You are on page 1of 60

CHƯƠNG 2

PHƯƠNGPHÁP
PHƯƠNG PHÁPTỔNG
TỔNG
HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
HỢP - CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG

Kiến thức: cung cấp cho người học:


+ Phương pháp tổng hợp – cân đối kế toán
+ Khái niệm, đặc điểm, kết cấu, nội dung của các báo cáo: Bảng cân
đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ
+ Mối quan hệ giữa Bảng cân đối kế toán với Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.

2
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG

Kỹ năng:
+ Phân biệt các đối tượng kế toán tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở
hữu, doanh thu, chi phí
+ Phản ánh các đối tượng kế toán lên Bảng cân đối kế toán và Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
+ Phân tích ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đến tính
cân đối của Bảng cân đối kế toán.

3
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG

Mức tự chủ và chịu trách nhiệm:


+ Có thái độ nghiêm túc trong học tập
+ Chủ động trong quá trình học tập

4
NỘI DUNG

2.1 Khái niệm, ý nghĩa phương pháp tổng hợp –


cân đối kế toán

2.2 Hệ thống báo cáo tài chính

5
2.1.1. Khái niệm

Tổng hợp
Cân đối FINANCIAL STATEMENT

Tổng hợp – cân đối kế toán là phương pháp tổng hợp


số liệu từ các sổ kế toán theo các mối quan hệ cân
đối vốn có của kế toán nhằm cung cấp thông tin cho
những người ra quyết định và phục vụ công tác quản
lý trong DN

6
Mối quan hệ cân đối

Thể hiện:
Tổng Tài sản = Tổng Nguồn vốn
hay Tổng Tài sản = Nợ phải trả + VCSH
- Những quan hệ cụ thể bên trong của bản thân tài sản, bản
thân nguồn vốn và mối quan hệ giữa chúng với nhau trong
quá trình vận động
Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
 Tổng hợp cân đối là hai mặt khác nhau của phương pháp kế
toán, chúng tồn tại đồng thời và quan hệ mật thiết với nhau
biểu hiện bức tranh toàn cảnh về kết quả hoạt động của đơn vị.
2.1.2. Ý nghĩa

+ Đáp ứng yêu cầu thông tin tổng quát, toàn diện và có

hệ thống về tài sản, nguồn vốn, quá trình SXKD

+ Giúp người sử dụng thông tin có thể phân tích, đánh

giá tình hình tài chính, tình hình hoạt động SXKD để đưa

ra quyết định kinh tế thích hợp

8
2.2. HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

4 1

Bản
Bảng
thuyết
cân đối
minh
kế toán
BCTC
Hệ thống BCTC
Báo cáo Báo cáo
lưu kết quả
chuyển HĐKD
tiền tệ
3 2
9
2.2.2. 2.2
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2.2.2.1 Khái niệm, đặc điểm, tác dụng

2.2.2.2 Nội dung và kết cấu của BCĐKT

2.2.2.3 Tính cân đối của bảng cân đối kế toán

10 10
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.2.2.1. Khái niệm

Bảng cân đối kế toán (CĐKT) là bảng báo cáo tài


chính tổng hợp dùng để phản ảnh tình hình tài sản của
đơn vị trên hai mặt giá trị tài sản và nguồn hình thành
tài sản tại một thời điểm nhất định

BALANCE SHEET

11
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.2.2.1. Đặc điểm

BCĐKT trình bày tổng hợp toàn bộ giá trị tài sản và
nguồn hình thành tài sản sau một quá trình sản xuất
kinh doanh.
Số liệu chỉ phản ảnh tình trạng tài chính tại một thời
điểm lập báo cáo.
Các chỉ tiêu được trình bày dưới hình thức giá trị.
Thể hiện tính cân đối: Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn

12
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tác dụng của BCĐKT

Cho thấy được


Giúp người sử Giúp kiểm tra số
toàn bộ giá trị tài
dụng đánh giá khái liệu kế toán, bảo
sản hiện có,
quát tình hình tài đảm tính đúng
hình thái vật
chính, sự biến động đắn, chính xác
chất của tài sản,
tăng giảm nguồn trong việc lập
nguồn hình
VCSH BCĐKT
thành tài sản

13
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.2.2.2. Kết cấu
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN C. NỢ PHẢI TRẢ
B. TÀI SẢN DÀI HẠN D. VỐN CHỦ SỞ HỮU
TỔNG TÀI SẢN TỔNG NGUỒN VỐN

Phản ánh toàn bộ giá trị tài sản Phản ánh nguồn hình
hiện có của DN tại một thời thành và cơ cấu nguồn
điểm theo cơ cấu và hình thức hình thành của các tài sản
tồn tại của tài sản của DN tại một thời điểm
14
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Phương trình kế toán

Tài sản
Tài sản = Nợphải
Nợ phảitrả
trả + VốnCSH
Vốn CSH

Nợ phải trả
Tài sản & Vốn CSH

15
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
* Kết cấu theo chiều ngang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN Ngày…tháng…năm
Số NGUỒN VỐN Số
ĐVT:…
tiền tiền
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN C. NỢ PHẢI TRẢ
… …
B. TÀI SẢN DÀI HẠN D. VỐN CHỦ SỞ
… HỮU

 TS  NV
16
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
* Kết cấu theo chiều dọc
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày…tháng…năm
ĐVT:…
TÀI SẢN SỐ TIỀN
A: TÀI SẢN NGẮN HẠN
B: TÀI SẢN DÀI HẠN
Tổng tài sản
NGUỒN VỐN
C: NỢ PHẢI TRẢ
D: VỐN CHỦ SỞ HỮU
Tổng nguồn vốn
17
Mẫu biểu thực tế: theo mẫu số B01-DN ban hành theo Thông tư
200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014, trong đó quy định:

 Bảng CĐKT cho DN đáp ứng giả định hoạt


động liên tục
 Bảng CĐKT cho DN không đáp ứng giả định
hoạt động liên tục

18
……..
Tại DN A có các tài liệu vào ngày 31/12/N (Đvt: 1.000đ)
1. Tiền mặt 40.000
2. Quỹ đầu tư phát triển 140.000
3. Vay và nợ thuê tài chính 600.000
4. Tiền gửi ngân hàng 560.000
5. Phải thu của khách hàng 200.000
6. Phải trả cho người bán 100.000
7. Vốn góp của chủ sở hữu 11.000.000
8. Phải trả, phải nộp khác 100.000
9. Tài sản cố định hữu hình 10.200.000
10. Nguyên liệu, vật liệu 1.000.000
11. LNST chưa phân phối 60.000
Yêu cầu: Căn cứ vào số liệu trên lập bảng cân đối kế
toán của DN vào cuối năm.

21
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm N ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. Tài sản ngắn hạn 1.800.000 C. Nợ phải trả 800.000

1.Tiền mặt 40.000 1. Vay & nợ thuê tài 600.000


chính
2. Tiền gửi NH 560.000 2. Phải trả cho người 100.000
bán
3. Phải thu của khách 200.000 3. Phải trả, phải nộp 100.000
hàng khác
4. Nguyên liệu, vật liệu 1.000.000 D. VCSH 11.200.000

B. Tài sản dài hạn 10.200.000 1.Vốn góp của CSH 11.000.000

1. TSCĐ hữu hình 10.200.000 2. Quỹ đầu tư PT 140.000

3. LNST chưa PP 60.000


Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
2.2.2.3. Tính cân đối của BCĐKT
TS , TS

NV , NV
Có 4 trường hợp
TS , NV

TS , NV

Giả sử trong tháng 1/N+1, DN A phát sinh lần lượt các


nghiệp vụ. Phân tích ảnh hưởng đối với BCĐKT
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Trường hợp 1: TS , TS

Trong tháng 1/ năm N+1 phát sinh các nghiệp vụ sau:


NV1: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 100.000
Đối tượng Tăng Giảm
Phân Tiền mặt 100.000
tích
Tiền gửi ngân hàng 100.000

Đối tượng Trước Sau


Tiền mặt 40.000 +100.000 140.000
Tiền gửi ngân hàng 560.000 -100.000 460.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 01 tháng 01 năm N+1 ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. Tài sản ngắn hạn 1.800.000


1.800.000 C. Nợ phải trả 800.000

1.Tiền mặt 100.000


140.000 1. Vay & nợ thuê TC 600.000

2. Tiền gửi NH 560.000 2. Phải trả cho người 100.000


460.000
bán
3. Phải thu của khách 200.000 3. Phải trả, phải nộp 100.000
hàng khác
4. Nguyên liệu, vật liệu 1.000.000 D. VCSH 11.200.000

B. Tài sản dài hạn 10.200.000 1. Vốn góp của CSH 11.000.000

1. TSCĐ hữu hình 10.200.000 2. Quỹ đầu tư PT 140.000

3. LNST chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000


12.000.000 12.000.000
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đối tượng Trước Tỷ Sau Tỷ
trọng trọng
trước sau
Tiền mặt 40.000 0.33% 140.000 1.17%
Tiền gửi NH 560.000 4.67% 460.000 3.83%
Tổng tài sản 12.000.000 12.000.000

Kết luận (1) TS này TS khác

(2) Số tổng cộng không Tổng TS = Tổng NV


thay đổi
(3) Chỉ làm thay đổi tỷ trọng của các
khoản mục chịu tác động của NVKT
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Trường hợp 2: NV , NV

NV2: Vay ngân hàng để trả nợ người bán 40.000

Phân tích?
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 1 tháng 1 năm N+1 ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. Tài sản ngắn hạn 1.800.000 C. Nợ phải trả 800.000


800.000

1.Tiền mặt 140.000 1. Vay & nợ thuê TC 600.000


640.000

2. Tiền gửi NH 460.000 2. Phải trả cho người 100.000


60.000
bán
3. Phải thu của khách 200.000 3. Phải trả, phải nộp 20.000
hàng khác
4. Nguyên liệu, vật liệu 1.000.000 D. VCSH 11.200.000

B. Tài sản dài hạn 10.200.000 1. Vốn góp của CSH 11.000.000

1. TSCĐ hữu hình 10.200.000 2. Quỹ đầu tư PT 140.000

3. LNST chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000


12.000.000 12.000.000
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đối tượng Trước Tỷ Sau Tỷ
trọng trọng
trước sau
Vay & nợ thuê TC 600.000 5% 640.000 5.33%
Phải trả cho 100.000 0.83% 60.000 0.5%
người bán
Tổng nguồn vốn 12.000.000 12.000.000
(1)
NV này NV khác
Kết luận
(2) Số tổng cộng không
thay đổi Tổng TS = Tổng NV

(3) Chỉ làm thay đổi tỷ trọng của các


khoản mục chịu tác động của NVKT
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Trường hợp 3:
TS , NV
NV3: Mua NVL 400.000 chưa trả tiền cho người bán

Phân tích?
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 1 tháng 1 năm N+1 ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. Tài sản ngắn hạn 1.800.000


2.200.000 C. Nợ phải trả 800.000
1.200.000

1.Tiền mặt 140.000 1. Vay & nợ thuê TC 640.000

2. Tiền gửi NH 460.000 2. Phải trả cho người 60.000


460.000
bán
3. Phải thu của khách 200.000 3. Phải trả, phải nộp 100.000
hàng khác
4. Nguyên liệu, vật liệu 1.000.000
1.400.000 D. VCSH 11.200.000

B. Tài sản dài hạn 10.200.000 1. Vốn góp của CSH 11.000.000

1. TSCĐ hữu hình 10.200.000 2. Quỹ đầu tư PT 140.000

3. LNST chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.000.000 Tổng nguồn vốn 12.000.000


12.400.000 12.400.000
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đối tượng Trước Tỷ Sau Tỷ
trọng trọng
trước sau
Nguyên vật liệu 1.000.000 0.08% 1.400.000 0.11%
Phải trả người bán 60.000 0.005% 460.000 0.04%
Tổng số 12.000.000 12.400.000

Kết luận (1) TS NV

(2)  TS  NV Tổng TS = Tổng NV

(3) Tỷ trọng của tất cả các loại tài sản,


các loại nguồn vốn đều thay đổi
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Trường hợp 4: TS , NV

NV4: Trả nợ người bán 80.000 bằng tiền gửi ngân hàng

Phân tích?
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 1 tháng 1 năm N+1 ĐVT: 1.000 đồng
TÀI SẢN SỐ TIỀN NGUỒN VỐN SỐ TIỀN

A. Tài sản ngắn hạn 2.200.000


2.120.000 C. Nợ phải trả 1.200.000
1.120.000

1.Tiền mặt 140.000 1. Vay & nợ thuê TC 640.000

2. Tiền gửi NH 460.000


380.000 2. Phải trả cho người 460.000
380.000
bán
3. Phải thu của khách 60.000 3. Phải trả, phải nộp 20.000
hàng khác
4. Nguyên liệu, vật liệu 1.400.000 D. VCSH 11.200.000

B. Tài sản dài hạn 10.200.000 1. Vốn góp của CSH 11.000.000

1. TSCĐ hữu hình 10.200.000 2. Quỹ đầu tư PT 140.000

3. LNST chưa PP 60.000

Tổng tài sản 12.400.000 Tổng nguồn vốn 12.400.000


12.320.000 12.320.000
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đối tượng Trước Tỷ Sau Tỷ
trọng trọng
trước sau
Tiền gửi NH 460.000 0.04% 380.000 0.03%
Phải trả người bán 460.000 0.04% 380.000 0.03%
Tổng số 12.400.000 12.320.000

Kết luận (1) TS NV

(2)  TS  NV Tổng TS = Tổng NV

(3) Tỷ trọng của tất cả các loại tài sản,


các loại nguồn vốn đều thay đổi
2.2.2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Nhận xét
2.2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Nghiệp vụ kinh tế phát sinh hằng ngày,


hằng giờ trong quá trình sản xuất kinh
doanh của DN và rất đa dạng. Tuy nhiên sự
tác động đó không làm mất đi tính cân
đối của BCĐKT.
 Bốn trường hợp trên phản ánh trạng thái
động của BCĐKT. Còn tính cân đối của
BCĐKT phản ánh trạng thái tĩnh của
BCĐKT.
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
2.2 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

2.2.3.1 Khái niệm

2.2.3.2 Đặc điểm

2.2.3.3 Nội dung & kết cấu

2.2.3.4 Một số cân đối quan trọng

38
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
2.2.3.1. Khái niệm

Báo cáo kết quả HĐKD là một báo cáo tài


chính tổng hợp phản ánh tổng quát tình
hình và kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp trong một kỳ kinh doanh

INCOME STATEMENT
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
2.2.3.2. Đặc điểm
Trình bày tổng quát tình hình, kết quả hoạt động
kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kinh
doanh.
Trình bày dưới hình thức giá trị
Tuân thủ theo nguyên tắc cơ sở dồn tích và nguyên
tắc phù hợp
Mang tính thời kỳ
Tính cân đối:
LỢI NHUẬN = DOANH THU – CHI PHÍ
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

CHỈ TIÊU NỘI DUNG


1. Doanh Phản ánh tổng doanh thu bán
thu bán hàng hóa, thành phẩm, bất động
hàng và sản đầu tư và cung cấp dịch vụ
cung cấp
dịch vụ
 Các khoản chiết khấu thương
2. Các mại
khoản giảm  Giảm giá hàng bán
trừ  Hàng bán bị trả lại

2.2.3 BÁO CÁOmột
Nội dung KẾTsố QUẢ
khoảnHĐKD
mục trong báo cáo kết
CHỈ TIÊU
quả hoạt động kinh doanhNỘI DUNG
3. Doanh thu thuần về Doanh thu bán hàng hóa, thành
bán hàng và cung cấp phẩm và cung cấp dịch vụ đã
dịch vụ trừ các khoản giảm trừ

Tổng giá vốn hàng hoá, BĐS


4. Giá vốn hàng bán đầu tư, giá thành sản xuất của
các thành phẩm đã bán, chi phí
trực tiếp của khối lượng dịch vụ
hoàn thành đã cung cấp,
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
CHỈ TIÊU NỘI DUNG

5. Lợi nhuận gộp Phản ánh số chênh lệch giữa


về bán hàng và doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ cung cấp dịch vụ với GVHB

Phản ánh doanh thu hoạt động tài


6. Doanh thu hoạt chính thuần bao gồm các khoản
động tài chính thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức
và lợi nhuận được chia và các hoạt
động tài chính khác
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

CHỈ TIÊU NỘI DUNG


Phản ánh tổng chi phí tài
7. Chi phí tài chính, gồm tiền lãi vay phải
chính trả, chi phí bản quyền, chi phí
hoạt động liên doanh, chi phí
tài chính khác

Phản ánh tổng chi phí bán


8. Chi phí bán hàng phân bổ cho số hàng
hàng hóa, thành phẩm, dịch vụ đã
bán
2.2.3 BÁO CÁOmột
Nội dung KẾTsố QUẢ
khoảnHĐKD
mục trong báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh

CHỈ TIÊU NỘI DUNG


9. Chi phí quản Phản ánh tổng chi phí quản lý
lý doanh doanh nghiệp phân bổ cho số
nghiệp hàng hóa, thành phẩm, dịch
vụ
10. Lợi nhuận Phản ánh kết quả hoạt động
thuần từ hoạt kinh doanh của doanh nghiệp
động kinh
doanh
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

CHỈ TIÊU NỘI DUNG


 Thu về nhượng bán, thanh lý TSCĐ
 Thu tiền phạt vi phạm hợp đồng
11.  Thu các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ
Thu nhập  Thu các khoản nợ không xác định được
khác chủ
 Chênh lệch tăng giá trị TS khi góp vốn
 …
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD

CHỈ TIÊU NỘI DUNG


 Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ
 Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý
12. nhượng bán TSCĐ
Chi phí  Tiền phạt do vi phạm hợp đồng
khác  Bị phạt thuế, truy nộp thuế
 Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, do
bỏ sót khi vào sổ
 Chênh lệch giảm giá trị TS khi góp vốn…
2.2.3 BÁO CÁO KẾT
Nội dung một QUẢ HĐKDmục trong báo
số khoản
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
CHỈ TIÊU NỘI DUNG

13. Phản ánh số chênh lệch giữa thu nhập


Lợi nhuận khác khác với chi phí khác

Phản ánh tổng số lợi nhuận thực hiện trong


14. Tổng lợi kỳ báo cáo của doanh nghiệp trước khi trừ
nhuận kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt
trước thuế động kinh doanh, hoạt động khác phát sinh
2.2.3 BÁO CÁO KẾT
Nội dung một QUẢ HĐKDmục trong báo
số khoản
cáo kết quả hoạt động kinh doanh
CHỈ TIÊU NỘI DUNG
15. Chi phí thuế Chỉ tiêu này phản ánh chi phí thuế
thu nhập doanh thu nhập doanh nghiệp hiện hành
nghiệp hiện hành phải nộp

17. Lợi nhuận sau Phản ánh tổng số lợi nhuận thuần
thuế thu nhập (hoặc lỗ) từ các hoạt động của
doanh nghiệp doanh nghiệp (sau khi trừ chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp)
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
2.2.3.4. Một số cân đối quan
trọng
Dthu thuần về Các khoản
Dthu bán hàng &
bán hàng & = CCDV - giảm trừ
CCDV

LN gộp về = Doanh thu thuần về - Giá vốn


BH & CCDV bán hàng & CCDV hàng bán

LN = LN + DT - CP - CP - CP
thuần gộp về HĐ HĐ bán QL
từ BH & tài tài hàng DN
HĐKD CCDV chính chính
2.2.3 BÁO CÁO KẾT QUẢ HĐKD
2.2.3.4. Một số cân đối quan trọng

LN khác = Thu nhập khác - Chi phí khác

Tổng LN = LN thuần từ + LN khác


trước thuế HĐKD

LN sau = Tổng LN - CP thuế - CP thuế


thuế trước TNDN TNDN
thuế hiện hành hoãn lại
2.2.4. Mối QH giữa BC KQHĐKD & Bảng
CĐKT
TỔNG NỢ PHẢI VỐN CHỦ SỞ HỮU
= +
TÀI SẢN TRẢ

Vốn góp Lợi Các quỹ


VỐN nhuận trích ra từ
của các
CHỦ = + sau + lợi nhuận
nhà đầu
SỞ tư thuế chưa phân
HỮU chưa phối
phân
phối

Lợi nhuận Doanh Chi


trong kỳ = thu, thu - phí
nhập
Ví dụ

STT Chỉ tiêu Số tiền

01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.300

02 Các khoản làm giảm doanh thu 300

03 Giá vốn hàng bán ra 3.000

04 Doanh thu hoạt động tài chính 10

05 Chi phí tài chính 50

06 Chi phí bán hàng 1.100

07 Chi phí quản lý doanh nghiệp 800

08 Thu nhập khác 90

09Yêu cầu: Lậpkhác


Chi phí Báo cáo kết quả kinh doanh cuối kỳ biết thuế suất thuế thu nhập150
doanh nghiệp là 20%
2.2.4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

1. Khái niệm

2. Đặc điểm

3. Mối quan hệ với BCĐKT

55
2.2.4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
2.2.4.1. Khái niệm

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ là BCTC tổng


hợp phản ánh tổng quát thông tin về các
khoản thu & chi tiền trong kỳ của đơn vị
theo từng hđ (hđ kinh doanh, hđ đầu tư, hđ
tài chính)
2.2.4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
2.2.4.2. Đặc điểm

Được lập trên cơ sở tiền


 Quan tâm đến dòng tiền thực thu (dòng tiền
vào) và dòng tiền thực chi (dòng tiền ra) trong kỳ
kế toán

Tiền tồn = Tiền tồn + Tiền thu - Tiền chi


cuối kỳ đầu kỳ trong kỳ trong kỳ
2.2.4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Các luồng tiền trong kỳ theo 3 loại hoạt động:
+ Luồng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh: là luồng
tiền có liên quan đến các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu
của doanh nghiệp
+ Luồng tiền phát sinh từ hoạt động đầu tư: là luồng tiền
có liên quan đến việc mua sắm, xây dựng, nhượng bán, thanh
lý tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các
khoản tương đương tiền
+ Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính: là luồng
tiền có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết cấu của
vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp
2.2.4. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
2.2.4.3. Mối quan hệ giữa BCLCTT & BCĐKT

Giá trị khoản mục tiền và tương đương tiền (đầu kỳ, cuối kỳ)
trên BCĐKT = Giá trị khoản mục tiền và tương đương tiền
(tồn đầu kỳ, tồn cuối kỳ) trên BCLCTT
Giá trị lưu chuyển tiền thuần trong kỳ trên BCLCTT là
chênh lệch giữa giá trị đầu kỳ và cuối kỳ của khoản mục tiền
và tương đương tiền trên BCĐKT
Thank you!

You might also like