Professional Documents
Culture Documents
2023 12 01 - On Tap Phan Tich BCTC DN
2023 12 01 - On Tap Phan Tich BCTC DN
ÔN TẬP P H Í N H
CÁ O T À I C
B Á O
CÁC CHỈ SỐ
I. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
II. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
III. PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC KHOẢN PHẢI
THU
IV. PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HÀNG TỒN KHO
V. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
VI. PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
NỘI DUNG CHÍNH
I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ II PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân
III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền trung bình
NỘI DUNG CHÍNH
IV PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG V PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
-------------------------------------------------
✓ Tỷ suất LN/DT (ROS)
1. Phântích hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN gộp/DT (GOS)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN/TS (ROA)
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ ✓ Tỷ suất LN/VCSH (ROE)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Vòng quay tài sản (TAT)
2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ✓ Đòn bẩy tài chính (FL)
✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ✓ Lợi nhuận/Cp (EPS)
✓ Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
✓ Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B)
✓ Tỷ suất cổ tức
Đánh giá cơ cấu nợ
Hệ số Hệ số
các khoản các khoản
phải thu phải trả
Hệ số
các khoản Hệ số các khoản Các khoản phải thu
=
phải thu phải thu Tổng tài sản
TÀI SẢN
Hệ số
các khoản Hệ số các Nợ phải trả
=
phải trả khoản phải trả Tổng tài sản
Vòng quay
các khoản Vòng quay Doanh thu thuần
phải thu các khoản phải thu = Các khoản phải thu ngắn hạn
ngắn hạn ngắn hạn bình quân
Thời gian
thanh toán
bình quân
-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân
III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền trung bình
Hệ số khả năng Khả năng chuyển đổi nguồn lực thành tiền
=
thanh toán Nhu cầu thanh toán
Đánh giá khả năng thanh toán
Hệ số Hệ số Hệ số Hệ số
khả năng khả năng khả năng khả năng
thanh toán thanh toán thanh toán thanh toán
hiện hành ngắn hạn nhanh ngay
(tổng quát) (hiện thời) (tức thời)
Đánh giá khả năng thanh toán
-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân
III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền bình quân
Đánh giá tốc độ luân chuyển khoản phải thu
Kỳ thu tiền
Kỳ thu tiền Số ngày trong kỳ
bình quân =
(Kỳ luân bình quân Số vòng quay các khoản phải thu
chuyển các
khoản PT)
Kỳ thu tiền Các khoản phải thu ngắn hạn BQ X Số ngày trong kỳ
=
bình quân Doanh thu thuần (DT bán chịu)
- Doanh thu thuần (MS 10)
TÀI SẢN - Giá vốn hàng bán
- Lợi nhuận gộp
A. Tài sản ngắn hạn - Doanh thu hoạt động tài chính
III. Các khoản phải thu - Chi phí hoạt động tài chính
ngắn hạn (MS 130) - Chi phí bán hàng
- Chi phí quản lý DN
B. Tài sản dài hạn
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
NỘI DUNG CHÍNH
I PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CÔNG NỢ II PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TOÁN
-------------------------------------------------
1. Hệ số ca khoản phải thu
2. Hệ số các khoản phải trả 1. Hệ số khả năng thanh toán hiện hành (tổng quát)
3. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn (vòng) 2. Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (hiện thời)
4. Thời gian thu tiền bình quân 3. Hệ số khả năng thanh toán nhanh
5. Vòng quay các khoản phải trả ngắn hạn 4. Hệ số khả năng thanh toán ngay (tức thời)
6. Thời gian thanh toán bình quân
III PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN CÁC IV PHÂN TÍCH TỐC ĐỘ LUÂN CHUYỂN HTK
KHOẢN PT
1. Số vòng quay hàng tồn kho
1. Số vòng quay các khoản phải thu (hệ số thu
2. Kỳ hạn tồn kho bình quân
hồi nợ)
2. Kỳ thu tiền trung bình
Đánh giá tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
Kỳ hạn tồn kho Trị giá hàng tồn kho bình quân
bình quân X Số ngày trong kỳ
= Giá vốn hàng bán
(Số ngày tồn
kho BQ) TÀI SẢN - Doanh thu thuần
- Giá vốn hàng bán (MS 10)
A. Tài sản ngắn hạn
✓ Chỉ tiêu cho biết bình IV. Hàng tồn kho (MS 140)
- Lợi nhuận gộp
- Doanh thu hoạt động tài chính
quân trong kỳ nghiên cứu - Chi phí hoạt động tài chính
hàng tồn kho quay 1 vòng B. Tài sản dài hạn - Chi phí bán hàng
hết bao nhiêu ngày - Chi phí quản lý DN
- Lợi nhuận thuần từ HĐKD
NỘI DUNG CHÍNH
IV PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG V PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
-------------------------------------------------
✓ Tỷ suất LN/DT (ROS)
1. Phântích hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN gộp/DT (GOS)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN/TS (ROA)
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ ✓ Tỷ suất LN/VCSH (ROE)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Vòng quay tài sản (TAT)
2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ✓ Đòn bẩy tài chính (FL)
✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ✓ Lợi nhuận/Cp (EPS)
✓ Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
✓ Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B)
✓ Tỷ suất cổ tức
III. Phân tích hiệu quả hoạt động
1.Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = X
Doanh thu thuần Tổng TS bình quân
(ROA)
✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài
sản sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế.
1.Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản =
Tổng TS bình quân
(ROA)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = X
(ROA) Doanh thu thuần Tổng TS bình quân
31
2.Hiệu quả sử dụng sử dụng tài sản cố định
Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế
tài sản cố định = X 100%
Tổng TS cố định bình quân
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
= Doanh thu thuần X
Tổng TS cố định
trên tài sản cố định
bình quân
✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản
cố định sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
3. Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế
tài sản ngắn hạn = Tổng TS ngắn hạn X 100%
bình quân
Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
= X
tài sản ngắn hạn Doanh thu thuần Tổng TS ngắn hạn bình quân
✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản ngắn hạn
sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
III. Phân tích hiệu quả hoạt động
(1) Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản bình quân
= X
ROE Tổng tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu bình quân
Lợi nhuận ST Doanh thu thuần Tổng tài sản bình quân
(2)ROE = X x
Doanh thu thuần Tổng tài sản BQ Vốn chủ SH bình quân
✓ Chỉ tiêu cho biết bình quân mỗi đồng vốn chủ sở hữu sử
dụng trong kỳ tạo ra được bao nhiêu đồng lợi nhuận sau
thuế
✓ Nếu hệ số sinh lợi vốn chủ sở hữu càng lớn thì DN càng
có khả năng huy động thêm vốn ở thị trường tài chính để
tài trợ cho hoạt động KD và ngược lại.
PHÂN TÍCH ROE THEO MÔ HÌNH DUPONT
ROE
Tỉ suất lợi Số vòng
Hệ số tài
nhuận quay tài
sản/VCSH
thuần sản
Lợi Tài sản
Doanh Doanh
nhuận bình
thu thuần thu thuần
sau thuế quân
Chi phí BH & Tài sản ngắn
Lợi nhuận gộp Tài sản dài hạn
QLDN hạn
Doanh Giá vốn Phải thu
khách Hàng Tiền
thu thuần hàng bán tồn kho
hàng
NỘI DUNG CHÍNH
IV PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG V PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
-------------------------------------------------
✓ Tỷ suất LN/DT (ROS)
1. Phântích hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN gộp/DT (GOS)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ✓ Tỷ suất LN/TS (ROA)
✓ Hiệu quả sử dụng TSCĐ ✓ Tỷ suất LN/VCSH (ROE)
✓ Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Vòng quay tài sản (TAT)
2. Hiệu quả sử dụng nguồn vốn ✓ Đòn bẩy tài chính (FL)
✓ Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu ✓ Lợi nhuận/Cp (EPS)
✓ Hệ số giá trên thu nhập (P/E)
✓ Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B)
✓ Tỷ suất cổ tức
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Hệ số Ý nghĩa
Tỷ suất LN/DT (ROS) Đo lường hiệu quả kinh doanh
Tỷ suất LN gộp/DT (GOS) Đo lường hiệu quả sản xuất (mua hàng)
Tỷ suất LN/TS (ROA) Hiệu quả đầu tư tài sản
Tỷ suất LN/VCSH (ROE) Hiệu quả đầu tư VCSH
Vòng quay tài sản (TAT) Hiệu quả sử dụng tài sản
Đòn bẩy tài chính (FL) Hiệu quả sử dụng vốn vay
●www.dr3no.wordpress.com
Lợi nhuận/Cp (EPS) Sinh lời của cổ phiếu
Hệ số giá trên thu nhập (P/E) Định giá cổ phiếu
Giá thị trường/Giá sổ sách (P/B) Định giá cổ phiếu
Tỷ suất cổ tức Hiệu quả đầu tư cổ phiếu
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
45
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
• EPS (Earnings per Share – EPS) thể
hiện mỗi cổ phiếu thường đã tạo ra
được bao nhiêu lợi nhuận.
Hệ số sinh lời Lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận trả CP ưu đãi
cổ phiếu thường (EPS)
=
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
Hệ số giá trên thu nhập Giá thị trường của mỗi cổ phiếu (Market Price)
của cổ phiếu (P/E)
=
Thu nhập của mỗi cổ phiếu (EPS)
48
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
Cổ tức
Tỷ suất cổ tức =
Giá thị trường CP
50
Chỉ tiêu 2021 2020 2019
A.Tài sản ngắn hạn 41.304 37.797 38.753
1.Tiền và các khoản tương đương tiền 6.192 10.612 11.275
2.Đầu tư tài chính ngắn hạn 11.832 8.559 5.397
3.Các khoản phải thu ngắn hạn 7.600 7.216 8.344
4.Hàng tồn kho 13.163 9.400 11.773
5.Tài sản ngắn hạn khác 2.517 2.011 1.964
B. Tài sản dài hạn 23.488 23.309 23.010
1.Tài sản cố định 14.779 15.578 15.406
2.Bất động sản đầu tư 128 209 190
3.Các khoản đầu tư dài hạn 5.290 4.093 3.887
Tổng cộng tài sản 64.791 61.106 61.762
Chỉ tiêu 2021 2020 2019
C. Nợ phải trả 36.531 36.980 38.753
Nợ ngắn hạn 35.207 35.400 11.275
Nợ dài hạn 1.324 1.580 5.397
D. Vốn chủ sở hữu 28.260 24.126 8.344
Tổng nguồn vốn 64.791 61.106 11.773
Chỉ tiêu 2021 2020
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 169.106 124.001
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 97 83
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 169.009 123.919
4. Giá vốn hàng bán 156.386 113.879
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.623 10.040
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1.000 917
7. Chi phí tài chính 836 952
- Trong đó: Chi phí lãi vay 603 706
8. Phần lãi lỗ hoặc lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 646 597
9. Chi phí bán hàng 9.073 8.591
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 766 820
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3.517 1.191
Chỉ tiêu 2021 2020
12. Thu nhập khác 391 256
13. Chi phí khác 118 37
14. Lợi nhuận khác 273 219
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3.790 1.410
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 627 203
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 39 (46)
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 3.124 1.253
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 1.788 686
20. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
21. Cổ tức
Năm
Khoản mục
2021 2020
1. Vòng quay các khoản phải thu ngắn hạn
2. Số ngày thu tiền bình quân
3. Số vòng quay hàng tồn kho
4. Số ngày hàng tồn kho bình quân
5. Hệ số đòn bẩy TC(Tổng TSBQ/Vốn CSH BQ)
6. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên DT thuần(ROS)
7. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản (ROA)
8. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu
(ROE)
Phân tích
Yêu cầu:
1.Tính các hệ số trên bảng
2. Áp dụng phương pháp thay thế liên hoàn hãy phân tích theo mẫu sau
a. Hiệu quả sử dụng vốn (Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu) (ROE) theo tỷ suất sinh lợi
trên tổng tài sản (ROA) và Đòn bẩy tài chính (hệ số tài sản trên vốn chủ sở hữu)
b. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) theo tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần (ROS:
Return On Sales) và số vòng quay của tổng tài sản (TAT: Total Asset Turnover)
56
57
58