You are on page 1of 73

CHƯƠNG 2

PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP


VÀ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1
Mục tiêu

qTìm hiểu ứng dụng của phương pháp tổng hợp và


cân đối.
qTìm hiểu mối quan hệ giữa bảng CĐKT,
KQHĐKD, LCTT.
qBảng cân đối kế toán, kết quả hđ kinh doanh, ll
chuyển tiền tệà 6 pp kế toánà phương pháp tổng
hợp cân đối

2
Nội dung

qKhái niệm, ý nghĩa phương pháp tổng hợp và cân


đối.
qHệ thống báo cáo tài chính.

3
Khái niệm

“Tổng hợp – cân đối kế toán là PP tổng hợp số liệu


từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn
Phương pháp tổng hợp và cân đối

có của kế toán nhằm cung cấp thông tin cho những


người ra quyết định và phục vụ công tác quản lý
trong doanh nghiệp”.

4
Ý nghĩa
Phương pháp tổng hợp và cân đối

Giúp người sử dụng


Cung cấp thông tin theo thông tin có thể phân
các chỉ tiêu kinh tế - tài tích, đánh giá tình hình
tài chính, tình hình hoạt
chính tổng hợp, thỏa mãn động của DN để đưa ra
các yêu cầu kế toán các quyết định kinh tế
thích hợp

5
Hệ thống BCTC

• Bảng cân đối kế toán (Balance sheet) .


1

• Báo cáo kết quả HĐKD (Income statement)


2
Hệ thống BCTC

• Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Statement of Cash


3 Flows)

• Thuyết minh báo cáo tài chính (Notes of


4 Financial Statement).

6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

qKhái niệm
qĐặc điểm
qNội dung
Bảng cân đối kế toán

qKết cấu

7
Khái niệm

Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh toàn bộ


tài sản hiện có và nguồn hình thànhTS đó của
DN tại một thời điểm nhất định
Bảng cân đối kế toán

8
Đặc điểm

qPhản ánh mọi tài sản hiện có của DN


qPhản ánh các khoản nợ phải trả mà DN có nghĩa vụ thanh
toán
qPhản ánh giá trị vốn hiện có của DN
Bảng CĐKT

9
Nội dung

A: Tài sản ngắn hạn


Tài sản
B: Tài sản dài hạn
Bảng CĐKT

Nguồn A: Nợ phải trả


Hình thành
TS B: vốn chủ sở hữu

10
Kết cấu

TÀI SẢN Số Số NGUỒN Số Số


đầu CK VỐN đầu CK
năm năm
Bảng CĐKT

Loại A: TSNH Loại A: NPT


… …
Loại B: TSDH Loại B:VCSH
… …
å TS å NV
* Kết cấu theo chiều ngang (kiểu 2 bên)
11
Kết cấu

TÀI SẢN Số đầu năm Số cuối Kỳ


Loại A: TSNH
Loại B: TSDH
Tổng Tài sản
Bảng CĐKT

NGUỒN VỐN
Loại A: NPT
Loại B: VCSH
Tổng nguồn vốn
* Kết cấu theo chiều dọc
12
Kết cấu bảng CĐKT

Tài sản
= Nợ phải trả
+ Vốn chủ sở hữu

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Ngày 31/12/200x
ĐVT: triệu đồng

SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN


TÀI SẢN
A.TÀI SẢN NGẮN HẠN 165 A.NỢ PHẢI TRẢ 75
Tiền mặt 20 Vay ngắn hạn 30
Tiền gởi ngân hàng 35 Phải trả người bán 35
Nguyên vật liệu 50 Phải nộp nhà nước 10
Công cụ dụng cụ 10
Thành phẩm 50
B.TÀI SẢN DÀI HẠN 70 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 160
TSCĐ hữu hình 70 Vốn kinh doanh 140
(…) Quỹ 20
TỔNG TÀI SẢN 235 TỔNG NGUỒN VỐN 235 13
Mẫu số B 01 – DN
Đơn vị báo cáo:………………....
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ
Địa chỉ:…………………………. Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Tại ngày ... tháng ... năm ..
Đơn vị tính:.............
Số Số
Thuyết
TÀI SẢN Mã số cuối đầu
minh
năm năm
1 2 3 4 5
a – Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
1.Tiền 111 V.01
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02
1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) 129 (…) (…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
14
Tài sản ngắn hạn

Khoản mục Nội dung

Ø Tiền và các khoản tương đương tiền


Bảng CĐKT

TÀI SẢN Ø Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn


NGẮN HẠN Ø Các khoản phải thu ngắn hạn

Ø Hàng tồn kho

Ø Tài sản ngắn hạn khác

15
Tài sản ngắn hạn

Khoản mục Nội dung

ØTiền mặt
Bảng CĐKT

Tiền và các Ø Tiền gửi ngân hàng


khoản tương Ø Tiền đang chuyển
đương tiền

16
Tài sản ngắn hạn

Khoản mục Nội dung

Ø Đầu tư chứng khoán (cổ phiếu, trái


phiếu) ngắn hạn
Bảng CĐKT

Các khoản đầu Ø Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (
tư tài chính tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu)
ngắn hạn

17
Tài sản ngắn hạn

Khoản mục Nội dung

Ø Phải thu khách hàng


Ø Thue GTGT được khấu trừ
Bảng CĐKT

Các khoản
phải thu ngắn Ø Phải thu nội bộ
hạn Ø Phải thu khác

18
Tài sản ngắn hạn

Khoản mục Nội dung


Ø Nguyên liệu, vật liệu
Ø Công cụ, dụng cụ
Bảng CĐKT

Ø Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang


Hàng tồn kho Ø Thành phẩm
Ø Hàng hóa
Ø Hang gửi đi bán…

19
Tài sản ngắn hạn

Khoản mục Nội dung

Ø Thuế GTGT được khấu trừ


Ø Tạm ứng (cho người lao động)
Bảng CĐKT

Tài sản ngắn Ø Ký quỹ, ký cược ngắn hạn


hạn khác Ø Tài sản thiếu chờ xử lý
Ø Chi phí trả trước ngắn hạn
Ø ….

20
Tài sản dài hạn

Khoản mục Nội dung


Ø Các khoản phải thu dài hạn
Ø Tài sản cố định
Bảng CĐKT

Ø Bất động sản đầu tư


Tài sản dài Ø Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
hạn
Ø Tài sản dài hạn khác

21
Tài sản dài hạn

Khoản mục Nội dung


Ø Phải thu của khách hàng (dài hạn)
Ø Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc
Bảng CĐKT

Các khoản Ø Phải thu dài hạn khác


phải thu Ø Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
dài hạn

22
Tài sản dài hạn

Khoản mục Nội dung


Ø TSCĐ hữu hình (Nguyên giá, giá trị hao
mòn lũy kế)
Bảng CĐKT

Ø TSCĐ thuê tài chính (Nguyên giá, giá trị


Tài sản hao mòn lũy kế)
cố định Ø TSCĐ vô hình (Nguyên giá, giá trị hao
mòn lũy kế)

23
Tài sản dài hạn

Khoản mục Nội dung


Ø Bất động sản đầu tư (Nguyên giá, giá trị
hao mòn lũy kế)
Bảng CĐKT

Bất động
sản đầu tư

24
Tài sản dài hạn

Khoản mục Nội dung


Ø Đầu tư vào công ty con
Ø Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Bảng CĐKT

Các khoản đầu Ø Đầu tư dài hạn khác (cổ phiếu, trái phiếu,
tư tài chính cho vay dài hạn…)
dài hạn Ø Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn

25
Tài sản dài hạn

Khoản mục Nội dung

Ø Chi phí trả trước dài hạn


Ø Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Bảng CĐKT

Tài sản dài Ø Tài sản dài hạn khác


hạn khác

26
Nguồn vốn

Khoản mục Nội dung

Nguồn vốn Ø NỢ PHẢI TRẢ


§ Nợ ngắn hạn
Bảng CĐKT

§ Nợ dài hạn
Ø VỐN CHỦ SỞ HỮU

27
Nợ phải trả

Khoản mục Nội dung


Ø Vay và nợ ngắn hạn
Ø Phải trả người bán
Bảng CĐKT

Ø Người mua trả tiền trước


Nợ ngắn hạn Ø Thuế và các khoản phải nộp NN
Ø Phải trả người lao động
Ø Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác
Ø …

28
Nợ phải trả

Khoản mục Nội dung


Ø Phải trả người bán (dài hạn)
Ø Vay và nợ dài hạn
Bảng CĐKT

Ø Phải trả dài hạn khác


Nợ dài hạn Ø Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Ø ….

29
Vốn chủ sở hữu

Khoản mục Nội dung


Ø Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Ø …
Bảng CĐKT

Ø Quỹ đầu tư phát triển.


Vốn chủ sở Ø Quỹ dự phòng tài chính
hữu
Ø Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Ø …

30
Ví dụ 1
Tại DN A có các tài liệu vào ngày 31/12/N (1.000đ)
§ Tiền mặt 20.000
§ Tiền gửi ngân hàng 120.000
§ Phải thu của khách hàng 60.000
§ Nguyên vật liệu 200.000
Bảng CĐKT

§ Tài sản cố định hữu hình 700.000


§ Hao mòn TSCĐHH 100.000
§ Vay ngắn hạn 100.000
§ Phải trả người bán 80.000
§ Phải trả công nhân viên 20.000
§ Nguồn vốn kinh doanh 720.000
§ Quĩ phát triển kinh doanh 80.000
Yêu cầu: Căn cứ vào số liệu trên lập bảng cân đối kế toán của
DN vào cuối năm.

31
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N
TÀI SẢN SỐ TiỀN NGUỒN VỐN SỐ TiỀN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN C- NỢ PHẢI TRẢ
1- Tiền mặt 20.000 1- Vay và nợ thuê TC 100.000
2- TGNH 120.000 2- Phải trả người bán 80.000
3- Phải thu của KH 60.000 3- Phải trả CNV 20.000
4- Nguyên vật liệu 200.000
B- TÀI SẢN DÀI HẠN D- VỐN CSH
1- TSCĐ hữu hình 700.000 1- vốn góp của CSH 720.000
2- Hao mòn TSCĐHH (100.000) 2- Quỹ phát triển kinh
doanh 80.000

1.000.000 1.000.000
32
Các trường hợp làm thay đổi bảng CĐKT

TS , TS vSố tổng cộng của bảng


cân đối kế toán thay đổi
hay không thay đổi?
NV , NV
Bảng CĐKT

vTỷ trọng của các đối


TS , NV tượng chịu ảnh hưởng
có thay đổi hay không
thay đổi?
TS , NV

33
Ví dụ 2

Tại DN A bảng CĐKT vào ngày 31/12/N (1.000đ)

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A- Tài sản ngắn hạn 1.800.000 C- Nợ phải trả 800.000


Tiền mặt 40.000 Vay và nợ thuê TC 600.000
Bảng CĐKT

Tiền gởi ngân hàng 560.000 Phải trả người bán 100.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.000.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000

34
Ví dụ 2

Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau :


1.Rút tiền gởi ngân hang (giảm) về nhập quỹ tiền
mặt (tang) là 100.000
2.Vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 để trả nợ người
bán
Bảng CĐKT

3.Mua NVL chưa trả tiền người bán 400.000


4.Trả nợ người bán 80.000 bằng tiền gởi ngân hàng

35
Ví dụ 2

1. Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt 100.000

Nghiệp vụ TÀI SẢN NGUỒN VỐN


kinh tế
Tiền mặt TGNH Phải thu NVL TSCĐ NVKD Phải trả Vay ngắn
KH HH NB hạn NH

1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT

36
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 1)

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A- Tài sản ngắn hạn 1.800.000 C- Nợ phải trả 800.000


Tiền mặt 140.000 Vay và nợ thuê TC 600.000
Bảng CĐKT

Tiền gởi ngân hàng 460.000 Phải trả người bán 100.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.000.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
B- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000

37
Ví dụ 2

2. Vay ngắn hạn ngân hàng 40.000 trả nợ người bán.

Nghiệp vụ TÀI SẢN NGUỒN VỐN


kinh tế
Tiền mặt TGNH Phải thu NVL TSCĐ NVKD Phải trả Vay ngắn
KH HH NB hạn NH

1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT

2 -40.000 +40.000

38
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 2)

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A- Tài sản ngắn hạn 1.800.000 C- Nợ phải trả 800.000


Tiền mặt 140.000 Vay và nợ thuê TC 640.000
Bảng CĐKT

Tiền gởi ngân hàng 460.000 Phải trả người bán 60.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.000.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000

39
Ví dụ 2

3. Mua NVL 400.000 chưa trả tiền người bán.

Nghiệp vụ TÀI SẢN NGUỒN VỐN


kinh tế
Tiền mặt TGNH Phải thu NVL TSCĐ NVKD Phải trả Vay ngắn
KH HH NB hạn NH

1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT

2 -40.000 +40.000

3 +400.000 -400.000

40
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 3)

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A- Tài sản ngắn hạn 2.200.000 C- Nợ phải trả 1.200.000


Tiền mặt 140.000 Vay và nợ thuê TC 640.000
Bảng CĐKT

Tiền gởi ngân hàng 460.000 Phải trả người bán 460.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.400.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.400.000 Tổng nguồn vốn 12.400.000

41
Ví dụ 2

4. Trả nợ người bán 800.000 bằng TGNH.

Nghiệp vụ TÀI SẢN NGUỒN VỐN


kinh tế
Tiền mặt TGNH Phải thu NVL TSCĐ NVKD Phải trả Vay ngắn
KH HH NB hạn NH

1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT

2 -40.000 +40.000

3 +400.000 -400.000

4 -80.000 -80.000

42
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 4)

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

A- Tài sản ngắn hạn 2.120.000 C- Nợ phải trả 1.120.000


Tiền mặt 140.000 Vay và nợ thuê TC 640.000
Bảng CĐKT

Tiền gởi ngân hàng 380.000 Phải trả người bán 380.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.400.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.320.000 Tổng nguồn vốn 12.320.000

43
Baif tập

Giả sử cty A có số liệu liên quan đến HDKD trong kỳ được ghi nhận trong Bảng
cân đối kế toán như sau:
Ngày 1/1/201X DVT: 1000đ

Tài sản Số tiền Nguồn vốn số tiền

Tien mặt 1.100.000 Vay ngắn hạn 200.000

Tiền gửi NH 300.000 Nợ người bán 300.000

Hàng hóa 400.000 Vốn CSH 1.300.000

Tong Tài sản 1.800.000 Tổng Nguồn vốn 1.800.000

44
Giả sử trong tháng 1/201X có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. DN vay 500tr bằng chuyển khoản
2. DN nộp 200 tr bằng tiền mặt vào ngân hàng
3. DN tiến hành mua một VP cty trị giá 1.000tr, thanh toán 30% bằng tiền mặt,
số còn lại chưa thanh toán
4. DN nhập kho 300tr hàng hóa thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
5. DN thanh toán cho người bán 500tr bằng tiền gửi NH
6. DN rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt 100tr
7. DN trả nợ vay ngắn hạn bằng CK 100tr
Yêu cầu: lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ

45
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH

qKhái niệm
qĐặc điểm
qKết cấu
Báo cáo kết quả HĐKD

qTính cân đối của báo cáo KQ HĐKD

46
Khái niệm

Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình
và kết quả hoạt động kinh doanh của DN tại một
Báo cáo kết quả HĐKD

thời kỳ nhất định

47
Đặc điểm

qĐược đo lường theo những nguyên tắc kế toán


qMang tính thời kỳ
qLãi, lỗ theo báo cáo này là lợi nhuận kế toán
Báo cáo kết quả HĐKD

48
Kết cấu

Đơn vị báo cáo: ................. Mẫu số B 02 – DN


Địa chỉ:…………............... (Ban hành theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng BTC)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Năm………
Đơn vị tính:.......
CHỈ TIÊU Mã số Thuyết Năm Năm
minh nay trước

1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27

49
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


1. Doanh thu Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất
Báo cáo kết quả HĐKD

bán hàng và động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ.


cung cấp
dịch vụ

50
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


2. Các khoản Ø Các khoản chiết khấu thương mại
Báo cáo kết quả HĐKD

giảm trừ Ø Giảm giá hàng bán


doanh thu Ø Hàng bán bị trả lại
Ø Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT theo pp
trực tiếp, thuế bảo vệ môi trường.

51
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


3. Doanh thu Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trừ
Báo cáo kết quả HĐKD

thuần về (-) các khoản giảm trừ doanh thu.


bán hàng và
cung cấp
dịch vụ

52
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


4. Giá vốn Tổng giá vốn hàng hoá, BĐS đầu tư, Giá
Báo cáo kết quả HĐKD

hàng bán thành sản phẩm, CP trực tiếp của khối lượng
dịch vụ hoàn thành đã cung cấp.

53
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


5. Lợi nhuận Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch
Báo cáo kết quả HĐKD

gộp về bán vụ trừ (-) giá vốn hàng bán.


hàng và
cung cấp
dịch vụ

54
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


6. Doanh thu Ø Thu tiền lãi;
Báo cáo kết quả HĐKD

hoạt động Ø Thu tiền bản quyền;


tài chính Ø Cổ tức và lợi nhuận được chia và các
HĐTC khác;
Ø Chiết khấu thanh toán được hưởng khi
mua hàng;
Ø Khoản lãi do chênh lệch tỷ giá

55
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


7. Chi phí hoạt Ø CP lãi vay;
Báo cáo kết quả HĐKD

động tài Ø CP bản quyền;


chính Ø CP hoạt động liên doanh;
Ø Chiết khấu thanh toán cho người mua;
Ø Khoản lỗ do chênh lệch tỷ giá.

56
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


8. Chi phí bán CP phát sinh tại bộ phận bán hàng: CP nhân
Báo cáo kết quả HĐKD

hàng viên, KH TSCĐ, dịch vụ mua ngoài, …

57
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


9. Chi phí CP phát sinh tại bộ phận quản lý doanh
Báo cáo kết quả HĐKD

QLDN nghiệp: CP nhân viên, KH TSCĐ, dịch vụ


mua ngoài, …

58
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


10. Lợi nhuận Lợi nhuận gộp từ BH & CCDV + (DTHĐTC
Báo cáo kết quả HĐKD

thuần từ – CPHĐTC)
hoạt động – CPBH – CPQLDN
kinh doanh

59
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


11. Thu nhập Ø Thu nhượng bán, thanh lý TSCĐ ;
Báo cáo kết quả HĐKD

khác Ø Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng ;


Ø Thu từ việc được biếu, tặng tài sản
Ø …

60
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


12. Chi phí Ø Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
Báo cáo kết quả HĐKD

khác Ø Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý,
nhượng bán TSCĐ,
Ø Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
Ø…

61
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


13. Lợi nhuận Thu nhập khác – Chi phí khác
Báo cáo kết quả HĐKD

khác

62
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


14. Tổng lợi LN thuần từ HĐKD + LN HĐ khác
Báo cáo kết quả HĐKD

nhuận trước
thuế TNDN

63
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


15. Chi phí thuế Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN
Báo cáo kết quả HĐKD

TNDN hiện hiện hành phải nộp.


hành (DT chịu thuế – CP được trừ) x thuế suất thuế
TNDN

64
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


16. Chi phí thuế Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế TNDN
Báo cáo kết quả HĐKD

TNDN hoãn hiện hành tạm thời được hoãn lại trong tương
lại lai.

65
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


17. Lợi nhuận Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN
Báo cáo kết quả HĐKD

sau thuế hiện hành – CP thuế TNDN hoãn lại.


TNDN

66
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD

Khoản mục Nội dung


18. Lãi cơ bản Dùng trong trường hợp công ty Cổ phần, …
Báo cáo kết quả HĐKD

trên cổ
phiếu

67
Ví dụ 3
Tại DN A có các tài liệu của tháng 12/X (1.000đ)
1. Sản phẩm được bán ra trong kỳ tháng: số lượng 1000 sp. Giá
xuất kho: 20.000 đ/sp, giá bán 25.000đ/sp.
2. Khoản chiết khấu thương mại cho số sản phẩm đã bán trong
nước : 40.000đ
3. Thu nhập hoạt động tài chính 2.000.000 đ
Báo cáo kết quả HĐKD

4. Thu nhập do bán tài sản cố định: 8.000.000đ


5. Chi phí hoạt động tài chính 1.800.000 đ
6. Chi phí phục vụ cho việc nhượng bán tài sản cố định:
2.200.000đ.
7. Chi phí bán hàng 800.000đ.
8. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.000.000đ.
9. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 22%
Yêu cầu: Hãy lập báo cáo kết quả HĐKD tháng 12/X.
68
Báo cáo kết quả HĐKD
(tháng 12/X)
CHỈ TIÊU Mã Thuyết Năm
số minh nay
1 2 3 4
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1 VI.25 25.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2 40.000
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch 10 24.960.000
vụ (10 = 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 20.000.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch 20 4.960.000
vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 2.000.000
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 1.800.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 24 800.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 1.000.000
69
Báo cáo kết quả HĐKD
(tháng 12/X)

1 2 3 4
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 3.360.000
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác 31 8.000.000
12. Chi phí khác 32 2.200.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 5.800.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 50 9.160.000
30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 52 VI.30 2.015.200
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 7.144.800
(60 = 50 – 51 - 52)
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70

70
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Khái niệm: là báo cáo tài chính phản ánh các dòng tiền vào
và dòng tiền ra của doanh nghiệp tại thời điểm xuất hiện dòng
tiền.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

- Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: dòng thu và dòng chi
từ hoạt động kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp.
- Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: Dòng thu, dòng chi từ các
hoạt động đầu tư hay thanh lý tài sản cố định, góp vốn..
- Dòng tiền từ hoạt động tài chính: dòng thu, dòng chi từ
các hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp.

71
72
73

You might also like