Professional Documents
Culture Documents
2
Nội dung
3
Khái niệm
4
Ý nghĩa
Phương pháp tổng hợp và cân đối
5
Hệ thống BCTC
6
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
qKhái niệm
qĐặc điểm
qNội dung
Bảng cân đối kế toán
qKết cấu
7
Khái niệm
8
Đặc điểm
9
Nội dung
10
Kết cấu
NGUỒN VỐN
Loại A: NPT
Loại B: VCSH
Tổng nguồn vốn
* Kết cấu theo chiều dọc
12
Kết cấu bảng CĐKT
Tài sản
= Nợ phải trả
+ Vốn chủ sở hữu
15
Tài sản ngắn hạn
ØTiền mặt
Bảng CĐKT
16
Tài sản ngắn hạn
Các khoản đầu Ø Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (
tư tài chính tiền gửi có kỳ hạn, trái phiếu)
ngắn hạn
17
Tài sản ngắn hạn
Các khoản
phải thu ngắn Ø Phải thu nội bộ
hạn Ø Phải thu khác
18
Tài sản ngắn hạn
19
Tài sản ngắn hạn
20
Tài sản dài hạn
21
Tài sản dài hạn
22
Tài sản dài hạn
23
Tài sản dài hạn
Bất động
sản đầu tư
24
Tài sản dài hạn
Các khoản đầu Ø Đầu tư dài hạn khác (cổ phiếu, trái phiếu,
tư tài chính cho vay dài hạn…)
dài hạn Ø Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn
25
Tài sản dài hạn
26
Nguồn vốn
§ Nợ dài hạn
Ø VỐN CHỦ SỞ HỮU
27
Nợ phải trả
28
Nợ phải trả
29
Vốn chủ sở hữu
30
Ví dụ 1
Tại DN A có các tài liệu vào ngày 31/12/N (1.000đ)
§ Tiền mặt 20.000
§ Tiền gửi ngân hàng 120.000
§ Phải thu của khách hàng 60.000
§ Nguyên vật liệu 200.000
Bảng CĐKT
31
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/N
TÀI SẢN SỐ TiỀN NGUỒN VỐN SỐ TiỀN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN C- NỢ PHẢI TRẢ
1- Tiền mặt 20.000 1- Vay và nợ thuê TC 100.000
2- TGNH 120.000 2- Phải trả người bán 80.000
3- Phải thu của KH 60.000 3- Phải trả CNV 20.000
4- Nguyên vật liệu 200.000
B- TÀI SẢN DÀI HẠN D- VỐN CSH
1- TSCĐ hữu hình 700.000 1- vốn góp của CSH 720.000
2- Hao mòn TSCĐHH (100.000) 2- Quỹ phát triển kinh
doanh 80.000
1.000.000 1.000.000
32
Các trường hợp làm thay đổi bảng CĐKT
33
Ví dụ 2
Tiền gởi ngân hàng 560.000 Phải trả người bán 100.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.000.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000
34
Ví dụ 2
35
Ví dụ 2
1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT
36
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 1)
Tiền gởi ngân hàng 460.000 Phải trả người bán 100.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.000.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
B- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000
37
Ví dụ 2
1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT
2 -40.000 +40.000
38
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 2)
Tiền gởi ngân hàng 460.000 Phải trả người bán 60.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.000.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000
39
Ví dụ 2
1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT
2 -40.000 +40.000
3 +400.000 -400.000
40
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 3)
Tiền gởi ngân hàng 460.000 Phải trả người bán 460.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.400.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000
41
Ví dụ 2
1 +100.000 -100.000
Bảng CĐKT
2 -40.000 +40.000
3 +400.000 -400.000
4 -80.000 -80.000
42
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(sau nghiệp vụ 4)
Tiền gởi ngân hàng 380.000 Phải trả người bán 380.000
Phải thu khách hàng 200.000 Phải trả, phải nộp khác 100.000
Nguyên vật liệu 1.400.000 D- Vốn chủ sở hữu 11.200.000
Nguồn vốn kinh doanh 11.000.000
C- Tài sản dài hạn 10.200.000 Quỹ đầu tư phát triển 140.000
TSCĐ hữu hình 10.200.000 Lợi nhuận chưa PP 60.000
43
Baif tập
Giả sử cty A có số liệu liên quan đến HDKD trong kỳ được ghi nhận trong Bảng
cân đối kế toán như sau:
Ngày 1/1/201X DVT: 1000đ
44
Giả sử trong tháng 1/201X có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. DN vay 500tr bằng chuyển khoản
2. DN nộp 200 tr bằng tiền mặt vào ngân hàng
3. DN tiến hành mua một VP cty trị giá 1.000tr, thanh toán 30% bằng tiền mặt,
số còn lại chưa thanh toán
4. DN nhập kho 300tr hàng hóa thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
5. DN thanh toán cho người bán 500tr bằng tiền gửi NH
6. DN rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt 100tr
7. DN trả nợ vay ngắn hạn bằng CK 100tr
Yêu cầu: lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ
45
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
qKhái niệm
qĐặc điểm
qKết cấu
Báo cáo kết quả HĐKD
46
Khái niệm
Là báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tình hình
và kết quả hoạt động kinh doanh của DN tại một
Báo cáo kết quả HĐKD
47
Đặc điểm
48
Kết cấu
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27
49
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
50
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
51
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
52
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
hàng bán thành sản phẩm, CP trực tiếp của khối lượng
dịch vụ hoàn thành đã cung cấp.
53
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
54
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
55
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
56
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
57
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
58
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
thuần từ – CPHĐTC)
hoạt động – CPBH – CPQLDN
kinh doanh
59
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
60
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
khác Ø Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý,
nhượng bán TSCĐ,
Ø Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
Ø…
61
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
khác
62
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
nhuận trước
thuế TNDN
63
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
64
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
TNDN hoãn hiện hành tạm thời được hoãn lại trong tương
lại lai.
65
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
66
Nội dung một số khoản mục của báo cáo kết
quả HĐKD
trên cổ
phiếu
67
Ví dụ 3
Tại DN A có các tài liệu của tháng 12/X (1.000đ)
1. Sản phẩm được bán ra trong kỳ tháng: số lượng 1000 sp. Giá
xuất kho: 20.000 đ/sp, giá bán 25.000đ/sp.
2. Khoản chiết khấu thương mại cho số sản phẩm đã bán trong
nước : 40.000đ
3. Thu nhập hoạt động tài chính 2.000.000 đ
Báo cáo kết quả HĐKD
1 2 3 4
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 3.360.000
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
11. Thu nhập khác 31 8.000.000
12. Chi phí khác 32 2.200.000
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 5.800.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 50 9.160.000
30 + 40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 52 VI.30 2.015.200
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 7.144.800
(60 = 50 – 51 - 52)
17. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
70
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Khái niệm: là báo cáo tài chính phản ánh các dòng tiền vào
và dòng tiền ra của doanh nghiệp tại thời điểm xuất hiện dòng
tiền.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: dòng thu và dòng chi
từ hoạt động kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp.
- Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: Dòng thu, dòng chi từ các
hoạt động đầu tư hay thanh lý tài sản cố định, góp vốn..
- Dòng tiền từ hoạt động tài chính: dòng thu, dòng chi từ
các hoạt động huy động vốn của doanh nghiệp.
71
72
73