Professional Documents
Culture Documents
Chöông 1:
CHƯƠNG 4
KEÁ T TIEÀN VAØ CAÙC KHOAÛN
TÖÔNG ÑÖÔNG TIEÀN
TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
MỤC TIÊU
Sau khi nghiên cứu chương này người học có thể hiểu:
Nắm vững các loại tài khoản kế toán và cách ghi chép vào tài khoản.
Nhận diện bản chất, ý nghĩa và quan hệ đối ứng của tài khoản.
Áp dụng nguyên tắc ghi sổ kép , và ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát
Nhận rõ mối quan hệ giữa tài khoản kế toán với BCTC (bcthtc; BCKQHĐKD;
BCLCTT; TM BCTC)
Nắm vững một số nguyên tắc và phương pháp đối chiếu, kiểm tra số liệu ghi
NỘI DUNG
4.1. Tài khoản kế tóan
4.2. Ghi sổ kép
4.3 Đối chiếu, kiểm tra số liệu kế
toán
1
2/2/2023
2
2/2/2023
3
2/2/2023
Sổ Cái
Số hiệu 111
Tên tài khỏan Tiền mặt …
Nợ TênTK…. Có
4
2/2/2023
Lọai 4: VCSH
3. NhómTrung
Loai: 5,6,7,8,9
gian
5
2/2/2023
Ví dụ 1:
Tồn quỹ tiền mặt đầu tháng 1/2020 là 100.000.000.
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên
quan đến tiền mặt như sau:
1. Bán hàng thu bằng tiền mặt 25.000.000
2. Chi tiền mặt trả nợ người bán 20.000.000
3.Chi tiền mặt tạm ứng cho công nhân viên
22.000.000
4. Chi tiền mặt trả lương cho công nhân viên
24.000.000
Y/C: Phản ánh tình hình trên vào tài khoản“Tiền
mặt” tháng 1.
6
2/2/2023
7
2/2/2023
BT 9
LÀM TK 111; 112; 331; 341
VẼ CHỮ T 3 TÀI KHOẢN
5 BẠN NỘP ĐẦU TIÊN + ĐIỂM
Doanh thu Thu nhập khác Chi phí SXKD Chi phí khác
8
2/2/2023
TK XĐQKD (911)
NỢ CÓ
9
2/2/2023
GIẢI VD 04:
TK 632: GV (giá xuất kho) = 18.000*100.000 = 1.800 tr
TK 511: DT ( giá bán) = 18.000* 120.000 = 2.160 tr
TK 515: DT TC ( lãi NH) = 2.4 TR
TK 711: TN khác = 12 tr
TK 811: CP khác = 23 tr
TK 641: CP BH = 43 TR
TK 642: CPQLDN = 57 TR
Tổng DT+ TN = 2.160+2,4+12 = 2.174,4 TR
Tổng CP = 1.800+ 23+ 43+57 = 1.923 TR
Tổng DT> Tổng CP LÃI = 2.174,4 – 1.923 = 251,4 TR
10
2/2/2023
VD BT 12 (SGK)
1)TK 131A;D: Có số dư ck nằm bên nợ.
Khi lên BCTHTC ghi bên nào?
( bên TS? Hay Nợ phải trả?)
Trả lời ghi bên TS
2)TK 131B;C: Có số dư ck nằm bên Có.
Khi lên BCTHTC ghi bên nào?
( bên TS? Hay Nợ phải trả?)
Trả lời ghi bên nợ phải trả
11
2/2/2023
TK TK lưỡng tính là TK
Nợ phải trả (33…) Có
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh tăng ( Số phát sinh
ỨNG trước tiền cho giảm
NB) = 120 TR
Cộng PS tăng Cộng PS giảm
Số dư cuối kỳ
VD BT 13 (SGK)
1)TK 331A;B: Có số dư ck nằm bên Có 200TR.
Khi lên BCTHTC ghi bên nào?
( bên TS? Hay Nợ phải trả?)
Trả lời ghi bên Nợ phải trả
2)TK 331C;D: Có số dư ck nằm bên Nợ 550 TR.
Khi lên BCTHTC ghi bên nào?
( bên TS? Hay Nợ phải trả?)
Trả lời ghi bên TS
Cách Ghi Vào Tài Khoản điều Chỉnh Giảm Tài Sản
(TK dự phòng, TK hao mòn TSCĐ)
12
2/2/2023
Cách Ghi Vào Tài Khoản điều Chỉnh Giảm Tài Sản
(TK dự phòng, TK hao mòn TSCĐ)
TK dự phòng 229, TK
NỢ hao mòn TSCĐ 214 CÓ
SDĐK =30
Số phát sinh Số phát sinh
giảm = 0 tăng = 50
Cách Ghi Vào Tài Khoản điều Chỉnh Giảm Doanh Thu
(TK Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại)
VD4 : Do hàng hóa bán ra không đảm bảo chất lượng như
hợp đồng đã qui định nên DN quyết định giảm giá cho
người mua 10% giá trị hàng bán , biết giá bán là
100.000.000 đồng. Hãy phản ánh lên TK giảm giá hàng bán
và TK doanh thu?
DT TK 511 =? 100 TR
GIẢM GIÁ TK 521(3) =? 10 TR
DT thuần = DT – GIẢM GIÁ = 100-10 = 90 TR
Cách Ghi Vào Tài Khoản điều Chỉnh Giảm Doanh Thu
(TK Chiết khấu thương mại, Giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại)
13
2/2/2023
TK 1 1 1 TK 2 1 1 TK 3 3 1
Loại TK Thứ tự
14
2/2/2023
15
2/2/2023
Nợ TK 112: 5.000.000
Có TK 111: 5.000.000
2. Mua hàng hóa nhập kho trị giá 5.000.000 đồng chưa trả tiền cho người
bán.
Nợ TK156: 5 TR
Có TK331: 5 TR
3. Vay ngắn hạn 15 TR trả nợ cho người bán ở NV2 và nhập quỹ TM
10.000.000 đồng.
Nợ TK 331: 5 TR
Nợ TK 111: 10 TR
Có TK 341: 15TR
16
2/2/2023
Nợ tk 331: 5 tr
Có tk 341: 5 tr
Nợ tk 111: 10 tr
Có tk 341: 10 tr
17
2/2/2023
18
2/2/2023
19
2/2/2023
4.2.3.1 Mối quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản
chi tiết
4.2.3.1 Mối quan hệ giữa tài khoản tổng hợp và tài khoản
chi tiết
Nhận xét:
20
2/2/2023
Taøi saûn M T
Sá M
Soá
cuoái kyø
Soá
ñaàu kyø
A. Taøi saûn ngaén haïn
TK 111 “ TM”
- Tieàn maët 5.000 2.000 Nôï Coù
- ................
B. Taøi saûn daøi haïn 2.000
- Pthu daøi haïn 2.000 2.000
TC taøi saûn 3.000
TC nguoàn voán
21
2/2/2023
22
2/2/2023
23