
Thời điểm
….

NGUYÊN TẮC HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN

 Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tối đa hóa tài sản của cổ đông).

 Xem xét giá trị tiền tệ theo thời gian

 Đánh đổi giữa rủi ro – tỷ suất sinh lợi

Các nguyên tắc trên có mối liên quan chặt chẽ với nhau trong quyết định

đầu tư.

1
29/12/2016

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN

Các yếu tố vĩ mô

 Nhu cầu thị trường


 Sự nhất quán trong chính sách
 Thủ tục đầu tư.
 Những khuyến khích, ưu đãi từ thuế, các nghĩa vụ tài chính đối với
nhà nước.

 Nguồn nhân lực, nguyên vật liệu.

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN

Đặc thù của doanh nghiệp

 Quyết định đầu tư phụ thuộc khả năng tiếp cận thị trường vốn của
doanh nghiệp.

 Phụ thuộc và khả năng am hiểu lĩnh vực sắp đầu tư.
 Năng lực tổ chức bộ máy điều hành và yếu tố con người.

CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ

 Hiện giá thuần – Net Present Value (NPV)

 Tỷ suất thu nhập nội bộ – Interal Rate of Return (IRR)

 Chỉ số sinh lợi – Profitable Index (PI)

 Thời gian thu hồi vốn – Payback Period (PP)

 Thời gian thu hồi vốn có chiết khấu – (Discounted Payback Period
6
(DPP)

2
29/12/2016

HIỆN GIÁ THUẦN – NPV

 Hiện giá thuần (NPV) của một dự án là giá trị của dòng tiền dự kiến trong
tương lai được quy về hiện giá trừ đi vốn đầu tư dự kiến ban đầu của dự án.

 Đối với các dự án đầu tư độc lập


NPV > 0: Chấp nhận dự án

NPV < 0: Loại bỏ dự án

NPV = 0: Tùy quan điểm của nhà đầu tư

 Đối với các dự án đầu tư loại trừ lẫn nhau

NPV >0 và NPV lớn nhất

TỶ SUẤT THU NHẬP NỘI BỘ – IRR

 IRR của một dự án là lãi suất chiết khấu mà tại đó NPV của dự án bằng 0.
 Đây chính là điểm hòa vốn về lãi suất của dự án, là ranh giới để nhà đầu tư
quyết định chọn lựa dự án.
 Tỷ suất thu nhập nội bộ đo lường tỷ suất sinh lợi mà bản thân dự án tạo ra.
 Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau, dự án nào có:
IRR > r : chấp nhận dự án
IRR < r : loại bỏ dự án
 Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau
IRR > r và IRR lớn nhất

CHỈ SỐ SINH LỢI – PI

 Chỉ số sinh lợi (PI) được định nghĩa như là giá trị hiện tại của dòng tiền so
với chi phí đầu tư ban đầu.
PV NPV + I NPV
PI = PI = PI = +1
I I I
 Trường hợp các dự án là độc lập lẫn nhau.
PI > 1: Chấp nhận dự án
PI < 1: Loại bỏ dự án
 Trường hợp các dự án là loại trừ lẫn nhau.
Chọn dự án có PI > 1 và PI max

3
29/12/2016

THỜI GIAN THU HỒI VỐN CỦA DỰ ÁN - PP

 Thời gian thu hồi vốn của dự án là khoảng thời gian thu hồi lại vốn đầu tư
ban đầu.
 Xét theo tiêu chuẩn đánh giá thu hồi vốn, thời gian thu hồi vốn càng ngắn dự
án đầu tư càng tốt.
 Đối với các dự án độc lập
PP < [ PP] : chọn
PP > [ PP] : Loại
 Đối với các dự án loại trừ lẫn nhau, dự án được chọn là dự án có:
PP < [ PP] và PP nhỏ nhất

THỜI GIAN THU HỒI VỐN CÓ CHIẾT KHẤU –DPP

 Một trong những khiếm khuyết của tiêu chuẩn PP là nó đã bỏ qua


tính chất giá trị tiền tệ theo thời gian và tiêu chuẩn DPP sẽ khắc
phục nhược điểm này.

 Ví dụ :
Một dự án đầu tư đòi hỏi 12.5% lợi nhuận trên tổng vốn đầu tư bỏ
ra. Dự án có số vốn đầu tư ban đầu là 300$ và mỗi năm tạo ra dòng
tiền dương là 100$ trong 5 năm.

THỐNG KÊ

 Thống kê tỷ lệ % giám đốc tài chính các công ty lớn sử dụng các
phương pháp thẩm định dự án đầu tư khác nhau

Chỉ tiêu sử dụng Luôn luôn hoặc thưòng xuyên sử dụng (%)

Chỉ tiêu IRR 75.6%


Chỉ tiêu NPV 74.9%
Chỉ tiêu PP 56.7%
Chỉ tiêu DPP 29.5%
Chỉ tiêu PI 11.9%
Các chỉ tiêu khác 30.3%

4
29/12/2016

THỐNG KÊ

 Thống kê tỷ lệ % các công ty đa quốc gia lớn trên thế giới sử


dụng các phương pháp thẩm định dự án đầu tư khác nhau

Chỉ tiêu Sử dụng chính Sử dụng phụ trợ

Chỉ tiêu PP 5% 37.6%


Chỉ tiêu IRR 65.3% 14.6%
Chỉ tiêu NPV 16.5% 30.0%
Các chỉ tiêu khác 13.2% 17.8%
Tổng cộng 100% 100%

CÁC PHƯƠNG PHÁP

 Phương pháp hiện giá thuần (NPV)

 Phương pháp tỷ suất sinh lợi nội bộ ( IRR)

 Phương pháp chỉ số sinh lợi ( PI )


 Phương pháp thời gian hoàn vốn (PP)

MÔ HÌNH NPV
n
CFt e Ln
NPV   I 0   
t 1 (1  r ) t
(1  r ) n
Trong đó:
I0 Vốn đầu tư ban đầu
CFt e
Dòng tiền kỳ vọng kỳ t
r Lợi suất tối thiểu của dự án đầu tư
n Kỳ đầu tư của dự án đầu tư
Ln Giá trị thanh lý dự án cuối kỳ

5
29/12/2016

MÔ HÌNH NPV

 Dòng tiền của dự án được nhìn từ hai góc độ khác nhau:


quốc gia của nhà đầu tư và quốc gia mà dự án được
thực hiện (quốc gia nhận đầu tư).

 Mức độ rủi ro của các dự án ở nước ngoài và suất chiết


khấu thích hợp.

APV(Adjusted Present Value)

MÔ HÌNH APV

 Chỉ xem xét dòng tiền tăng thêm


 Linh hoạt trong việc đánh giá 2 bước các thu nhập bị
hạn chế chuyển về nước.

 Sự đa dạng và phức tạp về thuế.


 Các khoản vay ưu đãi.

MÔ HÌNH APV

n n n
CFt Tt St
APV   I 0    
t 1 (1  k*) t 1 (1  id ) t 1 (1  id )t
t t

 Tt = Thuế tiết kiệm năm t


 St = Lãi vay của công ty con trước thuế
 id = chi phí nợ vay trước thuế

6
29/12/2016

SPARTAN, INC (USA)

 Sản xuất lĩnh vực trang phục thể thao.

 Quan tâm mở rộng nhà máy sản xuất tại Singapore.

 Quyết định đầu tư.

SPARTAN, INC (USA)

SPARTAN, INC (USA)

7
29/12/2016

SPARTAN, INC (USA)

SPARTAN, INC (USA)

SPARTAN, INC (USA)

8
29/12/2016

SPARTAN, INC (USA)

SPARTAN, INC (USA)


Period t
1. Demand (Số lượng tiêu thụ) (1)
2. Price per unit (Đơn giá) (2)
3. Total revenue (Tổng doanh thu) (1)(2)=(3)
4. Variable cost per unit (Biến phí/sản phẩm) (4)
5. Total variable cost (Tổng biến phí) (1)(4)=(5)
6. Annual lease expense (Tiền thuê/năm) (6)
7. Other fixed annual expenses (Định phí/năm) (7)
8. Noncash expense (depreciation) (Khấu hao) (8)
9. Total expenses (Tổng chi phí) (5)+(6)+(7)+(8)=(9)
10. Before-tax earnings of subsidiary (EBT) (3)–(9)=(10)
11. Host government tax (Thuế thu nhập) tax rate(10)=(11)
12. After-tax earnings of subsidiary (EAT) (10)–(11)=(12)

SPARTAN, INC (USA)


Period t
13. Net cash flow to subsidiary (CF ròng) (12)+(8)=(13)
14. Remittance to parent (Chuyển LN về nước) (14)
15. Tax on remitted funds ( WHT) tax rate(14)=(15)
16. Remittance after withheld tax (Trừ thuế) (14)–(15)=(16)
17. Salvage value (Giá trị thanh lý) (17)
18. Exchange rate (Tỷ giá) (18)
19. Cash flow to parent (16)(18)+(17)(18)=(19)
20. PV of net cash flow to parent (1+k) - t(19)=(20)
21.Initial investment by parent (21)
22. Cumulative NPV PVs–(21)=(22)

9
29/12/2016

PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG

 Điều chỉnh các yếu tố trong mô hình NPV theo tác động của
rủi ro.

 Phân tích kịch bản ( Scenario Analysis)

 Phân tích độ nhạy (Sensitivity Analysis)

 Phân tích mô phỏng (Simulation Analysis)

CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG

 Tỷ giá

 Lạm phát

 Nguồn vốn và chi phí vốn

 Giá trị thanh lý của dự án

 WHT

 Môi trường quốc gia và can thiệp chính phủ

PHÂN LOẠI RỦI RO

 Rủi ro lãi suất – lãi suất tăng, chi phí lãi suất vay vốn
tăng, lợi nhuận công ty giảm

 Rủi ro tỷ giá hối đoái – tỷ giá hối đoái thay đổi ảnh
hưởng trực tiếp đến giá cả sản phẩm, đến lợi nhuận
công ty

 Rủi ro giá cả hàng hóa – giá cả đầu vào, năng lượng,...


tăng làm giảm lợi nhuận công ty

10
29/12/2016

TÁC ĐỘNG CỦA TỶ GIÁ

RỦI RO QUỐC GIA


Assume that all funds are blocked until the subsidiary is sold.

PHÂN TÍCH KỊCH BẢN


Analysis of Project on a 20% WHT: Spartan, Inc.

11
29/12/2016

PHÂN TÍCH KỊCH BẢN


Analysis of Project based on a reduced Salvage value: Spartan, Inc.

PHÂN TÍCH KỊCH BẢN


Analysis of Project on a 20% WHT and reduced Salvage value : Spartan, Inc.

PHÂN TÍCH KỊCH BẢN


Summary of estimated NPV across Possible Scenarios: Spartan, Inc.

12
29/12/2016

Remitting Subsidiary Earnings to the Parent

Cash Flows Generated by Subsidiary Corporate Taxes


Paid to Host
Government
After-Tax Cash Flows to Subsidiary
Retained Earnings
by Subsidiary
Cash Flows Remitted by Subsidiary
Withholding Tax
Paid to Host
After-Tax Cash Flows Remitted by Subsidiary Government

Conversion of Funds
to Parent’s Currency
Cash Flows to Parent

Parent

CEMEX
START

US$ invested in Indonesia Semen Indonesia


Cementos Mexicanos
(Mexico) (Sumatra, Indonesia)
cement manufacturing firm

END Estimated cash flows


Is the project investment of project
Justified (NPV > 0)?

Parent viewpoint Cash flows remitted Project Viewpoint


Capital Budget Capital Budget
to Cemex (Rp to US$)
(U.S. dollars) (Indonesian rupiah)

CEMEX
Overview

 Semen Indonesia has a total installed capacity of 20 mmt/y.


 Actual business operations will commence in year 1.

 The projected inflation for Indonesia and the United States


are 30% per annum and 3% per annum (assume that PPP
holds for the Rp/US$ exchange rate).

13
29/12/2016

CEMEX
Capital Investment
 Cemex can build new cement manufacturing capacity at
$110 per tonne of installed capacity.
Assuming
 A 20 mmt/y capacity.
 A year-0 average exchange rate of Rp10,000/$.
 This cost constitute an investment of Rp22 trillion which
include an investment of Rp17.6 trillion in plant and
equipment.

CEMEX

Capital Investment

 If we assume a 10-year straight line depreciation


schedule, the depreciation charge will be Rp1.76

trillion annually.

CEMEX
Financing
 50% equity, all from Cemex
 50% debt
 75% from Cemex
(five-year loan, in U.S. dollars, 10% per annum interest, fully
amortizing)
 25% from Indonesian government
(eight-year loan, in rupiah, at 35% per annum interest, fully
amortizing)

14
29/12/2016

Cemex Case

Financing
WACC
 Cemex’s own U.S. dollar based
WACC = 11.98%
 Semen Indonesia Rupiah based
WACC = 33.257%

15
29/12/2016

CEMEX
Costs

 The cash costs (labor, materials, power, etc.) are


estimated at Rp 115,000/tonne in year-1, rising at
about the rate of inflation, 30% per annum.

 Additional production costs of Rp20,000/tonne for


year-1 are also assumed to rise at the rate of inflation.

CEMEX
Costs

 Loading costs of $2.00/tonne and shipping costs of


$10.00/tonne must also be included (this cost denominated in
dollars, as a result they are expected to rise at the U.S. dollar
rate of inflation.

 License fee paid by the subsidiary to the parent company of


2.0% of sales and general and administrative expenses for
Indonesian operation of 8% per annum (growing 1% per
annum.

CEMEX

Revenues

 Sales are based on export and the plant will operate at


40% capacity producing 8 million tonnes per year.

 Cement will be sold in export market at $58/tonne.

16
29/12/2016

17
29/12/2016

CEMEX
Parent Viewpoint Capital Budget
 Now cash flows estimates are constructed from parent’s viewpoint
 Cemex must now use it’s cost of capital and not the project’s
 Recall that Cemex’s WACC was 11.98%
 However, Cemex requires an additional yield of 6% for
international projects, thus the discount rate will be 17.98%
 This yields an NPV of -$925.6 million (IRR –1.84%) which is
unacceptable from the parent’s viewpoint

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI:


HOẠCH ĐỊNH NGÂN SÁCH VỐN
DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

18

You might also like