Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU
2
NỘI DUNG
3
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
4
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
5
CƠ SỞ VÀ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Sự vận động
đối tượng kế toán
2
5 4
Nguyên tắc Yêu cầu thông tin
ghi kép quản lý
6
KẾT CẤU TÀI KHOẢN
Tên TK …….
Số hiệu…..
Nợ Có
7
KẾT CẤU TÀI KHOẢN
Tên tài khoản: Phản ánh đối tượng kế toán cụ thể mà tài khoản
đó theo dõi.
Số hiệu tài khoản:
Bên Nợ/Có: dùng để theo dõi sự biến động của đối tượng kế
toán phản ánh trong tài khoản. Phần bên trái của tài khoản gọi
là bên Nợ. Phần bên phải của tài khoản gọi là bên Có
Số dư đầu kỳ (SDĐK) là số hiện có của đối tượng kế toán
được phản ánh vào tài khoản vào lúc đầu kỳ.
Số dư cuối kỳ (SDCK) là số hiện có của đối tượng kế toán
được phản ánh vào tài khoản vào lúc cuối kỳ.
Số phát sinh (SPS) là số biến động của đối tượng kế toán trong
kỳ phản ánh trên tài khoản bao gồm số phát sinh tăng và số
phát sinh giảm.
SDCK = SDĐK + Tổng SPS tăng – Tổng SPS giảm
8
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CSH
9
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Nợ Tài sản Có
SDĐK: giá trị TS
hiện có lúc đầu kỳ
10
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Nợ Nợ phải trả Có
SDĐK: nợ phải trả
hiện có lúc đầu kỳ
Nợ Vố n CSH Có
SDĐK: v ố n CS H
h i ện có lú c đ ầu k ỳ
Tổ n g S PS g iảm Tổ n g S PS tăn g
SDCK: v ố n CS H
h i ện có lú c cu ố i k ỳ
Ch a p t e r
3 - 2 3 12
Nợ Tà i s ản Có
SD Đ K:
SD CK :
Cha pt er
3 - 23
Vào ngày 1/1/NN, tiền mặt tồn quỹ của công ty A là 20.000.000đ.
Trong tháng 1, có các nghiệp vụ liên quan đến tiền mặt như sau:
• 3/1/NN, thu tiền bán hàng từ khách hàng: 6.000.000đ
• 6/1/NN, trả tiền hóa đơn điện thoại cho VNPT: 3.000.000đ
• 23/1/NN, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 30.000.000
Yêu cầu: phản ánh các nghiệp vụ trên vào tài khoản tiền mặt
13
TÀI KHOẢN KẾ TOÁN – SỔ CÁI
SỔ CÁI
Tên tài khoản:
Số hiệu tài khoản:
Số dư đầu kỳ 20.000
3/1/NN Thu tiền từ bán hàng 6.000
6/1/NN Trả tiền HĐ điện thoại 3.000
15/1/NN Mua nguyên vật liệu 10.000
23/1/NN Nhập quỹ tiền mặt từ 30.000
TGNH
Tổng SPS 36.000 13.000
Số dư cuối kỳ 43.000
15
Nợ Nợ phả i trả Có
SDĐK:
Tổ n g S PS g iảm Tổ n g S PS tăn g
SDCK
Ch a p t e r
3 - 2 3
• 23/1/NN, vay ngắn hạn chuẩn bị trả lương cho nhân viên
80.000.000đ
Yêu cầu: phản ánh các nghiệp vụ trên vào tài khoản vay ngắn hạn của
công ty A
16
17
Nợ Tài khoản Có
TÀI SẢN + CHI PHÍ = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU + DOANH THU
18
SD – Nợ SD – Có
19
HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Loại tài khoản doanh thu, chi phí sản xuất, kinh
doanh
Loại tài khoản thu nhập khác, chi phí khác
21
Một số tài khoản có tính chất đặc biệt về kết cấu
22
Một số tài khoản có tính chất đặc biệt về kết cấu
23
Một số tài khoản có tính chất đặc biệt về kết cấu
TK Phải trả cho người bán A TK Phải trả cho người bán B
SDĐK: Số tiền
SDĐK: Số tiền
ứng trước người
PTNB còn đkỳ
bán đầu kỳ
-Số PTNB giảm -Số PTNB tăng -Số tiền ứng -Giá trị hàng hoá
trong kỳ (Số đã trong kỳ trước cho người đã nhận từ số
trả cho NB tăng) bán trong kỳ tiền ứng trước
24
Một số tài khoản có tính chất đặc biệt về kết cấu
TK 131 - Phải thu khách hàng TK 331 - Phải trả cho người bán
SDĐK: Số tiền SDĐK: Số tiền SDĐK: Số tiền SDĐK: Số tiền
còn PTKH vào khách hàng ứng ứng trước người PTNB còn đầu
đầu kỳ trước còn đầu kỳ bán đầu kỳ kỳ
-Số PTKH tăng -Số PTKH giảm -Số PTNB giảm -Số PTNB tăng
trong kỳ trong kỳ (Số đã trong kỳ (Số đã trong kỳ
thu KH tăng) trả cho NB tăng)
-Trị giá hàng -Tiền đặt trước -Số tiền ứng -Giá trị hàng hoá
hóa,đã giao KH của khách hàng trước cho người đã nhận từ số
từ tiền đặt trước trong kỳ bán trong kỳ tiền ứng trước
SDCK: Số tiền SDCK: Số tiền SDCK: Số tiền SDCK: Số tiền
còn PTKH vào KH ứng trước ứng trước người PTNB còn cuối
cuối kỳ còn cuối kỳ bán còn cuối kỳ kỳ
25
Các tài khoản điều chỉnh
26
Phân loại theo công dụng và kết cấu tài khoản –
Loại tài khoản điều chỉnh
SDĐK: SDĐK:
SDCK: SDCK:
Giá trị còn lại Nguyên giá Giá trị hao mòn
= -
TSCĐ hữu hình TSCĐ hữu hình TSCĐ hữu hình
27
Các tài khoản có tính chất đặc biệt khác
SPS: Tổng hợp chi phí sản xuất SPS: Giá thành của sản phẩm,
phát sinh trong kỳ dịch vụ hoàn thành
29
Các tài khoản có tính chất đặc biệt khác
SPS: Các khoản giảm trừ doanh SPS: Kết chuyển các khoản
thu giảm trừ doanh thu
Các TK cấp 2:
-TK 5211 – Chiết khấu thương mại
-TK 5212 – Giảm giá hàng bán
-TK 5213 – Hàng bán bị trả lại
30
Các tài khoản có tính chất đặc biệt khác
SPS: SPS:
- Kết chuyển chi phí dùng để xác - Kết chuyển doanh thu, thu nhập
định kết quả kinh doanh thuần
- Kết chuyển lãi (tổng doanh thu, - Kết chuyển lỗ (tổng chi phí >
thu nhập thuần > tổng chi phí) tổng doanh thu, thu nhập thuần)
31
TK Tài sản TK Nguồn vốn
(Loại 1, loại 2) (Loại 3, loại 4)
SDĐK: SDĐK:
SDCK: SDCK:
32
GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN
Việc ghi chép, phản ánh NVKT phát sinh vào ít nhất
hai TK liên quan theo đúng quan hệ đối ứng kế toán
Xác định
ghi Nợ tài Định khoản
khoản nào, Ghi kép giản đơn
ghi Có tài Định khoản =========
khoản nào Định khoản
Bút toán
với số tiền phức tạp
bao nhiêu
Mỗi định khoản Text
được thực hiện bằng
một lần ghi vào tài khoản
33
GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN
- Khái niệm:
Ghi kép (double - entry) là việc ghi nhận giao dịch kinh tế
và ảnh hưởng của chúng đến các yếu tố thông qua TK.
- Nguyên tắc:
34
GHI KÉP
NỢ CÓ
(1)
Tài sản tăng Tài sản giảm
(3) (4)
(2)
Nguồn vốn tăng Nguồn vốn giảm
CÓ NỢ
GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN
2. Xác định biến động tăng giảm của từng đối tượng hay TK (Ghi Nợ
TK này thì ghi Có TK kia và ngược lại).
3. Xác định quy mô biến động của từng đối tượng hay số tiền ghi Nợ
và ghi Có (Số tiền ghi bên Nợ và bên Có của 1 định khoản phải
bằng nhau).
36
GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN
Định khoản kế toán là việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế nhằm xác
định:
+ ghi Nợ vào tài khoản nào? Định khoản
+ ghi Có vào tài khoản nào? giản đơn
+ số tiền là bao nhiêu?
Định khoản
phức tạp
Bút toán: Mỗi định khoản được thực hiện bằng một
lần ghi vào tài khoản
37
GHI KÉP VÀO TÀI KHOẢN
Ví dụ: Mua nguyên vật liệu nhập kho đã thanh toán bằng tiền
mặt 15 triệu đồng
38
Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
NV1: Chủ sở hữu A góp vốn bằng chuyển khoản 2.000 triệu đồng (Tăng TS – Tăng
VCSH)
39
Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
NV2: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quĩ tiền mặt 100 triệu đồng (Tăng TS –
Giảm TS)
40
Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
NV3: Mua hàng hóa nhập kho chưa trả tiền cho người bán 120 triệu đồng
(Tăng TS – Tăng NPT)
41
Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
NV4: Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho người bán 100 triệu đồng (Tăng
NPT – Giảm NPT)
42
Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
NV5: Chuyển khoản trả nợ vay 50 triệu đồng (Giảm TS – Giảm NPT)
50 (5) (5) 50
43
Ghi nhận nghiệp vụ kinh tế vào tài khoản
NV6: Chủ sở hữu rút vốn khỏi doanh nghiệp 500 bằng tiền gửi ngân hàng (Giảm
TS – Giảm VCSH)