You are on page 1of 58

H Â N T Í C H

ÔN TẬP P H Í N H
CÁ O T À I C
B Á O
CÁC CHỈ SỐ
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
II. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
III. PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC KHOẢN PHẢI
THU
IV. PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HÀNG TỒN KHO
V. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
VI. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
NỘI DUNG CHÍNH
I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ II PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân

III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền trung bình
NỘI DUNG CHÍNH
IV PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG V PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

-------------------------------------------------
✓ Tỷ suất LN/DT (ROS)
1. Phântích hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN gộp/DT (GOS)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN/TS (ROA)
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ ✓ Tỷ suất LN/VCSH (ROE)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Vòng quay tài sản (TAT)
2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ✓ Đòn bẩy tài chính (FL)
✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ✓ Lợi nhuận/Cp (EPS)
✓ Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
✓ Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B)
✓ Tỷ suất cổ tức
Đánh giá cơ cấu nợ
Hệ số Hệ số
các khoản các khoản
phải thu phải trả

Đánh giá cơ cấu nợ


Đánh giá cơ cấu nợ

Hệ số
các khoản Hệ số các khoản Các khoản phải thu
=
phải thu phải thu Tổng tài sản
TÀI SẢN

A. Tài sản ngắn hạn


(MS 100)
III. Các khoản phải thu
ngắn hạn (MS 130)
✓ Chỉ tiêu cho biết trong tổng tài sản của B. Tài sản dài hạn
DN có bao nhiêu phần vốn bị chiếm (MS 200)
dụng. Chỉ tiêu phản ánh mực độ bị I. Các khoản phải thu dài
chiếm dụng tổng tài sản của DN hạn (MS 210)
Tổng TS (MS 270)
Đánh giá cơ cấu nợ

Hệ số
các khoản Hệ số các Nợ phải trả
=
phải trả khoản phải trả Tổng tài sản

TÀI SẢN NGUỒN VỐN


✓ Chỉ tiêu cho biết trong tổng tài sản A. Tài sản ngắn hạn C. Nợ phải trả
của DN có bao nhiêu phần vốn đi (MS 100) (MS 300)
chiếm dụng. Chỉ tiêu cho phản ánh B. Tài sản dài hạn D. Vốn chủ sở hữu
mức độ đi chiếm dụng vốn của DN (MS 200) (MS 400)
Tổng tài sản (MS 270) Tổng NV (MS 440)
Đánh giá tình hình quản lý nợ
Vòng quay Thời gian Vòng quay Thời gian
các khoản thu tiền bình các khoản thanh toán
phải thu quân phải trả bình quân
ngắn hạn ngắn hạn

Đánh giá cơ cấu nợ


Đánh giá tình hình quản lý nợ

Vòng quay
các khoản Vòng quay Doanh thu thuần
phải thu các khoản phải thu = Các khoản phải thu ngắn hạn
ngắn hạn ngắn hạn bình quân

TÀI SẢN - Doanh thu thuần (MS 10)


✓ Chỉ tiêu cho biết trong A. Tài sản ngắn hạn (MS 100)
- Giá vốn hàng bán
- Lợi nhuận gộp
kỳ kinh doanh, các - Doanh thu hoạt động TC
III. Các khoản phải thu ngắn
khoản phải thu ngắn hạn hạn (MS 130) - Chi phí hoạt động tài chính
quay được mấy vòng. B. Tài sản dài hạn (MS 200)
- Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý DN
Đánh giá cơ cấu nợ - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Tổng TS (MS 270)
Đánh giá tình hình quản lý nợ
Thời gian Thời gian thu tiền
thu tiền bình Thời gian của kỳ phân tích
bình quân
quân = Vòng quay các khoản phải
(Số ngày thu tiền
thu ngắn hạn
BQ)
TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn (MS 100)
III. Các khoản phải thu ngắn
✓ Thời gian thu tiền bình quân (kỳ thu tiền hạn (MS 130)
bình quân) là chỉ tiêu phản ánh thời gian B. Tài sản dài hạn (MS 200)
bình quân thu các khoản phải thu ngắn hạn.
Tổng TS (MS 270)
Đánh giá cơ cấu nợ
Đánh giá tình hình quản lý nợ
Vòng quay Vòng quay Giá vốn hàng bán
các khoản các khoản
= Các khoản phải trả
phải trả phải trả ngắn
ngắn hạn ngắn hạn bình quân
hạn

NGUỒN VỐN - Doanh thu thuần


- Giá vốn hàng bán (MS 11)
✓ Chỉ tiêu cho biết bình quân trong kỳ C. Nợ phải trả - Lợi nhuận gộp
kinh doanh, DN trả được bao nhiêu lần (MS 300) - Doanh thu hoạt động TC
các khoản phải trả ngắn hạn ( bình quân
I. Nợ ngắn hạn (MS 310) - Chi phí hoạt động TC
trong kỳ kinh doanh các khoản phải trả - Chi phí bán hàng
quay được bao nhiêu vòng) II. Nợ dài hạn (MS 330)
- Chi phí quản lý DN
D. Vốn chủ sở hữu - Lợi nhuận thuần từ HĐKD
(MSgiá
Đánh 400)
cơ cấu nợ
Tổng NV (MS 440)
Đánh giá tình hình quản lý nợ

Thời gian
thanh toán
bình quân

Thời gian Thời gian kỳ phân tích


thanh toán = Vòng quay các khoản
✓ Chỉ tiêu cho biết bình quân DN thanh bình quân phải trả ngắn hạn
toán tiền cho chủ nợ. Thời gian thanh NGUỒN VỐN
toán tiền càng ngắn -→ tốc độ thanh
toán tiền càng nhanh, DN ít đi chiếm C. Nợ phải trả (MS 300)
dụng vốn và ngược lại. Đánh giá cơ cấu nợ I. Nợ ngắn hạn (MS 310)
II. Nợ dài hạn (MS 330)
D. Vốn chủ sở hữu
Tổng NV (MS 440)
NỘI DUNG CHÍNH
I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ II PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân

III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền trung bình
Hệ số khả năng Khả năng chuyển đổi nguồn lực thành tiền
=
thanh toán Nhu cầu thanh toán
Đánh giá khả năng thanh toán

Hệ số Hệ số Hệ số Hệ số
khả năng khả năng khả năng khả năng
thanh toán thanh toán thanh toán thanh toán
hiện hành ngắn hạn nhanh ngay
(tổng quát) (hiện thời) (tức thời)
Đánh giá khả năng thanh toán

Hệ số Hệ số khả năng Tổng tài sản


khả năng thanh toán hiện =
thanh toán Nợ phải trả
hành (tổng quát)
hiện hành
(tổng quát) TÀI SẢN NGUỒN VỐN

A. Tài sản ngắn hạn C. Nợ phải trả


(MS 100) (MS 300)
✓Chỉ tiêu cho biết DN có khả năng B. Tài sản dài hạn D. Vốn chủ sở hữu
thanh toán được bao nhiêu lần phải
(MS 200) (MS 400)
trả bằng tổng tài sản (hay chỉ tiêu
này cho biết một đồng nợ phải trả Tổng tài sản (MS 270) Tổng NV (MS 440)
được đảm bảo bằng bao nhiêu đồng
tài sản).
Đánh giá khả năng thanh toán
Hệ số khả năng Tài sản ngắn hạn
Hệ số
thanh toán ngắn hạn =
khả năng Nợ ngắn hạn
thanh toán (hiện thời)
ngắn hạn
(hiện thời) TÀI SẢN NGUỒN VỐN

A. Tài sản ngắn hạn C. Nợ phải trả


(MS 100) (MS 300)
✓Chỉ tiêu cho biết DN có khả năng I. Nợ ngắn hạn (MS 310)
thanh toán được bao nhiêu lần nợ II. Nợ dài hạn (MS 330)
ngắn hạn bằng tài sản ngắn hạn. B. Tài sản dài hạn D. Vốn chủ sở hữu
(MS 200) (MS 400)
Tổng TS (MS 270) Tổng NV (MS 440)
Đánh giá khả năng thanh toán

Hệ số Tiền & các khoản


Hệ số khả năng
khả năng = tương đương tiền
thanh toán thanh toán nhanh
Nợ ngắn hạn
nhanh
TÀI SẢN NGUỒN VỐN

A. Tài sản ngắn hạn C. Nợ phải trả


(MS 100) (MS 300)
I. Tiền và các khoản tương I. Nợ ngắn hạn (MS 310)
✓ Chỉ tiêu này cho biết khả năng thanh toán đương tiền (MS 110)
nhanh các khoản nợ ngắn hạn DN bằng tiền II. Nợ dài hạn (MS 330)
và tương đương tiền.
B. Tài sản dài hạn D. Vốn chủ sở hữu
(MS 200) (MS 400)
Tổng TS (MS 270) Tổng NV (MS 440)
NỘI DUNG CHÍNH
I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ II PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân

III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền bình quân
Đánh giá tốc độ luân chuyển khoản phải thu

Số vòng Doanh thu thuần


quay các Số vòng quay khoản phải (Doanh thu bán chịu)
=
khoản phải thu (hệ số thu hồi nợ)
thu
Các khoản phải thu ngắn hạn BQ

Các khoản phải thu Các khoản phải thu


Các khoản phải +
= đầu kỳ cuối kỳ
thu bình quân
2

TÀI SẢN - Doanh thu thuần (MS 10)


- Giá vốn hàng bán
A. Tài sản ngắn hạn - Lợi nhuận gộp
III. Các khoản phải thu - Doanh thu hoạt động tài chính
ngắn hạn (MS 130) - Chi phí hoạt động tài chính
- Chi phí bán hàng
B. Tài sản dài hạn
- Chi phí quản lý DN
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Đánh giá tốc độ luân chuyển khoản phải thu

Kỳ thu tiền
Kỳ thu tiền Số ngày trong kỳ
bình quân =
(Kỳ luân bình quân Số vòng quay các khoản phải thu
chuyển các
khoản PT)

Kỳ thu tiền Các khoản phải thu ngắn hạn BQ X Số ngày trong kỳ
=
bình quân Doanh thu thuần (DT bán chịu)
- Doanh thu thuần (MS 10)
TÀI SẢN - Giá vốn hàng bán
- Lợi nhuận gộp
A. Tài sản ngắn hạn - Doanh thu hoạt động tài chính
III. Các khoản phải thu - Chi phí hoạt động tài chính
ngắn hạn (MS 130) - Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý DN
B. Tài sản dài hạn
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
NỘI DUNG CHÍNH
I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ II PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân

III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền trung bình
Đánh giá tốc độ luân chuyển hàng tồn kho

Số vòng Giá vốn hàng bán


quay hàng Số vòng quay hàng tồn kho =
tồn kho
Trị giá hàng tồn kho bình quân

Hàng tồn kho Hàng tồn kho


Trị giá hàng tồn +
= đầu kỳ bình quân
kho bình quân
2

TÀI SẢN - Doanh thu thuần


✓ Chỉ tiêu cho biết A. Tài sản ngắn hạn
- Giá vốn hàng bán (MS 10)
trong kỳ hàng - Lợi nhuận gộp
IV. Hàng tồn kho (MS 140) - Doanh thu hoạt động tài chính
tồn kho quay - Chi phí hoạt động tài chính
được mấy vòng B. Tài sản dài hạn - Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý DN
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
Đánh giá tốc độ luân chuyển hàng tồn kho

Kỳ hạn Kỳ hạn tồn kho Số ngày trong kỳ


tồn kho bình quân
= Số vòng quay hàng tồn kho
bình quân (Số ngày 1
vòng quay)

Kỳ hạn tồn kho Trị giá hàng tồn kho bình quân
bình quân X Số ngày trong kỳ
= Giá vốn hàng bán
(Số ngày tồn
kho BQ) TÀI SẢN - Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán (MS 10)
A. Tài sản ngắn hạn
✓ Chỉ tiêu cho biết bình IV. Hàng tồn kho (MS 140)
- Lợi nhuận gộp
- Doanh thu hoạt động tài chính
quân trong kỳ nghiên cứu - Chi phí hoạt động tài chính
hàng tồn kho quay 1 vòng B. Tài sản dài hạn - Chi phí bán hàng
hết bao nhiêu ngày - Chi phí quản lý DN
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
NỘI DUNG CHÍNH
IV PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG V PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

-------------------------------------------------
✓ Tỷ suất LN/DT (ROS)
1. Phântích hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN gộp/DT (GOS)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN/TS (ROA)
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ ✓ Tỷ suất LN/VCSH (ROE)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Vòng quay tài sản (TAT)
2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ✓ Đòn bẩy tài chính (FL)
✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ✓ Lợi nhuận/Cp (EPS)
✓ Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
✓ Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B)
✓ Tỷ suất cổ tức
III. Phân tích hiệu quả hoạt động
1.Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn

2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn


✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
✓ Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
1.Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản = Tổng TS bình quân
(ROA)

Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = X
Doanh thu thuần Tổng TS bình quân
(ROA)

✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài
sản sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.
1.Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản =
Tổng TS bình quân
(ROA)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = X
(ROA) Doanh thu thuần Tổng TS bình quân

Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần


Lợi nhuận sau thuế
=
(ROS: Return On Sales) Doanh thu thuần
1 đồng doanh thu thuần thu được mang
Số vòng quay của tổng tài sản Doanh thu thuần
về mấy đồng lợi nhuận sau thuế
(TAT: Total Asset Turnover) =
Tổng TS bình quân
Tỷ suất lợi nhuận 1 đồng tài sản bình quân đầu tư kinh doanh
trên tổng tài sản ROS TAT mang về mấy đồng doanh thu thuần
ROA)
Ví dụ
Ví dụ ((Phương pháp thay thế liên hoàn)
Chênh lệch
Chỉ tiêu 2021 2020
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)

Tỷ suất sinh lợi của DT thuần (ROS) (%) (a) 22 20 +2 + 1O


Số vòng quay của tổng tài sản (vòng) (b) 2,3 2,4 ( 0,1) ( 4)
ROA (%) (a x b) 50,6 48 + 2,6 + 5,4
Cách 1: PP thay thế liên hoàn
- Đối tượng phân tích:
ROA = ROA2021 - ROA2020 = a1b1 - a0b0 = 50,6 - 48 = +2,6
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng TS(ROA) = Tỷ suất sinh lợi của DT thuần (ROS) (a) x Số
vòng quay của tổng TS (vòng) (b)
- Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản kỳ phân tích (ROA 2021)
ROA2021 = a1 x b1 = 22 x 2,3 = 50,6
- Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA 2020)
ROA 2020 = a0 x b0 = 20 x 2,4
29
= 48
Ví dụ (Phương pháp thay thế liên hoàn)
Chênh lệch
Chỉ tiêu 2021 2020
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)

Tỷ suất sinh lợi của DT thuần (ROS) (%) (a) 22 20 +2 + 1O


Số vòng quay của tổng tài sản (vòng) (b) 2,3 2,4 ( 0,1) (4,2)
ROA (%) (a x b) 50,6 48 + 2,6 + 5,4
So với năm 2020, ROA2021 tăng 2,6 %, hay đạt 105,4% (tăng 5,4%) do ảnh hưởng
của 2 nhân tố:
- Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần tăng:
22 x 2,4 – 20 x 2,4 = 4,8 % (a1b0 – a0b0)
- Số vòng quay của tổng tài sản (vòng) (a1b1 – a1b0)
22 x 2,3 – 22 x 2,4 = (2,2) %
Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của 2 nhân tố:
4,8 + (2,2)= 2,6%
30
Ví dụ (Phương pháp số chênh lệch)
Chênh lệch
Chỉ tiêu 2021 2020
Tuyệt đối Tỷ lệ (%)

Tỷ suất sinh lợi của DT thuần (ROS) (%) (a) 22 20 +2 + 1O


Số vòng quay của tổng tài sản (vòng) (b) 2,3 2,4 ( 0,1) ( 4)
ROA (%) (a x b) 50,6 48 + 2,6 + 5,4
Cách 2: PP số chênh lệch
So với năm 2020, ROA2021 tăng 2,6 %, hay đạt 105,4% do ảnh hưởng của 2 nhân tố:
- Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần tăng:
(22 – 20) x 2,3 = 4,6 % (a1 – a0) x b0
- Số vòng quay của tổng tài sản (vòng) a1 x (b1 – b0)
22 x (2,4 – 2,3) = 2,2 %

31
2.Hiệu quả sử dụng sử dụng tài sản cố định
Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế
tài sản cố định = X 100%
Tổng TS cố định bình quân

Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
= Doanh thu thuần X
Tổng TS cố định
trên tài sản cố định
bình quân

✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản
cố định sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
3. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế
tài sản ngắn hạn = Tổng TS ngắn hạn X 100%

bình quân

Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
= X
tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần Tổng TS ngắn hạn bình quân

✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản ngắn hạn
sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
III. Phân tích hiệu quả hoạt động

1.Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản


✓ Hiệu quả sử dụng tài sản
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn

2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn


✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu
Hiệu quả sử dụng sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Lợi nhuận sau thuế
chủ sở hữu (ROE) = Vốn chủ sở hữu bình quân X 100%

(1) Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản bình quân
= X
ROE Tổng tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu bình quân

Tỷ suất lợi nhuận trên ROA


Hệ số sinh lời của TS Đòn bẩy TC
vốn chủ sở hữu
(Return on Asset) (H TS/VC)
(ROE)
Hiệu quả sử dụng sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế
(ROE: Return on Equity)
= X 100%
Vốn chủ sở hữu bình quân

Lợi nhuận ST Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân
(2)ROE = X x
Doanh thu thuần Tổng tài sản BQ Vốn chủ SH bình quân

Tỷ suất lợi nhuận ROS


Số vòng quay tổng TS Đòn bẩy tài chính
trên vốn chủ sở hữu (Return on (H TS/Vc)
(Hskd)
(ROE) Sales)
Tỷ suất sinh lời doanh thu thuần (hệ số sinh lời của hoạt động )
Hệ số tài sản trên vốn chủ SH
DN thu được bao nhiêu lợi Vòng quay tăng, DN tạo Đòn bẩy tăng, DN đang vay vốn
nhuận từ 1 đồng doanh thu nhiều DT hơn TS sẵn có ngoài nhiều hơn đê SXKD
Hiệu quả sử dụng sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)

✓ Chỉ tiêu cho biết bình quân mỗi đồng vốn chủ sở hữu sử
dụng trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau
thuế

✓ Nếu hệ số sinh lợi vốn chủ sở hữu càng lớn thì DN càng
có khả năng huy động thêm vốn ở thị trường tài chính để
tài trợ cho hoạt động KD và ngược lại.
PHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT

ROE
Tỉ suất lợi Số vòng
Hệ số tài
nhuận quay tài
sản/VCSH
thuần sản
Lợi Tài sản
Doanh Doanh
nhuận bình
thu thuần thu thuần
sau thuế quân
Chi phí BH & Tài sản ngắn
Lợi nhuận gộp Tài sản dài hạn
QLDN hạn
Doanh Giá vốn Phải thu
khách Hàng Tiền
thu thuần hàng bán tồn kho
hàng
NỘI DUNG CHÍNH
IV PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG V PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

-------------------------------------------------
✓ Tỷ suất LN/DT (ROS)
1. Phântích hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN gộp/DT (GOS)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN/TS (ROA)
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ ✓ Tỷ suất LN/VCSH (ROE)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Vòng quay tài sản (TAT)
2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ✓ Đòn bẩy tài chính (FL)
✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ✓ Lợi nhuận/Cp (EPS)
✓ Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
✓ Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B)
✓ Tỷ suất cổ tức
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Hệ số Ý nghĩa
Tỷ suất LN/DT (ROS) Đo lường hiệu quả kinh doanh
Tỷ suất LN gộp/DT (GOS) Đo lường hiệu quả sản xuất (mua hàng)
Tỷ suất LN/TS (ROA) Hiệu quả đầu tư tài sản
Tỷ suất LN/VCSH (ROE) Hiệu quả đầu tư VCSH
Vòng quay tài sản (TAT) Hiệu quả sử dụng tài sản
Đòn bẩy tài chính (FL) Hiệu quả sử dụng vốn vay
●www.dr3no.wordpress.com
Lợi nhuận/Cp (EPS) Sinh lời của cổ phiếu
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) Định giá cổ phiếu
Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B) Định giá cổ phiếu
Tỷ suất cổ tức Hiệu quả đầu tư cổ phiếu
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận

ROS đo lường khả năng sinh lời


từ kinh doanh, tính bằng %
Tỷ suất sinh lợi của
doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế
= X 100%
(ROS: Return On Doanh thu thuần
Sales)
1 đồng doanh thu thuần thu được mang
về mấy đồng lợi nhuận sau thuế 41
5.1.1.1 Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản =
Tổng TS bình quân
(ROA)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = X
(ROA) Doanh thu thuần Tổng TS bình quân

Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần


Lợi nhuận sau thuế
=
(ROS: Return On Sales) Doanh thu thuần
1 đồng doanh thu thuần thu được mang
Số vòng quay của tổng tài sản Doanh thu thuần
về mấy đồng lợi nhuận sau thuế
(TAT: Total Asset Turnover) =
Tổng TS bình quân
1 đồng tài sản bình quân đầu tư kinh doanh
mang về mấy đồng doanh thu thuần

Tỷ suất lợi nhuận


trên tổng tài sản ROS TAT
(ROA)
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận

ROA đo lường khả năng


sinh lời từ đầu tư và
kinh doanh, tính bằng % Tỷ suất lợi nhuận
trên tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế
= X 100%
(ROA: Return on Tổng TS bình quân
total assets)
43
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Tài Doanh Lợi Giá


Vốn
sản thu nhuận CP

ROE đo lường khả năng sinh lời


huy động vốn, từ đầu tư và kinh
doanh, tính bằng %

Tỷ suất lợi nhuận trên


Lợi nhuận sau thuế
vốn chủ sở hữu = X 100%
(ROE: Return on Equity) Vốn chủ sở hữu bình quân
44
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Tài Doanh Lợi Giá


Vốn
sản thu nhuận CP

Hệ số đòn bẩy tài chính, cho thấy mức độ rủi ro


cũng như hiệu quả sử dụng vốn, tính bằng lần
Hệ số tài sản Tổng tài sản
trên vốn chủ SH =
(FL: Financial Leverage) Vốn chủ sở hữu

45
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời


Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận

AT: vòng quay tài sản, cho thấy


Số vòng quay tổng tài sản Doanh thu thuần hiệu quả sử dụng tài sản, tính
(TAT: Total AssetTurnover)
= bằng lần
Tổng TS
bình quân 1) Vòng
46
quay tài sản ngắn hạn
Vòng quay
2) Vòng quay tài sản dài hạn
Doanh thu thuần
khoản phải thu = 3) Vòng quay khoản phải thu NH
ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn bình quân
4) Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay Giá vốn hàng bán 1 đồng tài sản bình quân đầu tư kinh doanh
hàng tồn kho
= mang về mấy đồng doanh thu thuần
Hàng tồn kho bình quân
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
• EPS (Earnings per Share – EPS) thể
hiện mỗi cổ phiếu thường đã tạo ra
được bao nhiêu lợi nhuận.

Hệ số sinh lời Lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận trả CP ưu đãi
cổ phiếu thường (EPS)
=
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành

Lợi nhuận trả Số lượng cổ phiếu ưu Cổ tức đã công bố


= X
CP ưu đãi đãi đang lưu hành trên cổ phiếu ưu đãi 47
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận

✓ Dự báo giá trị của cổ phiếu.


✓ Đánh giá cổ phiếu đắt hay rẻ?
✓ Giá CP: giá thị trường của 1 CP
✓ EPS: lợi nhuận tính cho 1 CP

Hệ số giá trên thu nhập Giá thị trường của mỗi cổ phiếu (Market Price)
của cổ phiếu (P/E)
=
Thu nhập của mỗi cổ phiếu (EPS)

48
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận

❖ Đánh giá cổ phiếu đắt hay rẻ


❖ Khả năng thu hồi khi công ty thanh lý
❖ P/B có ý nghĩa với những cty nào?
▪ Công ty tài chính
▪ Công ty dịch vụ Giá thị trường CP
▪ Công ty sản xuất P/B =
▪ Công ty thương mại Giá sổ sách CP
49
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI

Các hệ số đo lường khả năng sinh lời

Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận

• Tỷ suất cổ tức đo lường khả năng sinh


lời cổ phiếu, tính bằng %

Cổ tức
Tỷ suất cổ tức =
Giá thị trường CP

50
Chỉ tiêu 2021 2020 2019
A.Tài sản ngắn hạn 41.304 37.797 38.753
1.Tiền và các khoản tương đương tiền 6.192 10.612 11.275
2.Đầu tư tài chính ngắn hạn 11.832 8.559 5.397
3.Các khoản phải thu ngắn hạn 7.600 7.216 8.344
4.Hàng tồn kho 13.163 9.400 11.773
5.Tài sản ngắn hạn khác 2.517 2.011 1.964
B. Tài sản dài hạn 23.488 23.309 23.010
1.Tài sản cố định 14.779 15.578 15.406
2.Bất động sản đầu tư 128 209 190
3.Các khoản đầu tư dài hạn 5.290 4.093 3.887
Tổng cộng tài sản 64.791 61.106 61.762
Chỉ tiêu 2021 2020 2019
C. Nợ phải trả 36.531 36.980 38.753
Nợ ngắn hạn 35.207 35.400 11.275
Nợ dài hạn 1.324 1.580 5.397
D. Vốn chủ sở hữu 28.260 24.126 8.344
Tổng nguồn vốn 64.791 61.106 11.773
Chỉ tiêu 2021 2020
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 169.106 124.001
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 97 83
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 169.009 123.919
4. Giá vốn hàng bán 156.386 113.879
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.623 10.040
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1.000 917
7. Chi phí tài chính 836 952
- Trong đó: Chi phí lãi vay 603 706
8. Phần lãi lỗ hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 646 597
9. Chi phí bán hàng 9.073 8.591
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 766 820
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3.517 1.191
Chỉ tiêu 2021 2020
12. Thu nhập khác 391 256
13. Chi phí khác 118 37
14. Lợi nhuận khác 273 219
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3.790 1.410
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 627 203
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 39 (46)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3.124 1.253
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 1.788 686
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
21. Cổ tức
Năm
Khoản mục
2021 2020
1. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn
2. Số ngày thu tiền bình quân
3. Số vòng quay hàng tồn kho
4. Số ngày hàng tồn kho bình quân
5. Hệ số đòn bẩy TC(Tổng TSBQ/Vốn CSH BQ)
6. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên DT thuần(ROS)
7. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA)
8. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
(ROE)
Phân tích
Yêu cầu:
1.Tính các hệ số trên bảng
2. Áp dụng phương pháp thay thế liên hoàn hãy phân tích theo mẫu sau
a. Hiệu quả sử dụng vốn (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) (ROE) theo tỷ suất sinh lợi
trên tổng tài sản (ROA) và Đòn bẩy tài chính (hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu)
b. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) theo tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần (ROS:
Return On Sales) và số vòng quay của tổng tài sản (TAT: Total Asset Turnover)

Ghi chú: Lấy 3 số thập phân và làm tròn số

56
57
58

You might also like