Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
1
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Mục tiêu
2
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Nội dung
3
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Vốn
Nợ
Tài sản chủ sở
phải trả
hữu
5
Thời điểm 1/1 Thời điểm 31/12
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
6
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Khái niệm
Phân loại
2 Tài khoản
Kết cấu tài khoản
7
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.1 Khái niệm Tài khoản
Tài khoản (TK) kế toán:
- Công cụ giúp theo dõi sự biến động của từng đối
tượng kế toán.
- Được sử dụng để ghi nhận sự hình thành và biến đổi
của từng đối tượng kế toán
- Là một đơn vị lưu trữ các dữ kiện kế toán về đối
tượng mà nó phản ánh
TK Tài sản
TK Nợ phải trả
TK Vốn chủ sở hữu
10
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Chứng từ TK Số tiền
Diễn giải
Số Ngày đối ứng Nợ Có
* Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
13
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Dạng đầy đủ
Tài khoản Tiền mặt
Tháng 01/20x1
Chứng từ TK Số tiền
Diễn giải
Số Ngày đối ứng Nợ Có
* Số dư ngày 1/1/20x1: 10.000.000
PT01 03/01 Rút tiền gởi NH nhập TGNH 25.000.000
quỹ
PC01 05/01 Chi trả lương PTNV 20.000.000
PC02 18/01 Chi tạm ứng cho NV TƯ 8.000.000
PT02 25/01 Khách hàng trả nợ PTKH 22.000.000
PC03 28/01 Nộp tiền ngân hàng TGNH 24.000.000
Cộng phát sinh 47.000.000 52.000.000
14
Số dư ngày 31/01/20x1 5.000.000
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Dạng rút gọn (tài khoản chữ T)
TK Tiền mặt
Nợ Có
10.000.000
(TGNH) 25.000.000
20.000.000 (PTNV)
8.000.000 (Tạm ứng)
(PTKH) 22.000.000
24.000.000 (TGNH)
47.000.000 52.000.000
15
5.000.000
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
16
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Số dư đầu kỳ
trong kỳ kỳ
Số dư cuối kỳ 17
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
20
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
Tk Nợ phải trả,
Nợ Có
Vốn chủ sở hữu
Số dư đầu kỳ
trong kỳ trong kỳ
Số
21
dư cuối kỳ
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.3 Kết cấu tài khoản
*
Có số liệu về khoản “Vay ngắn hạn” như sau:
Trong kỳ:
Vay ngắn hạn bằng tiền là 80.000.000đ
Dùng tiền gởi ngân hàng để trả bớt nợ vay
ngắn hạn 60.000.000đ.
Vay tiền để trả nợ người bán vật tư
20.000.000đ
Yêu cầu: Phản ánh vào tài khoản “Vay ngắn hạn”.
22
Nợ Tài khoản “Vay ngắn hạn” Có
23
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
2.4 Tài khoản và Bảng cân đối kế toán
TK Nguồn vốn
Nguồn vốn
DĐK
Giảm Tăng
Nguồn vốn
DCK
24
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Hệ quả của kết cấu tài khoản
Vốn
Nợ
Tài chủ
phải
sản sở
trả
hữu
TK Tài sản TK Nguồn vốn
Số Dư Nợ Số Dư Có
TỔNG SỐ DƯ NỢ TỔNG SỐ DƯ CÓ
CÁC TÀI KHOẢN CÁC TÀI KHOẢN 25
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 Đơn vị: 1.000.000
26
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 (TT)
Yêu cầu
a. Lập Bảng Cân đối kế toán đầu kỳ
b. Vẽ các tài khoản chữ T và ghi số dư đầu kỳ
c. Ghi các nghiệp vụ lên tài khoản.
d. Tính số dư cuối kỳ trên các TK
e. Lập Bảng Cân đối kế toán cuối kỳ
27
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
2. Tài khoản
Bài tập thực hành 1 Đơn vị: 1.000.000
Chỉ tiêu Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ
TÀI SẢN
A- Tài sản ngắn hạn 1 200 800
B- Tài sản dài hạn 180 0
Tổng cộng tài sản 1380 800
NGUỒN VỐN
A- Nợ phải trả 630 350
I- Nợ ngắn hạn 630 350
II- Nợ dài hạn 0 0
B- Vốn chủ sở hữu 750 450
Tổng cộng nguồn vốn 1380 800
28
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Giới thiệu
Nguyên tắc
29
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
30
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép:
Ghi sổ đơn (Bổ sung – dùng để theo dõi thêm/chi tiết một đối
tượng kế toán cụ thể, không mở rộng cho mọi đối tượng kế toán)
Phản ánh nghiệp vụ kinh tế phát sinh tác động đến đối tượng kế toán
cụ thể nào thì ghi vào TK kế toán phản ánh đối tượng kế toán cụ thể
đó một cách độc lập không có quan hệ với đối tượng kế toán cụ thể
khác.
31
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép
Nghiệp vụ: Mua hàng hóa 200, chưa trả tiền cho người bán
Đối tượng ảnh hưởng Biến động Số tiền
Hàng hóa Tăng 200
Phải trả NB Tăng 200
Hàng hóa tăng Ghi bên Nợ TK với số tiền 200
Phải trả người bán tăng Ghi bên Có TK với số tiền 200
32
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép:
Xác định đối tượng ảnh hưởng của các nghiệp vụ sau:
1. Xuất quỹ tiền mặt gởi vào ngân hàng
2. Dùng LN chưa phân phối để lập quỹ khen thưởng.
3. Mua hàng hóa chưa trả tiền người bán
4. Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền mặt
33
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nguyên tắc Ghi sổ kép:
Ví dụ?
35
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
37
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Định khoản: Xác định cách ghi chép một nghiệp vụ vào các
tài khoản theo nguyên tắc ghi sổ kép
– Phân tích các TK bị ảnh hưởng
– Xác định số tiền ghi vào mỗi TK
– Kiểm tra lại nguyên tắc ghi sổ kép
Bút toán: Cách gọi khác của định khoản
– Bút toán/Định khoản đơn giản: Chỉ liên quan đến 2 TK
– Bút toán/ Định khoản phức tạp: Liên quan đến hơn 2 TK
38
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Nghiệp vụ: Mua hàng hóa 200tr, chưa trả tiền cho
người bán
Đối tượng Biến động Loại TK Ghi Nợ/Có
Hàng hóa Tăng Tài sản Nợ
Phải trả NB Tăng Nợ phải trả Có
200 200
40
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
60 120
Nợ TK “PTNB” Có
60
400 43 400
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
TK TK
Nợ Có Nợ Có
Doanh thu Chi phí
46
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
TK Doanh thu
- +
TK Chi phí
47
+ -
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Cty Hoa Mai chuyên bán máy in, có một số nghiệp vụ kinh tế phát
sinh trong tháng 4/20x1 như sau:
1. Chi tiền mặt 1 triệu đồng đăng quảng cáo bán hàng trong tháng.
2. Bán 10 máy in với giá bán là 480 triệu đồng, đã thu bằng tiền
mặt, giá vốn của hàng đã bán là 400 triệu đồng.
3. Chi tiền mặt trả nợ cho người bán hàng hóa là 32 triệu đồng.
4. Chi tiền mặt trả tiền thuê văn phòng trong tháng này là 8 triệu
đồng.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ phát sinh.
50
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
51
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
52
Cộng A A B B C C
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
53
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
54
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
TK tổng hợp (TK cấp I): phản ảnh tổng quát các đối tượng kế toán
cùng loại. Ví dụ:
• TK Tài sản cố định hữu hình: phản ảnh tình hình tăng,
giảm, hiện có của toàn bộ TSCĐ hữu hình của DN (gồm
nhà cửa, máy móc thiết bị, phương tiện vận tải…)
• TK Phải trả cho người bán: phản ảnh tình hình tăng, giảm,
hiện có của các khoản phải trả người bán, không phân biệt
là người bán nào…
TK chi tiết (TK cấp II,III, …): chi tiết hoá cho TK tổng hợp, ví dụ:
• TK Phải trả cho người bán: mở chi tiết để phản ảnh tình
hình công nợ và thanh toán đối với từng người bán A, B, …
55
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
Mua hàng hóa chưa trả tiền cho người bán, chi tiết hàng mua
như sau: hàng A là 52 triệu đồng, hàng B là 28 triệu đồng.
80.000.000 80.000.000
52.000.000 28.000.000
57
Số nợ phải trả cho người bán đến ngày 30/06/20x1 là 56.000.000đ
(trong đó, phải trả người bán A: 36.000.000 đ; phải trả người bán C:
20.000.000đ).
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 7/20x1:
1. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán cho người bán Y, giá
100.000.000đ.
2. Mua hàng hoá nhập kho chưa thanh toán tiền cho người bán C:
52.000.000đ.
3. Rút tiền gởi ngân hàng Z để:
Thanh toán cho người bán A: 20.000.000đ
Thanh toán cho người bán C: 6.000.000đ.
4. Vay dài hạn ngân hàng Z để thanh toán cho người bán Y một
nửa số tiền mua TSCĐ ở nghiệp vụ 1.
Yêu cầu: Mở TK tổng hợp và TK chi tiết của TK “ PTNB” để phản
ảnh tình hình trên. 58
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
3. Ghi sổ kép
SPS trên TK tổng hợp = Tổng SPS các TK chi tiết thuộc nó
59
Chương 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ
Tóm lại
Sau khi học xong chương này, bạn có thể:
• Giải thích tính chất và kết cấu của tài khoản kế toán
• Áp dụng nguyên tắc ghi sổ kép để xác định và ghi
nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào các tài
khoản kế toán
• Xác lập và nhận biết mối quan hệ giữa tài khoản tổng
hợp và tài khoản chi tiết
• Lập và sử dụng bảng cân đối tài khoản
60