You are on page 1of 62

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Chương 3
TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

1
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

Mục tiêu

Sau khi học xong chương này, bạn có thể:


• Giải thích tính chất và kết cấu của tài khoản kế
toán
• Áp dụng nguyên tắc ghi sổ kép để xác định và ghi
nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài
khoản kế toán
• Xác lập và nhận biết mối quan hệ giữa tài khoản
tổng hợp và tài khoản chi tiết
• Lập và sử dụng bảng cân đối tài khoản

2
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

Nội dung

1. Nhắc lại một số khái niệm


2. Tài khoản kế toán
3. Ghi sổ kép
4. Vận dụng tài khoản kế toán và ghi sổ kép

3
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

1. Nhắc lại một số khái niệm

Phương trình kế toán:

Vốn
Nợ
Tài sản chủ sở
phải trả
hữu

Phương trình kế toán phản ảnh các đối tượng kế toán và


quan hệ giữa các đối tượng kế toán.
4
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

1. Nhắc lại một số khái niệm (tt.)


Sự vận động của các đối tượng kế toán

Nợ phải trả Nợ phải trả


Tài Tài
sản Vốn chủ sản Vốn chủ
sở hữu sở hữu

5
Thời điểm 1/1 Thời điểm 31/12
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

6
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

Khái niệm

Phân loại
2 Tài khoản
Kết cấu tài khoản

Tài khoản và Bảng cân đối kế toán

7
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.1 Khái niệm Tài khoản
Tài khoản (TK) kế toán:
- Công cụ giúp theo dõi sự biến động của từng
ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN.
- Được sử dụng để ghi nhận sự hình thành và biến đổi
của từng đối tượng kế toán
- Là một đơn vị lưu trữ các dữ kiện kế toán về đối
tượng mà nó phản ánh

▪Ví dụ: theo dõi sự biến động của đối tượng kế


toán là Tiền mặt – sử dụng tài khoản Tiền mặt.
8
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.2 Phân loại tài khoản

✓ TÀI KHOẢN Tài sản


✓ TÀI KHOẢN Nợ phải trả
✓ TÀI KHOẢN Vốn chủ sở hữu

- Sự biến động của tình hình tài chính do sự biến đổi


của đối tượng kế toán
- Kiểm soát việc ghi chép trên TK thông qua tính cân
đối của PTKT 9
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.2 Phân loại tài khoản

Hãy nêu tên đối tượng kế toán thuộc loại:


- Tài sản:…
- Nợ phải trả:…
- Vốn chủ sở hữu: …

10
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản

Tài khoản …….

Chứng từ TK Số tiền
Diễn giải
Số Ngày đối ứng Nợ Có

* Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ

Tổng số phát sinh trong kỳ


Số dư cuối kỳ
11
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản

Các thông tin cơ bản:


▪ Số dư đầu kỳ: tình trạng của đối tượng kế toán
đầu kỳ kế toán dưới dạng số tiền
▪ Số phát sinh trong kỳ: các nghiệp vụ làm gia tăng
hay giảm đi của đối tượng kế toán, chi tiết theo nội
dung giao dịch, ngày tháng và số tiền
▪ Số dư cuối kỳ: tình trạng của đối tượng kế toán
cuối kỳ kế toán dưới dạng số tiền
12
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản

Các thông tin khác

– Ngày và số hiệu chứng từ

– Diễn giải nội dung nghiệp vụ

– Tài khoản đối ứng

13
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Dạng đầy đủ
Tài khoản Tiền mặt
Tháng 01/20x1
Chứng từ TK Số tiền
Diễn giải
Số Ngày đối ứng (+) (-)
* Số dư ngày 1/1/20x1: 10.000.000
PT01 03/01 Rút tiền gởi NH nhập TGNH 25.000.000
quỹ tiền mặt
PC01 05/01 Chi trả lương PT NLĐ 20.000.000
PC02 18/01 Chi tạm ứng cho NV TƯ 8.000.000
PT02 25/01 Khách hàng trả nợ PTKH 22.000.000
PC03 28/01 Nộp tiền ngân hàng TGNH 24.000.000
Cộng phát sinh 47.000.000 52.000.000
14
Số dư ngày 31/01/20x1 5.000.000
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
TK Tiền mặt
Dạng rút gọn
(+) (-)
(tài khoản chữ T)
10.000.000
(TGNH) 25.000.000
20.000.000 (PTNLĐ)
8.000.000 (Tạm ứng)
(PHẢI 22.000.000
THU KH)
24.000.000 (TGNH)
SỐ PHÁT SỐ PHÁT
SINH TĂNG SINH GIẢM
47.000.000 52.000.000
5.000.000
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản

Bên Nợ: Cột bên tay trái của TK


Bên Có: Cột bên tay phải của TK
Đó là quy ước Tại sao gọi là bên Nợ,
(dịch từ debit và credit) bên Có?

16
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH

TK Tài sản TK Nợ phải trả TK Vốn góp


+ - - + - +

TK Doanh thu
- +

TK Chi phí
17
+ -
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản

+ Tài khoản Tài sản -


Số dư đầu kỳ

Số phát sinh tăng Số phát sinh giảm trong

trong kỳ kỳ

Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh


Số dư cuối kỳ
18
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

Số dư tiền gởi NH của DN ngày 30/4/20x1: 86.000.000đ.


1. Giấy báo Nợ (GBN) số 381 ngày 5/5: Rút TGNH về quỹ
tiền mặt: 16.000.000đ.
2. Giấy báo Có (GBC) số 024 ngày 8/5: Khách hàng thanh
toán bằng chuyển khoản: 45.000.000đ.
3. GBC số 236 ngày 14/5: Thu tiền bán hàng bằng chuyển
khoản: 165.000.000đ.
4. GBN số 374 ngày 20/5: Chuyển khoản thanh toán cho
người bán: 132.000.000đ
5. GBN số 428 ngày 25/5: Rút tiền gởi ngân hàng thanh toán
nợ vay ngắn hạn: 75.000.000đ.
6. GBN số 532 ngày 29/5: Nộp thuế bằng chuyển khoản:
12.000.000đ.
Yêu cầu: Phản ảnh vào TK “Tiền
19 gởi ngân hàng”
Tài khoản Tiền gởi ngân hàng
Tháng …… Năm ……..
Chứng từ TK Số tiền
Diễn giải
Số Ngày đối ứng Nợ Có
Số dư ngày 1.5.20x1

Cộng phát sinh


Số dư ngày 31/05/20x1
20
(+) Tài khoản “TGNH” (-)

21
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Tk Nợ phải trả,
Nợ (-) Có (+)
Vốn chủ sở hữu
Số dư đầu kỳ

Số phát sinh giảm Số phát sinh tăng

trong kỳ trong kỳ

Cộng số phát sinh Cộng số phát sinh


Số
22 dư cuối kỳ
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản

*
Có số liệu về khoản “Vay ngắn hạn” như sau:
Trong kỳ:
▪ Vay ngắn hạn bằng tiền gửi ngân hàng là
80.000.000đ
▪ Dùng tiền gởi ngân hàng để trả bớt nợ vay
ngắn hạn 60.000.000đ.
▪ Vay tiền để trả nợ người bán vật tư
20.000.000đ
Yêu cầu: Phản ánh vào tài23 khoản “Vay ngắn hạn”.
Nợ Tài khoản “Vay ngắn hạn” Có

24
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.4 Tài khoản và Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán


TK Tài sản Cuối kỳ
Đầu kỳ
DĐK
Tăng Giảm
Tài sản
TGNH 86 DCK Tài sản
TGNH 61

TK Nguồn vốn
Nguồn vốn DĐK
Vay 0 Giảm Tăng
Nguồn vốn
DCK Vay 40
25
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Hệ quả của kết cấu tài khoản

Vốn
Nợ
Tài chủ
phải
sản sở
trả
hữu
TK Tài sản TK Nguồn vốn

Số Dư Nợ Số Dư Có

TỔNG SỐ DƯ NỢ TỔNG SỐ DƯ CÓ
CÁC TÀI KHOẢN CÁC TÀI KHOẢN 26
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 Đơn vị: 1.000.000

Công ty ABC có số liệu Trong kỳ Cty có các nghiệp vụ


đầu kỳ: sau:
▪ Tiền mặt: 220 1. Mua TSCĐ 180 chưa trả tiền
▪ Phải thu KH : 180 người bán
▪ Hàng hóa: 400 2. Vay NH 100 bằng tiền mặt
3. Mua hàng hóa 200 trả bằng TM
▪ Vay: 100
4.KH trả nợ 80 bằng tiền mặt
▪ Phải trả Ng/ bán 250
5.Chủ sở hữu góp vốn 300 bằng
▪ Vốn chủ sở hữu: 450
tiền mặt
27
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 (TT)

Yêu cầu
a. Lập Bảng Cân đối kế toán đầu kỳ
b. Vẽ các tài khoản chữ T và ghi số dư đầu kỳ
c. Ghi các nghiệp vụ lên tài khoản.
d. Tính số dư cuối kỳ trên các TK
e. Lập Bảng Cân đối kế toán cuối kỳ

28
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 Đơn vị: 1.000.000
Chỉ tiêu Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ
TÀI SẢN
A- Tài sản ngắn hạn

B- Tài sản dài hạn

Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN
A- Nợ phải trả
I- Nợ ngắn hạn…
II- Nợ dài hạn…
B- Vốn chủ sở hữu
Tổng cộng nguồn vốn
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 Đơn vị: 1.000.000
Chỉ tiêu Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ
TÀI SẢN
A- Tài sản ngắn hạn
B- Tài sản dài hạn
Tổng cộng tài sản
NGUỒN VỐN
A- Nợ phải trả
I- Nợ ngắn hạn
II- Nợ dài hạn
B- Vốn chủ sở hữu
Tổng cộng nguồn vốn
30
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

Giới thiệu

Nguyên tắc

3. Ghi sổ kép Cơ sở ghi sổ kép

Kiểm tra việc ghi sổ kép

Áp dụng vào tài khoản

31
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Ghi sổ kép được Pacioli


công bố vào thế kỷ 15 trong
tác phẩm “Summa de Arime
thica Geomatria Proportioni
et Propor tionalità”

Luca Pacioli (1445-1510)

32
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Nguyên tắc Ghi sổ kép:

Là phương pháp kế toán phản ánh các nghiệp vụ kinh tế


phát sinh đồng thời vào ít nhất 2 tài khoản kế toán có
liên quan, một (hoặc một số) tài khoản ghi Nợ và một
(hoặc một số) tài khoản ghi Có với số tiền bằng nhau.

33
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép

Vận dụng nguyên


tắc ghi sổ kép

Nghiệp vụ: Mua hàng hóa 200, chưa trả tiền cho người bán
Đối tượng ảnh hưởng Biến động Số tiền
Hàng hóa Tăng 200
Phải trả NB Tăng 200
Hàng hóa tăng ➔ Ghi bên Nợ TK với số tiền 200
Phải trả người bán tăng ➔ Ghi bên Có TK với số tiền 200

34
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép:

Xác định đối tượng ảnh hưởng của các nghiệp vụ sau:
1. Xuất quỹ tiền mặt gởi vào ngân hàng 100
2. Dùng LN chưa phân phối để lập quỹ khen thưởng 200.
3. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán 300
4. Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền mặt 400

35
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép:

Đối Loại Biến


NV Ghi NỢ/CÓ
tượng TK động
1

4
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Do tính cân đối của phương trình kế toán, tất cả mọi


nghiệp vụ đều quy về 4 nhóm chính:
1. Tài sản A tăng, tài sản B giảm
2. Nguồn vốn X tăng, nguồn vốn Y giảm
3. Tài sản A tăng, nguồn vốn X tăng
Tài sản B giảm, nguồn vốn Y giảm
Một nghiệp vụ sẽ ảnh hưởng đến ít nhất 2 tài khoản

Ví dụ?
37
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

o Phản ảnh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các


tài khoản kế toán theo:
▪ Đúng nội dung kinh tế của nghiệp vụ
▪ Mối quan hệ giữa các đối tượng kế toán
o Tài sản và nguồn vốn được theo dõi chặt chẽ và có
hệ thống.
38
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có


của các tài khoản = của các tài khoản
tổng hợp tổng hợp

39
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Định khoản: Xác định cách ghi chép một nghiệp vụ vào các
tài khoản theo nguyên tắc ghi sổ kép
– Phân tích các TK bị ảnh hưởng
– Xác định số tiền ghi vào mỗi TK
– Kiểm tra lại nguyên tắc ghi sổ kép
Bút toán: Cách gọi khác của định khoản
– Bút toán/Định khoản đơn giản: Chỉ liên quan đến 2 TK
– Bút toán/ Định khoản phức tạp: Liên quan đến hơn 2 TK
40
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Nghiệp vụ: Mua hàng hóa 200tr, chưa trả tiền cho
người bán
Đối tượng Biến động Loại TK Ghi Nợ/Có
Hàng hóa Tăng Tài sản Nợ
Phải trả NB Tăng Nợ phải trả Có

Định khoản / Bút toán


Nợ TK Hàng hóa: 200
Có TK Phải trả người bán: 200
41
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Nghiệp vụ trên được trình bày lại dưới dạng


TK chữ T như sau:

Nợ TK Phả trả NB Có Nợ TK Hàng hóa Có

200 200

42
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Cho các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:


1. Mua nguyên vật liệu 120 triệu đồng đã trả 1/2 đã bằng
chuyển khoản, số còn lại nợ người bán.
2. Xuất quỹ tiền mặt 200 triệu đồng để trả nợ vay NH.
3. Nhận góp vốn 400 triệu đồng bằng TSCĐ
Yêu cầu: thực hiện các định khoản và phản ánh vào TK
chữ T.
43
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

NV ĐỐI TƯỢNG LOẠI TK BIẾN ĐỊNH KHOẢN


ĐỘNG
1 Nguyên vật liệu
TG ngân hàng
Phải trả người bán
2 Vay nợ
Tiền mặt
3 Tài sản cố định
Vốn chủ sở hữu
44
Nợ TK “TGNH” Có Nợ TK “NVL” Có
90 (1) NVL
120
(1)
Nợ TK “PTNB” Có

30 (1) NVL

Nợ TK “TM” Có Nợ TK “Vay NH” Có

200 (2) 200 (2)


Vay NH TM

Nợ TK “VCSH” Có Nợ TK “TSCĐ” Có

400 45 400
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Tháng 3/20x1, Minh và Hằng quyết định hùn vốn để mở tiệm


photo SV.
1. Minh góp vốn bằng tiền mặt là 200 triệu đồng, Hằng góp
bằng tiền gởi ngân hàng 300 triệu đồng.
2. Mua giấy photo trị giá 120 triệu đồng, trả bằng chuyển
khoản qua ngân hàng
3. Mua 2 máy photo siêu tốc với giá 60 triệu đồng/máy, chưa
trả tiền người bán.
4. Mua 10 hộp mực photo, trị giá 30 triệu đồng, trả bằng TM
5. Dùng TGNH trả 70% nợ người bán máy photo.
Yêu cầu: Định khoản và phản ánh vào TK chữ T
46
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH

Vốn góp Doanh


(Vốn đầu tư của CSH)
thu Chi phí 47
(-) (+)
(-) (+) (+) (-)
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Mở rộng phương trình kế toán (tt.)

TK TK
Nợ Có Nợ Có
Doanh thu Chi phí

Số phát sinh Số phát sinh Số phát sinh Số phát sinh

giảm trong kỳ tăng trong kỳ tăng trong kỳ giảm trong kỳ

48
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH

TK Tài sản TK Nợ phải trả TK Vốn góp


+ - - + - +

TK Doanh thu
- +

TK Chi phí
49
+ -
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Cho các giao dịch tại Cty ABC như sau:


1. Bán hàng hóa với giá bán 300 triệu đồng, chưa thu
tiền khách hàng.
2. Giá trị hàng hóa đã xuất kho để bán là 200 triệu đồng.
3. Chi phí vận chuyển hàng bán là 1,2 triệu đồng, chưa
trả tiền.
Yêu cầu: Thực hiện các định khoản/ BÚT TOÁN

50
Bảng phân tích TK phát sinh và định khoản
Đối Loại Biến
NV Định khoản
Tượng / TK TK động

GIÁ BÁN
1 NỢ TK PTKH 300
Phải thu KH TS +

DT bán hàng DT + CÓ TK DOANH THU 300

GIÁ VỐN
2 + NỢ TK GVHB 200
Giá vốn hàng bán CP

Hàng hóa TS - CÓ TK HÀNG HÓA 200

3 Chi phí bán hàng CP + NỢ TK CP BÁN HÀNG 1,2

PT người bán NPT +51 CÓ TK PTNB 1,2


Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Cty Hoa Mai chuyên bán máy in, có một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong tháng 4/20x1 như sau:
1. Chi tiền mặt 1 triệu đồng đăng quảng cáo bán hàng trong tháng.
2. Bán 10 máy in với giá bán là 480 triệu đồng, đã thu bằng tiền
mặt, giá vốn của hàng đã bán là 400 triệu đồng.
3. Chi tiền mặt trả nợ cho người bán hàng hóa là 32 triệu đồng.
4. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng trong tháng này là 8 triệu
đồng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
52
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

• Để đối chiếu, kiểm tra số liệu ghi chép trên các

tài khoản kế toán;

• Phát hiện sai sót thông qua sự mất cân đối.

53
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN


Tháng (quý) ….. Năm …

Căn cứ vào Căn cứ vào Căn cứ vào


SDĐK của dòng Tổng phát SDCK của
các TK sinh trên TK các TK

Dư đầu kỳ Phát sinh trong kỳ Dư cuối kỳ


Tài khoản
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
TIỀN MẲT 220 480 200 500
PTNB 250 0 180 430

54
Cộng A A B B C C
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

• Thường lập vào cuối mỗi kỳ kế toán, sau khi


định khoản các nghiệp vụ
• Không phát hiện sai sót nếu nguyên tắc ghi sổ
kép vẫn được đảm bảo

55
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Sử dụng số liệu của Bài tập thực hành 1


để lập Bảng cân đối tài khoản

56
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

TK tổng hợp (TK cấp I): phản ảnh tổng quát các đối tượng kế toán
cùng loại. Ví dụ:
• TK Tài sản cố định hữu hình: phản ảnh tình hình tăng,
giảm, hiện có của toàn bộ TSCĐ hữu hình của DN (gồm
nhà cửa, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải…)
• TK Phải trả cho người bán: phản ảnh tình hình tăng, giảm,
hiện có của các khoản phải trả người bán, không phân biệt
là người bán nào…
TK chi tiết (TK cấp II,III, …): chi tiết hoá cho TK tổng hợp, ví dụ:
• TK Phải trả cho người bán: mở chi tiết để phản ảnh tình
hình công nợ và thanh toán đối với từng người bán A, B, …
57
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán, chi tiết hàng mua
như sau: hàng A là 52 triệu đồng, hàng B là 28 triệu đồng.

Định khoản: Kế toán tổng hợp – kế toán chi tiết


Nợ TK Hàng hóa A: 52.000.000
Nợ TK Hàng hóa B: 28.000.000)
Có TK “Phải trả cho người bán”: 80.000.000

58
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

TK “Phải trả người bán” TK “Hàng hóa”

80.000.000 80.000.000
(1) HH (1) PTNB

TK “Hàng hóa A” TK “Hàng hóa B”


52.000.000 28.000.000
59
Số nợ phải trả cho người bán đến ngày 30/06/20x1 là 56.000.000đ
(trong đó, phải trả người bán A: 36.000.000 đ; phải trả người bán C:
20.000.000đ).
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7/20x1:
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán cho người bán Y, giá
100.000.000đ.
2. Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán C:
52.000.000đ.
3. Rút tiền gởi ngân hàng Z để:
Thanh toán cho người bán A: 20.000.000đ
Thanh toán cho người bán C: 6.000.000đ.
4. Vay dài hạn ngân hàng Z để thanh toán cho người bán Y một nửa
số tiền mua TSCĐ ở nghiệp vụ 1.
Yêu cầu: a.Định khoản/ bút toán
b. Hạch toán TK tổng hợp60và TK chi tiết của TK “ PTNB” để
phản ảnh tình hình trên.
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép

Khi ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, phải


ghi chép đồng thời trên TK cấp I, TK cấp II, cấp III
và các sổ kế toán chi tiết có liên quan

Số dư TK tổng hợp = Tổng SD các TK chi tiết thuộc nó

SPS trên TK tổng hợp = Tổng SPS các TK chi tiết thuộc nó

61
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ

Tóm lại
Sau khi họcxong chương này, người học có thể:
• Giải thích tính chất và kết cấu của tài khoản kế toán
• Áp dụng nguyên tắc ghi sổ kép để xác định và ghi
nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài
khoản kế toán
• Xác lập và nhận biết mối quan hệ giữa tài khoản tổng
hợp và tài khoản chi tiết
• Lập và sử dụng bảng cân đối tài khoản

62

You might also like