You are on page 1of 31

9/18/2023

Mục tiêu chương

Giải thích cách phân loại & Phân tích và đánh giá được
Giải thích được đo lường tài sản, nợ phải sự phù hợp của cơ cấu tài
tình hình tài chính trả, vốn chủ sở hữu. chính

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Chương 2
Th.S Lê Ngọc Đoan Trang
Phân tích và đánh giá được Vận dụng các tỷ số tài
Thảo luận ý nghĩa và sự thay đổi của quy mô và chính để đánh giá hiệu quả
phân tích cấu trúc vốn cơ cấu tình hình tài chính quản lý tài sản hoạt động
dài hạn

22/09/2022 1 22/09/2022 2

1 2

2.1 Báo cáo tình hình tài chính


Báo cáo tài chính
01
2.1.1 Khái niệm
01

2.1.2.Nguyên tắc trình bày


2.1.1 Khái niệm

2.2.3 Phân loại và đo lường  Tình trạng tài chính, kết quả kinh doanh bằng tổng hợp giao dịch, sự kiện kinh tế, tài chính
có cùng tính theo từng yếu tố trên các BCTC khác nhau.
tài sản và nguồn vốn
03

 Các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác định tình hình (tình trạng) tài chính DN: Tài sản,
nợ phải trả, VCSH phản ánh BCTC (BCĐKT).

 Mối quan hệ giữa các yếu tố thể hiện qua: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ SH

22/09/2022 3 22/09/2022 4

3 4

1
9/18/2023

Phản ánh tình hình Tài sản

Báo cáo tài chính tài chính


01 Nợ phải trả

2.1.2 Các yếu tố cơ bản báo cáo tài chính Vốn chủ SH

Phản ánh tình hình & Doanh thu & thu nhập khác
Mục đích cung cấp thông tin có ích về tình hình tài chính, kết quả hoạt động và dòng tiền của DN. kết quả kinh doanh
Kết hợp với thông tin khác trong phần thuyết minh, người sử dụng BCTC có thể dự đoán được Chi phí
thời gian và dòng tiền trong tương lai của DN. BÁO CÁO
Lãi/Lỗ và thu khác
TÀI CHÍNH
- Báo cáo tình hình tài chính (hay còn gọi là BCĐKT) tại thời điểm cuối kỳ; Phản ánh tình hình
- Báo cáo thu nhập toàn diện trong kỳ;
Góp vốn ban đầu
biến động VCSH
- Báo cáo thay đổi VCSH trong kỳ,
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong kỳ; Tình hình thay đổi
- Báo cáo thuyết minh, ghi chú và tóm tắt các chính sách kế toán chi
Phản ánh dòng tiền Hoạt động đầu tư

22/09/2022 5 22/09/2022
Hoạt động tài chính 6

5 6

GIẢ ĐỊNH
1. Cơ sở dồn tích NGUYÊN TẮC
1. Đo lường
HẠN CHẾ Tình hình tài chính
2. Hoạt động liên tục 1. Chi phí
2. Ghi nhận doanh thu
3. Ghi nhận chi phí Cấp
4. Công bố đầy đủ 3Trả lời câu hỏi
“Được triển Cách thức DN
khai như thế tạo ra lợi
nào?” nhuận như
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG CÁC YẾU TỐ BCTC thế nào?
1. Đặc điểm chất lượng cơ bản 1. Tài sản
2. Đặc điểm chất lượng bổ sung 2. Nợ phải trả
Cấp Hoạt động Hoạt động Hoạt động
3. Vốn chủ sở hữu 2Cầu nối giữa cấp 1 và cấp 2 kinh doanh đầu tư tài chính
4. Thu nhập
5. Chi phí

Cung cấp thông tin tình


Sử dụng nguồn lực Phân bổ nguồn lực Huy động nguồn lực
Khuôn mẫu lý thuyết lập báo cáo hình TC, tình hình KD và Cấp
tài chính IASB các luồng tiền của đơn vị, 1Trả lời câu hỏi “Tại sao cần kế
đáp ứng nhu cầu hữu ích toán”
người sử dụng
22/09/2022 7 22/09/2022 8

7 8

2
9/18/2023

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG

Hữu ích cho việc ra


Đặc điểm chất lượng cơ bản – thích hợp
Đặc điểm chung quyết định Thông tin kế toán là thích hợp khi nó có khả năng thay
đổi quyết định của người sử dụng.

Đặc điểm chất lượng Thích hợp Trình bày trung thực
Đặc điểm chất lượng
Thích hợp
cơ bản cơ bản

Các yếu tố của đặc Có gía


Trọng Trung Không Các yếu tố của đặc điểm Có
Có gía Có gía trị Trọng
điểm chất lượng cơ trị
trị khẳng
yếu Đầy đủ
lập có sai chất lượng cơ bản gía trị khẳng định
định lệch yếu
bản

Có thể kiểm Thông tin có giá trị dự đoán nếu thông tin đó có giá trị là thông tin đầu vào trong quá trình dự
Đặc điểm chất lượng Có thể so
chứng
Có tính kịp Có thể
đoán để hình thành nên những mong đợi của người ra quyết định về tương lai.
sánh được thời hiểu được
bổ22/09/2022
sung được
9 22/09/2022 10

9 10

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
Đặc điểm chất lượng cơ bản – thích hợp Đặc điểm chất lượng cơ bản – thích hợp
Thông tin kế toán là thích hợp khi nó có khả năng thay Thông tin kế toán là thích hợp khi nó có khả năng thay
đổi quyết định của người sử dụng. đổi quyết định của người sử dụng.

Đặc điểm chất lượng Đặc điểm chất lượng


Thích hợp Thích hợp
cơ bản cơ bản

Các yếu tố của đặc điểm Có Có gía trị Trọng Các yếu tố của đặc điểm Có Có gía trị Trọng
chất lượng cơ bản gía trị khẳng định chất lượng cơ bản gía trị khẳng định
yếu yếu

Thông tin có giá trị khẳng định nếu thông tin đó giúp người ra quyết định khẳng định hoặc thay đổi Trọng yếu là tầm quan trọng của việc bỏ sót hay trình bày sai về thông tin kế toán mà xét trong hoàn
những mong đợi trước đó. cảnh cụ thể có ảnh hưởng đến xét đoán làm thay đổi quyết định của một người khi dựa vào thông tin đó.
22/09/2022 11 . 22/09/2022

11 12

3
9/18/2023

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
Đặc điểm chất lượng cơ bản – trình bày trung thực Đặc điểm chất lượng cơ bản - trình bày trung thực
Thông tin kế toán trình bày trung thực nghĩa là thông tin Thông tin kế toán trình bày trung thực nghĩa là thông tin kế toán (bao gồm con số,
kế toán (bao gồm con số, đánh giá và diễn giải) phù hợp đánh giá và diễn giải) phù hợp với nghiệp vụ/ sự kiện đã phát sinh.
với .
nghiệp vụ/ sự kiện đã phát sinh. Đặc điểm chất lượng
Đặc điểm chất lượng
Trình bày trung thực Trình bày trung thực
cơ bản
cơ bản .

Các yếu tố của đặc điểm Không có


Các yếu tố của đặc điểm Không có Đầy đủ
Đầy đủ chất lượng cơ bản Trung lập
chất lượng cơ bản Trung lập sai lệch
sai lệch

Đầy đủ nghĩa là báo cáo tài chính phải bao gồm tất cả thông tin cần thiết để trình bày trung thực Trung lập nghĩa là DN không thể chọn thông tin lệch lạc có chủ đích để ủng hộ cho một nhóm đối tượng sử dụng
về hiện tượng kinh tế muốn trình bày. được quan tâm hơn so với các nhóm đối tượng khác. Trung lập đòi hỏi thực hiện sự thận trọng trong kế toán.
22/09/2022 13 22/09/2022 14 .
13 14

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
Đặc điểm chất lượng cơ bản - trình bày trung thực Đặc điểm chất lượng bổ sung
Thông tin kế toán trình bày trung thực nghĩa là thông tin kế toán (bao gồm con số,
đánh giá và diễn giải) phù hợp với nghiệp vụ/ sự kiện đã phát sinh. Đặc điểm chất lượng
Thích hợp Trình bày trung thực
. cơ bản
Đặc điểm chất lượng
Trình bày trung thực
cơ bản
Các yếu tố của đặc Có gía Không
Có gía trị khẳng Trọng Đầy đủ Trung
điểm chất lượng cơ trị yếu lập
có sai
định lệch
bản
Các yếu tố của đặc điểm Không có
chất lượng cơ bản Đầy đủ Trung lập
sai lệch Có thể kiểm
Có thể so Có tính kịp Có thể
Đặc điểm chất lượng sánh được
chứng
thời hiểu được
được
Không có sai lệch nghĩa là không có sai sót hoặc bỏ sót trong việc diễn giải hiện bổ sung
tượng kinh tế hoặc trong quá trình xây dựng thông tin được báo cáo. Thông tin phải được đánh giá và trình bày một cách nhất quán trong toàn doanh
22/09/2022 15 nghiệp, giữa các thời kỳ và giữa các DN để đạt được tính có thể so sánh được.
22/09/2022 16

15 16

4
9/18/2023

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
Đặc điểm chất lượng bổ sung Đặc điểm chất lượng bổ sung
Đặc điểm chất lượng Đặc điểm chất lượng
Thích hợp Trình bày trung thực Thích hợp Trình bày trung thực
cơ bản cơ bản

Các yếu tố của đặc Có gía Không Các yếu tố của đặc Có gía Không
Có gía trị khẳng Trọng Đầy đủ Trung Có gía trị khẳng Trọng Đầy đủ Trung
điểm chất lượng cơ trị yếu lập
có sai điểm chất lượng cơ trị yếu lập
có sai
định lệch định lệch
bản bản

Có thể kiểm Có thể kiểm


Có thể so Có tính kịp Có thể Có thể so Có tính kịp Có thể
Đặc điểm chất lượng sánh được
chứng
thời hiểu được
Đặc điểm chất lượng sánh được
chứng
thời hiểu được
được được
bổ sung bổ sung
Thông tin có thể kiểm chứng khi các quan sát viên độc lập sử dụng cùng phương Tính kịp thời nghĩa là thông tin sẵn có cho người ra quyết định trước khi nó mất khả năng ảnh hưởng
đến quyết định
22/09/2022 pháp có thể cho kết quả tương đươn17g. 22/09/2022 18

17 18

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
ĐẶC ĐIỂM CHẤT LƯỢNG
Đặc điểm chất lượng bổ sung 2.1.1 Khái niệm
Đặc điểm chất lượng
Thích hợp Trình bày trung thực
01

cơ bản 2.1.2.Nguyên tắc trình bày

Các yếu tố của đặc Có gía


Có gía
Trọng Trung Không 2.2.3 Phân loại và đo lường
điểm chất lượng cơ trị khẳng
yếu Đầy đủ có sai 03

tài sản và nguồn vốn


trị định lập
lệch
bản

Đặc điểm chất lượng Có thể so


Có thể kiểm
Có tính kịp Có thể
chứng
bổ sung sánh được
được
thời hiểu được

Có thể hiểu được liên quan đến phân loại, diễn giải và trình bày một cách rõ ràng và súc tích. Người đọc
được yêu cầu có kiến thức hợp lý về HĐKD, kinh tế, nghiên cứu kỹ lưỡng để có thể hiểu19được.
22/09/2022
22/09/2022 20

19 20

5
9/18/2023

2.1 Báo cáo tình hình tài chính


BCTC phải được lập trên cơ sở DN hoạt
Báo cáo tài chính
01 1. Hoạt động
liên tục.
động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động bình
thường trong tương lai gần, trừ khi DN có ý
định cũng như buộc phải ngừng hoạt động,
hoặc phải thu hẹp đáng quy mô hoạt động.
2.1.2 Nguyên tắc trình bày báo cáo tài chính 2. Cơ sở dồn
Mọi giao dịch hay sự kiện kinh tế, tài chính
tích.
2.1.2.1. Hoạt động liên tục. của DN phát sinh liên quan TS, nợ phải trả,
2.1.2.2. Cơ sở dồn tích Nguyên tắc VCSH, DT, CP phải được ghi nhận vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm
2.1.2.3. Nhất quán trong trình bày 3. Nhất quán thực thu, thực chi tiền hoặc tương đương tiền
2.1.2.4. Trọng yếu và tập hợp. trong trình bày Trình bày, phân loại khoản mục trong BCTC
2.1.2.5. Bù trừ phải nhất quán từ niên độ kế toán này sang
niên độ kế toán khác, trừ khi có sự thay đổi
2.1.2.6. Thông tin có thể so sánh
4. Trọng yếu đáng kể về bản chất các hoạt động của DN.
2.1.2.7. Kỳ báo cáo và tập hợp Khoản mục trọng yếu, DN phải trình bày riêng
2.1.2.8. Coi trọng bản chất hơn hình thức biệt trên BCTC. Khoản mục không tương tự,
không trọng yếu tập hợp lại để trình bày trong
22/09/2022 21
22/09/2022 một khoản mục chung trên BCTC. 22

21 22

2.1 Báo cáo tình hình tài chính 2.1 Báo cáo tình hình tài chính
Tài sản và nợ phải trả, thu nhập và chi phí
5. Bù trừ không được bù trừ với nhau trừ khi việc bù Khoản mục trọng yếu, DN phải trình bày
4. Trọng yếu
trừ này là theo yêu cầu hay phép của một riêng biệt trên BCTC. Đối với khoản mục
và tập hợp không tương tự và không trọng yếu, có thể
chuẩn mực cụ thể
tập hợp lại để trình bày trong một khoản mục
Tài sản và nợ phải trả, thu nhập và chi phí chung trên BCTC.
6.Thông tin có
không được bù trừ với nhau trừ khi việc bù
Nguyên tắc thể so sánh
5. Bù trừ Tài sản và nợ phải trả, thu nhập và chi phí
trừ này là theo yêu cầu hay phép của một Nguyên tắc không được bù trừ với nhau trừ khi việc bù
chuẩn mực cụ thể
trừ này là theo yêu cầu hay phép của một
BCTC phải được lập ít nhất cho từng kỳ kế chuẩn mực cụ thể
7. Kỳ báo cáo
toán năm. Khi thay đổi kỳ báo cáo năm và
BCTC được lập cho kỳ báo cáo khác, DN 7. Thông tin có
phải công khai nguyên nhân thay đổi và số thể so sánh Thông tin được công bố của các giai đoạn
liệu không thể so sánh được. trước cho tất cả các số liệu báo cáo phải hiện
Lập và trình bày BCTC, phải coi trọng việc
5. Bù trừ diện đầy đủ trên BCTC và trong BTMBCTC
phản ánh nội dung hay bản chất của các giao
hiện hành trừ khi có quy định khác.
dịch và sự kiện phát sinh, không phải chỉ
22/09/2022 phản ánh hình thức pháp lý 23 22/09/2022 24

23 24

6
9/18/2023

2.1 Báo cáo tình hình tài chính


Lựa chọn cấu trúc vốn
Cấu trúc vốn
2.1.1 Khái niệm
01

Vốn chủ sở hữu.


2.1.2.Nguyên tắc trình bày Nợ dài hạn
Nợ ngắn hạn
2.2.3 Phân loại và đo lường
tài sản và nguồn vốn
03

Tình huống 2 Tình huống 3

Nên chọn cấu trúc vốn nào? Vì sao?

22/09/2022 25
22/09/2022 26

25 26

Tình hình tài chính Tình hình tài chính BẢNG


CĐKT
Tình hình tài chính là tình hình huy động và phân
bổ các nguồn lực trong doanh nghiệp Tài sản Nợ phải trả
1
Huy động nguồn lực Nguồn lực do DN Trách nhiệm nguồn
Phân bổ nguồn lực
kiểm soát lực kinh tế
2
Lợi ích kinh tế Số tiền xác định một cách hợp lý
•PhTâàni sản ngắn hạn • Vốn chủ nợ tương lai và đáng tin cậy
• Tài sản dài hạn • Vốn chủ sở hữu 3
Gía trị xác định hợp lý và Sự kiện làm phát sinh trách nhiệm
đáng tin cậy
4 về khoản nợ này đã xảy ra

Vốn chủ sở hữu = Tài sản – Nợ phải trả


22/09/2022 27 22/09/2022 28

27 28

7
9/18/2023

2.2.3 Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn 2.2.3 Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn
Phân loại tài sản

Trách nhiệm giảm dần


Tài sản

Tính thanh khoản giảm dần


Tiền và tương đương tiền

T ≤ 12 tháng

Tài sản ngắn hạn


T ≤ 12 tháng

Tính thanh khoản giảm dần

Thu hồi ≤
Các khoản đầu tư ngắn hạn

12 tháng
Tài sản ngắn hạn Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Các khoản phải thu dài hạn

T > 12
tháng
T > 12
tháng

Thu hồi >


Tài sản dài hạn

12 tháng
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Các khoản đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
22/09/2022 29 22/09/2022 30

29 30

2.1.3. Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn 2.2.3 Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn
Phân loại Nợ phải trả (Nghĩa vụ nợ mà DN thanh toán)

Đo lường
Ghi nhận tài sản

tài sản
Nợ phải trả
Phải trả người bán

Trách nhiệm giảm dần


Thời hạn thanh toán
Nợ ngắn hạn
Phải trả người lao động
1

≤ 1 năm
Chi phí mua hay chi phí lịch sử Phải trả thuế
1
Có quyền sử dụng nguồn lực đó
(giá gốc) Vay và nợ ngắn hạn
trong tương lai như kết quả của một 2
Giá trị có thể bán được hiện tại Các khoản nợ dự phòng
giao dịch hay trao đổi trong quá khứ (giá trị thuần) Phải trả người bán

toán > 12 tháng


Nợ dài hạn

Thời hạn thanh


2
Có thể đo lường hay định lượng 3 Vay và nợ dài hạn
Giá trị hiện tại của dòng tiền Các khoản nợ dự phòng
được lợi ích tương lai với độ chính
xác hợp lý. tương lai Các khoản nợ dự phòng
22/09/2022 31 22/09/2022 32

31 32

8
9/18/2023

2.1.3. Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn 2.2.3 Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn
Phân loại Vốn chủ sở hữu

Trách nhiệm giảm dần


nợ phải trả

Đo lường nợ phải trả


Ghi nhận
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Thời hạn ≥ 1
Lợi nhuận chưa phân phối

năm
1 Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
Có nghĩa vụ nợ hiện tại Vốn chủ sở hữu khác

2 1
Có sự giảm sút về lợi ích kinh tế do
Đo lường một cách đáng tin cậy
thanh toán nghĩa vụ nợ
22/09/2022 33 22/09/2022 34

33 34

2.1.3. Phân loại và đo lường tài sản và nguồn vốn 2.2 Phân tích tình hình tài chính

2.2.1. Phân tích tài sản


Đo lường vốn chủ SH

01

2.2.2. Phân tích nguồn vốn


Ghi nhận

2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính


03

1
Vốn chủ SH = Tài sản – Nợ phải trả
22/09/2022 36
22/09/2022 35

35 36

9
9/18/2023

Chương 2 - Phân tích tình hình tài chính Chương 2 - Phân tích tình hình tài chính
02 02
Phân tích tình hình tài chính Phân tích tình hình tài chính
Phân tích khái quát tình hình tài chính DN nhằm đưa ra những nhận định sơ bộ, Sử dụng các chỉ tiêu phản ánh:
ban đầu về tình hình tài chính doanh nghiệp thông qua khái quát quy mô tài - Quy mô tài chinh
chính, khái quát về chính sách huy động vốn, chính sách đầu tư, khả năng tự tài
- Cấu trúc tài chinh
trợ, khả năng thanh toán, hiệu suất và hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp
- Chính sách huy động vốn
- Chính sách đầu tư
- Khả năng thanh toán
- Hiệu suất và hiệu quả sử dụng vốn.

22/09/2022 37 22/09/2022 38

37 38

Lưu ý khi phân tích khái quát tình hình tài chính doanh nghiệp
1. Dựa vào trị số chỉ tiêu các kỳ
Chương 2 - Phân tích tình hình tài chính
02 (điểm), đánh giá được quy mô vốn,
mức độ độc lập hoặc phụ thuộc về tài
chính DN, mức độ đầu tư vào tài sản
dài hạn, khả năng thanh toán, khả
Phân tích tình hình tài chính năng sinh lợi của vốn chủ SH và tài 1 4 4 .Chỉ tiêu dùng để đánh giá
sản DN từng kỳ (điểm) tương ứng khái quát tình hình tài chính
− Phương pháp được sử dụng là phương pháp so sánh. của DN phân thành hai nhóm:
So sánh được thực hiện bằng cách so sánh giữa kỳ nhóm chỉ tiêu xác định tại một
2. Dựa vào mức độ biến động
phân tích với các kỳ gốc cả về số tương đối và số tuyệt về số tuyệt đối của các chỉ 2 thời điểm và nhóm chỉ tiêu xác
định trong một kỳ
đối trên từng chỉ tiêu phản ánh khái quát tình hình tài tiêu  mức độ biến động về
chinh quy mô ứng với từng chỉ tiêu
theo thời gian.
− Căn cứ vào sự biến động, gía trị của từng chỉ tiêu và
căn cứ vào đặc thù của ngành nghề hoạt động DN để
3. Dựa vào phản ánh biến
đánh giá khái quát thực trạng tình tài chính, an ninh tài động về số tương đối theo thời
chính của DN trong kỳ gian của chỉ tiêu  mức độ
tăng trưởng và xu hướng biến 3 Lưu ý
động theo thời gian của các
22/09/2022 39 chỉ tiêu nghiên cứu.
22/09/2022 40

39 40

10
9/18/2023

2.2 Phân tích tình hình tài chính


Chương 2 - Phân tích tình hình tài chính
02
2.2.1. Phân tích tài sản
Phân tích tình hình tài chính 01

2.2.1. Phân tích tài sản 2.2.2. Phân tích nguồn vốn
2.2.2. Phân tích nguồn vốn
2.2.3. Phân tích cấu trúc tài chính 2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính
03

2.2.4. Phân tích tình hình tài trợ

22/09/2022 41 22/09/2022 42

41 42

2.2.1 Phân tích tài sản 2.2.1. Phân tích tài sản
Phân loại tài sản
Mục đích
Tài sản
Tiền và tương đương tiền
Tài sản ngắn hạn

Thu hồi < 1


Đánh giá tình hình sử dụng vốn của DN trong kỳ có hợp lý
Tính thanh khoản giảm dần

Các khoản đầu tư ngắn hạn


hay không, quy mô vốn của DN cao hay thấp, tăng hay giảm,
năm
Các khoản phải thu đồng thời đánh giá chính sách đầu tư của DN trong kỳ.
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Các khoản phải thu dài hạn Đánh giá quy mô vốn, mức độ đầu tư của DN cho hoạt động kinh
Thu hồi ≥
Tài sản dài hạn

Tài sản cố định doanh và trong từng lĩnh vực hoạt động, từng loại tài sản.
1 năm

Bất động sản đầu tư


Các khoản đầu tư dài hạn
Tài sản dài hạn khác
22/09/2022 43 22/09/2022 44

43 44

11
9/18/2023

2.2.1. Phân tích tài sản 2.2.1. Phân tích tài sản
Mục đích
Chỉ tiêu phản ánh quy mô, sự biến động của
1 vốn (tài sản): Tổng tài sản và từng loại tài sản
trên bảng cân đối kế toán
Quy mô, sự biến động về mức độ đầu tư, quy mô kinh

1 biến động vốn


doanh, năng lực kinh doanh, khả năng tài
chính, cũng như việc sử dụng vốn như thế
Tổng tài sản = Tài sản ngắn hạn - Tài sản dài hạn

(tài nào?
Chỉ tiêu phản ánh phản ánh cơ cấu vốn (cơ cấu
tài sản): Là chỉ tiêu tỷ trọng từng bộ phận tài
2
sản trong tổng tài sản.
Chính sách đầu tư đã và đang thực hiện,
2 Cơ cấu vốn sự biến động về cơ cấu vốn cho thấy sự
thay đổi trong chính sách đầu tư của DN.
Tỷ trọng của từng bộ
=
Giá trị từng bộ phận tài sản (ti)
X 100%
phận tài sản (Ti %) Tổng tài sản (T)
Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS
Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS
22/09/2022 45 22/09/2022 46

45 46

2.2.1.1 Phân tích quy mô, sự biến động của tài sản 2.2.1. Phân tích tài sản
Thực hiện so sánh tổng tài sản: Từng chỉ tiêu tài
sản giữa cuối kỳ với đầu kỳ, hoặc cuối kỳ này với PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN
cuối các kỳ trước cả số tuyệt đối và số tương đối Chỉ tiêu Cao Thấp

1. Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) Giảm khả năng thanh toán (-)
Quy mô sản xuất kinh doanh, năng lực sản xuất kinh doanh Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp trong kỳ
2. Hàng tồn kho/Tổng TS Lãng phí vốn (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Biến động về mức độ đầu tư cho cho từng lĩnh vực hoạt Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Nguy cơ “cháy kho” (-)
động, cho từng loại, chỉ tiêu tài sản có hợp lý hay không Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Mất khách hàng (-)
3. Nợ phải thu/Tổng TS Bị chiếm dụng vốn (-) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
Sự biến động của tổng tài sản →sự biến động về quy Khuyến khích tăng doanh thu (+) Không khuyến khích tăng doanh
mô vốn đầu tư cho hoạt động DN thu (-)
4. TSCĐ/Tổng TS Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy Rủi ro kinh doanh thấp (+)
Sự biến động của tài sản cố định → năng lực sản xuất (Hệ số đầu tư TSCĐ) kinh doanh cao (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
kinh doanh của DN. Rủi ro kinh doanh cao (-)
22/09/2022 47 22/09/2022 48

47 48

12
9/18/2023

2.2.1.1 Phân tích quy mô, sự biến động của tài sản 2.2.1.1 Phân tích quy mô, sự biến động TS
Lưu ý Hàng tồn kho
Lưu ý
Sự biến động
Tiền và các
khoản tương Các khoản Lượng dự trữ hợp lý phụ
Khi xem xét sự biến động từng loại cần đánh giá cụ thể đến đương tiền thuộc quy mô sản xuất,
✓Khả năng ứng phải thu
tác động của từng loại tài sản đến quá trình kinh doanh, phó DN với khoản tiêu thụ, mức độ chuyên
môn hóa, hệ thống cung
tình hình tài chính của DN nợ đến hạn.
cấp, tình hình tài chính DN
✓Phụ thuộc chính
sách KD DN, năng Đầu tư & nguyên nhân khác.
Cần chú ý đến sự biến động các chỉ tiêu khi phân tích : Sự biến tài chính
lực tài chính khách ✓Biến động khoản phải thu phụ thuộc chính
động của tiền và tương đương tiền; sự biến động của các hàng, khả năng chi sách KD từng thời kỳ, năng lực tài chính KH.
trả, chính sách đầu
khoản phải thu; sự biến động của hàng tồn kho; sự biến động tư,sử dụng vốn DN
✓Cần liên hệ phương thức tiêu thụ (bán buôn,
bán lẻ), chính sách tín dụng bán hàng (tín dụng
của tài sản cố định; sự biến động của tài sản dở dang dài hạn; ngắn hạn, dài hạn), chính sách thanh toán tiền
Cho thấy chính sách đầu tư DN trong kỳ.
sự biến động của các khoản đầu tư tài chính Khi xem xét khoản đầu tư này, cần liên
hàng (chiết khấu thanh toán), khả năng quản lý
nợ, năng lực tài chính khách hàng... để nhận xét
hệ với chính sách đầu tư DN và môi
22/09/2022 49 9/18/2023 trường đầu tư trong từng thời kỳ. 50

49 50

2.2.1.1 Phân tích quy mô, sự biến động TS 2.2.1.1 Phân tích quy mô, sự biến động của tài sản
Lưu ý

Sự biến động Yếu tố bên ngoài


Tài sản
cố định Tài sản Đặc điểm ngành nghề sản xuất kinh doanh;
dở dang dài hạn Thị trường đầu vào, đầu ra
Năng lực sản xuất 1
kinh doanh, mức
độ đầu tư cho sản
xuất kinh doanh Biến động của tài sản dở dang dài hạn
Quy mô, sự Yếu tố bên
Trình độ quản lý biến động tài trong (Vĩ mô)
DN trong kỳ. Bất động sản cho thấy số vốn bị ứ đọng liên quan đến DN; Chiến lược
đầu tư sản xuất và xây dựng cơ bản của doanh Quy trình sản xuất sản phụ thuộc
nghiệp kinh doanh... vào Chiến lược kinh doanh;
3 2 Chính sách đầu tư;
Yếu tố bên trong Chính sách kinh doanh
(Vi mô) từng DN từng thời kỳ
Quản lý

9/18/2023 51 22/09/2022 52

51 52

13
9/18/2023

2.2.1. Phân tích tình hình tài sản của DN 2.2.1.2 Phân tích cơ cấu tài sản
Thực hiện qua xác định tỷ trọng của từng bộ phận tài sản trong
Chỉ tiêu phản ánh quy mô, sự biến động tổng tài sản và so sánh tỷ trọng từng bộ phận tài sản giữa kỳ
của vốn (tài sản): Tổng tài sản và từng phân tích với kỳ gốc hoặc giữa cuối kỳ này với cuối các kỳ trước
1
loại tài sản trên bảng cân đối kế toán
Đánh giá được khái quát tình hình phân bổ (sử dụng) vốn
Tổng Tài sản Tài sản
= - và chính sách đầu tư trong kỳ
tài sản ngắn hạn dài hạn
Tỷ trọng từng loại TS (cơ cấu tài sản) thấy được cơ cấu đầu
Chỉ tiêu phản ánh phản ánh cơ cấu vốn tư của DN cho từng loại tài sản, từng lĩnh vực hoạt động
2 (cơ cấu tài sản): Là chỉ tiêu tỷ trọng từng
Sự biến động cơ cấu TS cho thấy cơ cấu đầu tư, chính sách
bộ phận tài sản trong tổng tài sản. đầu tư của DN đã có sự thay đổi theo chiều hướng nào, có
Tỷ trọng của từng bộ Giá trị từng bộ phận tài sản (ti) phù hợp với chính sách huy động vốn hay không?
= X 100%
phận tài sản (Ti %) Tổng tài sản (T)
22/09/2022 53 22/09/2022 54

53 54

Cần liên hệ với chính sách


2.2.1.2 Phân tích cơ cấu tài sản 2.2.1.2 Phân tích cơ cấu TS và chủ trương KD bất động
sản của DN, hiệu quả KD Bất động
lĩnh vực này để đánh giá.
Tiền & các sản đầu tư
khoản tương
đương tiền Tài sản
Tỷ trọng cố định
Phải dựa trên tính chất, ngành nghề kinh doanh và tình hình
Đầu tư
biến động của từng bộ phận TS DN có nhu cầu tài chính
Cần liên hệ với ngành
thanh toán nghề và lĩnh vực kinh
Xem xét, so sánh sự biến động về tỷ trọng của từng bộ phận bằng tiền mặt
Hàng tồn kho doanh DN & liên hệ với
cao hoặc DN tình hình đầu tư, với chu
TS chiếm trong tổng TS DN qua nhiều năm và so với cơ cấu thừa vốn cao Các khoản kỳ KD, phương pháp
chung của ngành để đánh giá. hơnDN khác phải thu khấu hao để nhận xét .
Cần lưu ý ngành nghề và
Đầu tư TC ngăn, dài lĩnh vực kinh doanh, chính
hạn cao/thấp tuỳ sách dự trữ, tính thời vụ KD
thuộc chiến lược đầu Phụ thuộc chính sách tín & chu kỳ sống SP, hàng hóa
tư TC DN và tác động dụng thương mại, phương
của thị trường TC. thức bán hàng DN, ngành
56
22/09/2022 55 9/18/2023
nghề kinh doanh
55 56

14
9/18/2023

2.2.1. Phân tích tài sản 2.2.1. Phân tích tài sản
Bảng phân tích tình hình sử dụng vốn (phân tích tài sản) CƠ CẤU TÀI SẢN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. PE NNEY
Sears Wal-Mart J.C. Penney

PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ


Cuối kỳ Đầu kỳ So sánh cuối kỳ với đầu kỳ
Chỉ tiêu Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ lệ(%) Tỷ trọng % % %
(%) (%) (%) Tiền 358 0.9% 1,447 3.2% 287 1.2%
Phải thu ở khách hàng 20,178 52.1% 976 2.2% 4,892 20.8%
A. Tài sản ngắn hạn
Hàng tồn kho 5,044 13.0% 16,497 36.3% 6,162 26.2%
I. Tiền và các khoản TSNH khác 5,102 13.2% 432 1.0% 143 0.6%
𝑇𝑆𝑁𝐻 𝐶𝐾 −𝑇𝑆𝐶Đ Đ𝐾
tương đương tiền. 𝑇𝑆𝑁𝐻
x 100% x 100% Tổng TSNH 30,682 79.3% 19,352 42.6% 11,484 48.9%
𝑇𝑆𝐶Đ Đ𝐾
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 0.0%
II. Đầu tư tài chính ngắn 0.0% 0.0%
hạn TSCĐ hữu hình 6,414 16.6% 23,606 52.0% 5,329 22.7%
….. Đầu tư dài hạn 0 0.0% 0 0.0% 1,774 7.6%
𝑇𝑆𝑁𝐻 𝐶𝐾 𝑇𝑆𝑁𝐻 Đ𝐾

𝑆ố 𝑡𝑖ề𝑛 𝑇𝑆𝑁𝐻 Lợi thế thương mại 0 0.0% 0 0.0% 3,500 14.9%
B. Tài sản dài hạn x 100%
𝑆ố 𝑡𝑖ề𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑇𝑆 TSDH khác 1,604 4.1% 2,426 5.3% 1,406 6.0%
….. Tổng TSDH 8,018 20.7% 26,032 57.4% 12,009 51.1%
II. Tài sản cố định Tổng tài sản 38,700 100.0% 45,384 23,493 100.0%
Tổng9/18/2023
cộng tài sản 57 22/09/2022100.0% 58

57 58

2.2 Phân tích tình hình tài chính 2.2.2. Phân tích nguồn vốn
Phân tích tình hình nguồn vốn DN để thấy
1
DN huy động vốn từ nguồn nào
2.2.1. Phân tích tài sản 2
Quy mô nguồn vốn huy động được đã
tăng/giảm
01

3 Chính sách huy động vốn của DN


2.2.2. Phân tích nguồn vốn
Mức độ mạo hiểm về tài chính của DN
4 thông qua chính sách
2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính 5
Cơ cấu NV theo hướng độc lập/phụ thuộc đối
03
với bên ngoài & thay đổi theo chiều hướng nào
31

2.2.4. Phân tích tình hình tài trợ

Mục tiêu
22/09/2022 59
22/09/2022 60

59 60

15
9/18/2023

2.2.1. Phân tích nguồn vốn 2.2.2. Phân tích nguồn vốn
Mục tiêu
Chỉ tiêu phản ánh quy mô, sự biến động của
1 nguồn vốn: Giá trị tổng nguồn vốn và từng chỉ
tiêu nguồn vốn trên Bảng cân đối kế toán
Quy mô, Giá trị tổng nguồn vốn và từng chỉ tiêu nguồn

1 sự biến động của


vốn trên Bảng cân đối kế toán Tổng
nguồn vốn
=
Nợ phải
trả
+
Vốn chủ
sở hữu
nguồn vốn
Chỉ tiêu phản ánh phản ánh cơ cấu
2 nguồn vốn: Là chỉ tiêu tỷ trọng từng bộ
Chỉ tiêu tỷ trọng từng bộ phận nguồn phận nguồn vốn trong tổng nguồn vốn.
2 Cơ cấu nguồn vốn vốn trong tổng nguồn vốn.

Tỷ trọng của từng bộ Giá trị từng bộ phận nguồn vốn (nvi) 100
= X
phận nguồn vốn (NVi %) Tổng giá trị nguồn vốn (NV) %
22/09/2022 61 22/09/2022 62

61 62

2.2.1.2 Phân tích quy mô, sự biến động của nguồn vốn 2.2.1.3 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Thực hiện
Thực hiện qua so sánh tổng nguồn vốn, từng loại nguồn vốn Xác định tỷ trọng từng bộ phận nguồn vốn và so sánh tỷ trọng từng loại nguồn vốn giữa
trên BCĐKT giữa kỳ phân tích với kỳ gốc (cuối kỳ với đầu kỳ kỳ phân tích với kỳ gốc (cuối kỳ với đầu kỳ hoặc cuối kỳ này với cuối các kỳ trước)
So sánh sự biến động về tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng số
hoặc cuối kỳ này với cuối các kỳ trước) cả số tuyệt đối và số nguồn vốn của DN qua nhiều năm và so với cơ cấu chung của ngành để đánh giá.
tương đối.

Cơ cấu nguồn vốn huy động và sự biến động về cơ cấu NV huy động
việc huy động vốn đó có đáp ứng đủ nhu cầu về vốn cho quá trình
sản xuất kinh doanh hay không
Mức độ độc lập hay phụ thuộc về mặt tài chính đối với bên ngoài
Phụ thuộc vào:
Chính sách huy động vốn: Mục tiêu cấu trúc tài chính, chi phí sử dụng Chính sách tài chính của doanh nghiệp trong kỳ như thế nào
vốn, nhu cầu tài trợ, khả năng huy động đối với từng nguồn...
Kết quả hoạt động kinh doanh, chính sách phân phối lợi nhuận. Sự mạo hiểm về tài chính thông qua chính sách đó.

22/09/2022 63 22/09/2022 64

63 64

16
9/18/2023

2.2.2. Phân tích nguồn vốn Phân tích tình hình nguồn vốn của doanh nghiệp
Cuối kỳ Đầu kỳ So sánh cuối kỳ với đầu kỳ
Cơ cấu nguồn vốn phụ thuộc vào chính sách huy động vốn DN Chỉ tiêu Tỷ trọng Tỷ Tỷ
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ(%)
(%) trọng(%) trọng(%)
C. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
Mục tiêu cấu trúc tài chính 1. Phải trả người bán ngắn hạn
…..
Chi phí sử dụng vốn 10. Vay & nợ thuê tài chính ngắn hạn
I. Nợ dài hạn
1. Phải trả người bán dài hạn
Nhu cầu tài trợ …..
8. Vay & nợ thuê TC dài hạn
Khả năng huy động đối với từng nguồn... C. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ SH
1. Vốn góp của chủ SH
2. Thặng dư vốn cổ phần
…..
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
……
22/09/2022 66
22/09/2022 65 Tổng cộng NV

65 66

2.2.2. Phân tích nguồn vốn 2.2.2. Phân tích nguồn vốn
Lưu ý
Các khoản nợ: Nghĩa vụ, uy tín DN với các bên có liên quan → trình độ sử Kết quả: Nhận biết trị số và sự biến động của các chỉ tiêu
dụng đòn bẩy tài chính sinh lời/rủi ro cho chủ sở hữu
Quỹ phúc lợi: Quản lý, chi tiêu quỹ như quản lý nợ phải trả CBCNV Hệ số tự tài trợ: Tỷ trọng vốn chủ SH trong tổng NV
Quỹ khen thưởng: Thưởng cuối năm/thường kỳ trên cơ sở năng suất LĐ và thành tích Hệ số tự tài trợ càng cao, mức độ độc lập tài chính càng cao và
Quỹ phúc lợi : Đầu tư XD/sửa chữa công trình phúc lợi; Chi hoạt động phúc lợi, “Hệ số tự tài trợ”
ngược lại
phúc lợi XH; Trợ cấp khó khăn đột xuất/công tác từ thiện xã hội → Sử dụng do thấp, “Hệ số nợ”
cao khó khăn
HĐQT/GĐ quyết định sau tham khảo ý kiến Công đoàn DN. thuyết phục nhà
Hệ số nợ: Tỷ trọng nợ phải trả trong tổng nguồn vốn.
đầu tư tín dụng
cho vay
Vốn chủ SH: Quy mô vốn đầu tư chủ SH, năng lực tự chủ về tài chính. Các quỹ trong Hệ số nợ càng cao, mức độ độc lập về tài chính càng thấp và ngược
vốn chủ SH → cơ cấu vốn chủ, chính sách phân phối kết quả KD sau mỗi thời kỳ. lại.

22/09/2022 67 9/18/2023 68

67 68

17
9/18/2023

2.2.2. Phân tích nguồn vốn 2.2.2. Phân tích nguồn vốn

ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU NGUỒN VỐN
• Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ
• Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ
Chỉ tiêu Cao Thấp
Vốn vay/Tổng NV Rủi ro cao (-) Rủi ro thấp (+)
Chỉ tiêu Cao Thấp Chi phí lãi vay cao (-) Chi phí lãi vay thấp (+)
Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Độc lập tài chính cao (+) Lợi về thuế TNDN (+) Không được lợi về thuế TNDN (-)
Đòn bẩy tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-) Phải trả người bán/Tổng NV Tăng cường vốn sử dụng cho HĐKD Hạn chế vốn sử dụng cho HĐKD
(Chiếm dụng vốn) (+) (Hạn chế chiếm dụng vốn) (-)
Không được hưởng các khoản chiết khấu (-) Được hưởng các khoản chiết khấu
(+)

22/09/2022 69 22/09/2022 70

69 70

2.2.2. Phân tích nguồn vốn


ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU NGUỒN VỐN
CƠ CẤU NGUỒN VỐN CỦA SEARS, WAL-MART, & J.C. ENNEY
P J.C. Penney

dụ
Sears Wal-Mart %
• Nợ phải trả/Tổng NV = Hệ số nợ

PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví


% % 4,271 18.2%
• Vốn chủ sở hữu/Tổng NV = Hệ số tài trợ Phải trả người bán 8,021 20.7% 13,319 1,866 7.9%
29.3% Vay ngắn hạn 7,769 20.1% 1,141 6,137 26.1%
Vay
2.5%dài hạn 13,071 33.8% 9,674 21.3% 6,986 29.7%
Chỉ tiêu Cao Thấp NợTổng
dài hạn khác hạn 3,977 10.3% 2,747 6.1% 3,013 12.8%
nợ ngắn 15,790 40.8% 14,460 31.9%
Hệ số nợ Rủi ro tài chính cao (-) Độc lập tài chính cao (+) 42.6%
Tổng nợ dài hạn 17,048 44.1% 12,421 27.4% 9,999
Đòn bẩy tài chính cao (+) Đòn bẩy tài chính thấp (-)
Tổng nợ phải trả 32,838 84.9% 26,881 59.2% 16,136 68.7%
0.0% 0.0% 0.0%
Vốn cổ phần 3,921 10.1% 809 1.8% 3,292 14.0%
Lợi nhuận chưa phân phối 4,158 10.7% 18,167 40.0% 4,114 17.5%
Cổ phiếu quĩ (2,217) -5.7% (473) -1.0% (49) -0.2%
Tổng vốn chủ sở hữu 5,862 15.1% 18,503 40.8% 7,357 31.3%
22/09/2022 71 Tổng nguồn vốn
22/09/2022
38,700 100.0% 45,384 100.0% 23,493 100.0%72

71 72

18
9/18/2023

2.2 Phân tích tình hình tài chính Chương 2 - Phân tích tình hình tài chính
02
Phân tích cấu trúc tài chính
2.2.1. Phân tích tài sản
 Cấu trúc tài chính: cơ cấu các loại nguồn vốn hình thành nên các loại tài sản của DN.
01  Phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn: phân tích mối quan hệ giữa tình
2.2.2. Phân tích nguồn vốn hình huy động vốn và tình hình sử dụng vốn

1. Tình hình huy động vốn của DN


2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính như thế nào?
03

2. Huy động vốn để tài trợ cho tài


sản như thế nào?
2.2.4. Phân tích tình hình tài trợ Mục tiêu
3. Cách thức tài trợ có hợp lý

4. Có mang lại sự ổn định và an


22/09/2022 73 22/09/2022 toàn về tài chính cho DN 74

73 74

Chương 2 - Phân tích tình hình tài chính 2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính
02
Phân tích cấu trúc tài chính
- Hệ số tài sản trên vốn chủ;
Đánh gia tình hình huy động vốn và tình hình sử dụng vốn
- Hệ số tự tài trợ,
- Hệ số tài trợ thường xuyên;
- Hệ số khả năng thanh toán tổng quát. Hệ số tài sản Hệ số khả
Hệ số tự tài Hệ số tài trợ năng thanh
trên vốn chủ trợ thường
sở hữu toán tổng
Tài liệu phân tích: xuyên quát.
Cấu trúc tài chính: cơ cấu Bảng cân đối kế toán
các loại nguồn vốn hình
thành nên các loại tài sản Phương pháp phân tích:
của DN. Phương pháp so sánh
Với các kỳ trước
Với doanh nghiệp khác
22/09/2022 Với trung bình ngành 75
76
22/09/2022

75 76

19
9/18/2023

Tổng cộng Nợ phải trả


2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính 2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính tài sản (MS 300)
Đánh gia tình hình huy động vốn và tình hình sử dụng vốn (MS 270)
Đánh gia tình hình huy động vốn và tình hình sử dụng vốn Vốn chủ sở hữu
(MS 400)
Hệ số tài Tổng tài sản
Hệ số tự tài
sản trên vốn = = 1 + Hệ số nợ trên vốn chủ SH Hệ số tự Vốn chủ SH Nợ phải trả
Hệ số tài sản trợ = = 1- = 1 - Hệ số nợ
chủ SH Vốn chủ sở hữu tài trợ
trên vốn chủ Tổng TS Tổng TS
sở hữu
Cho biết khả năng tự tài trợ cho tổng tài sản bằng vốn chủ sở hữu
Phản ánh mức độ đầu tư tài sản của DN bằng vốn chủ sở hữu
> 1 hay Phản ánh mức độ độc lập hay phụ thuộc về tài chính đối với bên ngoài
> 1 hay Giá trị càng lớn hơn 1, mức độ độc lập tài chính càng giảm dần vì tài 2:1
2:1 sản được tài trợ chỉ một phần bằng vốn chủ sở hữu và ngược lại Hệ số càng gần 1, khả năng độc lập tài chính càng
Cân nhắc cơ cấu nguồn vốn tối ưu sao cho CP vốn thấp nhất & hệ thống đòn bẩy tài chính có
Giá trị càng gần 1, mức độ độc lập tài chính càng tăng vì hầu hết thể khuếch đại khả năng sinh lời của vốn chủ SH
tài sản được đầu tư bằng vốn chủ sở hữu.
Dựa vào đặc thù kinh doanh của ngành, chính sách tài chính DN & sự tác
động của môi trường kinh doanh
Chỉ tiêu này tăng hay giảm phụ thuộc vào chính sách huy động vốn
Cân nhắc khả năng tự tài trợ, đảm bảo cân đối giữa cấu trúc tài chính với hiệu quả của
trong từng thời kỳ.
22/09/2022 77 9/18/2023 chính sách tài chính 78

77 78

2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính Tài sản ngắn hạn Nợ phải trả 2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính
(MS 100) ▪ Nợ dài hạn
Đánh gia tình hình huy động vốn và tình hình sử dụng vốn (MS 330) Đánh gia tình hình huy động vốn và tình hình sử dụng vốn
Tài sản dài hạn Vốn chủ sở hữu
(MS 200) (MS400)
Hệ số khả
Hệ số tài trợ năng thanh
thường Hệ số tài trợ Nguồn vốn dài hạn
= toán tổng
xuyên thường xuyên quát. Nợ phải trả
Tài sản dài hạn
(MS 300)
Cho biết khả năng tài trợ thường xuyên cho TS dài hạn bằng NV dài hạn Tổng cộng tài sản
Phản ánh tính cân đối về thời gian của TS qua đầu tư dài hạn với nguồn tài Hệ số khả năng Tổng tài sản
(MS 270) =
trợ tương ứng, hay mối quan hệ cân đối giữa TS với nguồn vốn hình thành tài thanh toán tổng quát Nợ phải trả Vốn chủ
> 1 hay
sản theo thời gian sở hữu
2:1 ✓ Hệ số cho biết DN có khả năng thanh toán được bao
Hệ số ≥ 1: Nguồn vốn dài hạn thừa/đủ để tài trợ cho TS dài hạn và trường hợp này DN sử dụng (MS 400)
một phần nguồn vốn DH còn lại để tài trợ cho TSNH. Cách tài trợ này lâu dài mang lại sự an toàn nhiêu lần nợ phải trả bằng tổng tài sản.
về tài chính, tránh được nguy cơ rủi ro trong thanh toán ✓ Hệ số >1: DN bảo đảm khả năng thanh toán tổng quát
Hệ số <1: Nguồn vốn DH không đủ để tài trợ cho TSDH và trường hợp này DN đã sử và ngược lại
dụng một phần nguồn vốn ngắn hạn để tài trợ cho TS dài hạn. Cách tài trợ này lâu dài ✓ Giá trị chỉ tiêu càng gần 1, DN càng mất khả năng
9/18/2023 không mang lại sự ổn định và an toàn về tài chính. 79 9/18/2023 80
thanh toán
79 80

20
9/18/2023

Bảng phân tích mối quan hệ giữa tài sản và nguồn vốn 2.2 Phân tích tình hình tài chính

So sánh kỳ phân 2.2.1. Phân tích tài sản


Đơn Kỳ Kỳ gốc tích với kỳ gốc 01

Chỉ tiêu vị phân (1),(2), (1) hoặc (2) 2.2.2. Phân tích nguồn vốn
tính tích … Tăng/Giảm Tỷ lệ
(%)
2.2.3 Phân tích cấu trúc tài chính
1. Hệ số trên vốn chủ SH 03

2. Hệ số tự tài trợ
3. Hệ số tài trợ thường xuyên
2.2.4. Phân tích tình hình tài trợ
4. Hệ số khả năng thanh toán tổng quát

22/09/2022 82
22/09/2022 81

81 82

2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ 2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ
Hoạt động tài trợ đánh giá:
Quy mô, sự biến động của chỉ tiêu tài sản phụ thuộc vào Mục tiêu - Tình hình tài trợ của doanh nghiệp;
- Diễn biến nguồn tài trợ & sử dụng nguồn tài trợ;
- Tính hiệu quả của hoạt động tài trợ.

Phân tích tình hình tài trợ để thấy DN sử dụng nguồn nào tài trợ cho
tài sản nào?
Cách thức tài trợ lâu dài có mang lại sự ổn định và an toàn về tài chính, có
tối thiểu chi phí sử dụng vốn. Phân tích tình Cách thức tài trợ Tính hiệu quả
hình tài trợ →
DN sử dụng
lâu dài có mang của hoạt động
lại sự ổn định và
Tính hiệu quả của hoạt động tài trợ trong doanh nghiệp. nguồn nào tài
an toàn về tài
tài trợ trong
trợ cho tài sản
nào? chính, có tối doanh nghiệp.
thiểu chi phí sử
dụng vốn.

Sự mạo hiểm về tài chính thông qua chính sách đó.

22/09/2022 83 22/09/2022 84

83 84

21
9/18/2023

2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ 2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ
Thị trường tài chính
Cân đối Mất Mất

Tài trợ
cân đối cân đối
Tạo vốn
Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn
Đầu tư tài chính Đầu tư SXKD Hoạt động KD Nợ ngắn Tài sản
Tài sản Nợ ngắn Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn
hạn
ngắn hạn hạn ngắn hạn hạn
Thu nhập tài chính Thu nhập từ HĐKD
Phân phối

Tài sản Nợ dài hạn Tài sản Nợ dài hạn Tài sản Nợ dài hạn
Tổng thu nhập dài hạn & vốn chủ dài hạn & vốn chủ dài hạn & vốn chủ
SH SH SH
Thực hiện Phân chia Giữ lại trong
nghĩa vụ Phân tích sự cân đối giữa tài sản và
cho chủ SH DN
9/18/2023 85 22/09/2022 nguồn vốn 86

85 86

2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ 2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ

2
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN 1
CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Tài sản
Tiền
Hai quan điểm Hai quan điểm kinh doanh
Chu trình luân
Phân tích 1. 2. chuyển vốn
tình hình Theo quan điểm Theo tính ổn
tài trợ luân chuyển vốn định của nguồn Cl
ic k xt
tài trợ to add Te

3
Quá trình
9/18/2023 87 9/18/2023 kinh doanh 88

87 88

22
9/18/2023

2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ Phân tích tình hình đảm bảo vốn
Tiền vốn DN có từ đâu? Theo quan điểm luân chuyển vốn

Vốn Biểu hiện vốn Vốn chủ sở hữu + Vốn vay +


Nguồn vốn trong thanh toán = Tài sản hoạt động + Tài sản
trong thanh toán

TS trong hoạt động


Vốn chủ sở hữu TS dài hạn (Máy móc Vốn chủ sở hữu TS dài hạn (Máy móc

Biểu hiện vốn


thiết bị, …) thiết bị, …)

Vốn
TS ngắn hạn (NVL, TS ngắn hạn (NVL,
Vốn vay Vốn vay
Hàng hoá, …) Hàng hoá, …)

Nguồn vốn trong thanh toán TS trong thanh toán (Phải Nguồn vốn trong thanh toán TS trong thanh toán (Phải
(Nợ phải trả người bán,…) thu ở khách hàng,…) (Nợ phải trả người bán,…) thu ở khách hàng,…)
9/18/2023 89 9/18/2023 90

89 90

Phân tích tình hình đảm bảo vốn Phân tích tình hình đảm bảo vốn
Theo quan điểm luân chuyển vốn Theo quan điểm luân chuyển vốn

Vốn chủ sở hữu + Vốn vay


- Tài sản trong thanh toán = Tài sản hoạt động
- Nguồn vốn trong thanh toán
Vốn chủ sở hữu + Vốn vay
- Tài sản trong thanh toán = Tài sản hoạt động
- Nguồn vốn trong thanh toán

TS trong hoạt động


Tài sản
hoạt Vốn thừa
TS dài hạn (Máy móc Vốn đầu tư
Vốn chủ sở hữu (thiếu)

Biểu hiện vốn


động

+ =+
thiết bị, …)
Vốn

TS ngắn hạn (NVL,


Vốn vay

- -
Hàng hoá, …)

✓ Nếu hiệu số dương (+), DN không sử dụng hết số vốn


Nguồn vốn trong thanh toán TS trong thanh toán (Phải Kết hiện có, bị chiếm dụng vốn.
(Nợ phải trả người bán,…) thu ở khách hàng,…) luận
✓ Nếu hiệu số âm (-), nhu cầu TS kinh doanh vượt quá
91
số vốn hiện có, đi chiếm dụng vốn 92
9/18/2023 9/18/2023

91 92

23
9/18/2023

2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ Phân tích tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh

Vốn thường xuyên


PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN

(Vốn dài hạn)


CHO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

(vốn ngắn hạn)


Vốn tạm thời
Hai quan điểm

Phân tích 1. 2.
tình hình Theo quan điểm Theo tính ổn
tài trợ luân chuyển vốn định của nguồn
tài trợ
Vay nợ dài hạn

Vốn chủ sở hữu Vay nợ ngắn hạn

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO


TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
9/18/2023 93 22/09/2022 94

93 94

Phân tích tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ

TÀI SẢN NGUỒN VỐN

Tài trợ Tài sản Vốn tạm


ngắn hạn thời
Theo tính ổn Tài sản Tài sản Vốn Vốn
định của nguồn
ngắn hạn
+ dài hạn = tạm thời + thường xuyên
tài trợ 40 40
Tài trợ
60 60

Tài sản Vốn thường


dài hạn xuyên

22/09/2022 95 22/09/2022
CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG 96

95 96

24
9/18/2023

Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ

TÀI SẢN NGUỒN VỐN TÀI SẢN NGUỒN VỐN


TÀI SẢN VỐN TẠM Ưu điểm Nhược điểm Ưu điểm Nhược điểm
TÀI SẢN VỐN TẠM
NGẮN HẠN THỜI THỜI
NGẮN HẠN
Chi phí thấp Rủi ro cao An toàn Chi phí cao

40 65 TS thế chấp thấp Chi phí đàm phán cao 40 20 Nhà đầu tư tin tưởng Kém linh hoạt

60 35 Linh hoạt Nhà đầu tư Linh hoạt Tài sản thế chấp nhiều
kém tin tưởng 60 80

TÀI SẢN VỐN THƯỜNG TÀI SẢN


DÀI HẠN VỐN THƯỜNG
XUYÊN DÀI HẠN
XUYÊN

VỐN NGẮN HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN DÀI HẠN 97 VỐN DÀI HẠN TÀI TRỢ TÀI SẢN NGẮN HẠN 98
22/09/2022 22/09/2022

97 98

Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ
Vốn hoạt động thuần
(Vốn lưu động thuần)
= TS NH - Nợ ngắn hạn = Vốn thường xuyên – TS DH

Vốn hoạt động thuần


= TS NH - Nợ ngắn hạn = Vốn thường xuyên – TS DH
Nguồn vốn dài hạn chỉ đủ tài trợ
Cân bằng tài chính mong manh, nhu
(Vốn lưu động thuần)
cầu thanh toán rất căng
= thẳng, áp
cho tài sản dài hạn hay tài sản
lực nợ làm tăng chi phí tài chính ,
ngắn hạn được tài trợ bằng
rủi ro thanh toán cao
Đảm bảo vốn ổn định theo nguồn tài trợ
nguồn vốn ngắn hạn

 Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng


 Vốn hoạt động thuần = 0 → Cân bằng lý tưởng
 Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần
TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn Nếu sau khi trả các khoản nợ ngắn hạn, DN không được chủ cho vay lại
 Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng (tái tài trợ) đồng thời với những rủi ro kinh doanh như hàng hóa chậm
tiền & khả năng thanh toán tiêu thụ, tiền thu bán hàng không thu được kịp thời thì hoạt động của DN
22/09/2022 99 gặp khó khăn, mất khả năng thanh toán
9/18/2023 100

99 100

25
9/18/2023

Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn
Vốn hoạt động thuần
= TS NH - Nợ ngắn hạn = Vốn thường xuyên – TS DH Lưu ý: Vốn hoạt động thuần (vốn LĐ) > 0 và càng lớn:
(Vốn lưu động thuần)

❖Ưu điểm: =
Nguy hiểm vì DN mất khả năng
Nguồn vốn dài hạn không đủ Sự an toàn & khả năng thanh toán càng cao vì toàn bộ vốn hoạt động
thanh toán do giá trị= tài sản
đầu tư cho tài sản dài hạn thuần (VLĐ) được tài trợ bằng nguồn vốn dài hạn → không đối phó với nợ
ngắn hạn không đủ đáp ứng
hay DN lấy nguồn vốn ngắn ngắn hạn
nghĩa vụ trả nợ ngắn hạn, DN
hạn tài trợ tài sản dài hạn
phải bán TSCĐ
❖ Nhược điểm
✓ DN gánh chịu mức chi phí tài chính cao do chi phí nguồn vốn dài hạn
 Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán
cao hơn nguồn vốn ngắn hạn.
DN bán lẻ (siêu thị) vốn lưu động âm là bình thường, do DN được nhà
cung cấp bán chịu trong thời gian dài, trong khi hàng hóa DN bán thu tiền ✓ Việc sử dụng nguồn vốn dài hạn làm giảm tính mềm dẻo của cơ cấu tài
ngay, lượng tiền tồn quỹ nhiều và DN có thể dùng tiền thừa cho vay hoặc chính → DN khó điều chỉnh nguồn vốn huy động → Thừa vốn
đầu tư 9/18/2023 102

101 102

Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ Nhân tố ảnh hưởng đến vốn hoạt động thuần
(VLĐ thuần)
Nguyên tắc đánh đổi lợi ích và rủi ro
Tác động làm tăng Tác động làm gỉam
"
 Vốn hoạt động thuần (vốn lưu động thuần) được tài trợ bằng nguồn
= vốn vốn hoạt động thuần (VLĐ thuần) vốn hoạt động thuần (VLĐ thuần)
dài hạn cao → tăng chi phí sử dụng vốn & sử dụng vốn kém linh hoạt,
1. Tăng nguồn vốn dài hạn 1. Tăng tài sản dài hạn
cơ cấu tài chính ổn định → thừa vốn nên hiệu quả sử dụng vốn thấp
- Tăng nguồn vốn chủ sở hữu (chủ SH góp - Tăng đầu tư trực tiếp: xây dựng, mua
 Vốn hoạt động thuần (vốn lưu động thuần) được tài trợ bằng nguồn thêm vốn, bổ sung từ LN được chia…) sắm TSCĐ mới…
vốn dài hạn thấp → gỉam chi phí sử dụng vốn do nguồn vốn dài hạn có -Tăng nợ dài hạn (phát hành trái phiếu, -Tăng đầu tư gián tiếp: tăng vốn góp, liên
chi phí cao hơn nguồn vốn ngắn hạn, & sử dụng vốn kém linh hoạt, tiết vay dài hạn, …) doanh, liên kết, đầu tư cty con, cho vay DH
kiệm hơn → hiệu quả sử dụng vốn cao, rủi ro thanh toán cao.
2. Giảm tài sản dài hạn 2. Giảm nguồn vốn dài hạn
Lưu ý: DN có chu kỳ kinh doanh dài có tỷ lệ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn - Nhượng bán, thanh lý TSCĐ - Giảm nguồn vốn chủ SH: chia lợi nhuận, sử
lưu động cao hơn DN có chu kỳ kinh doanh ngắn - Thu hồi vốn đầu tư tài chính dài hạn dụng các quỹ dự phòng, mua cổ phần,lỗ
- Bán bất động sản đầu tư trong KD
- Tăng khấu hao TSCĐ - Giảm nợ dài hạn: trả vay dài hạn, nợ dài
104

hạn, hoàn trả trái phiếu phát hành


9/18/2023 103

103 104

26
9/18/2023

2.2.4 Phân tích tình hình tài trợ Nguyên nhân thông thường dẫn đến sự biến động
của đến vốn hoạt động thuần (VLĐ thuần)
Cân đối Mất Mất
cân đối cân đối
✓ Giữ lại thu nhập để tăng vốn
Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn Tài sản Nguồn vốn 1 Click
Bản to chính
chất add Title
sách tài trợ ✓ Đi vay
✓ Trả bớt nợ vay
Nợ ngắn Tài sản
Tài sản Nợ ngắn Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn
hạn
ngắn hạn hạn ngắn hạn hạn ✓ Quyết định tăng/giảm đầu tư;
2 Click sách
Chính to add
đầuTitle
tư ✓ Quyết định đầu tư DH/ngắn
hạn;
Tài sản Nợ dài hạn Tài sản Nợ dài hạn Tài sản Nợ dài hạn
dài hạn & vốn chủ dài hạn & vốn chủ dài hạn & vốn chủ 1
3 Clickquả
Hiệu to kinh
add doanh
Title & khả năng sinh lời
SH SH SH
Nguyên tắc cân bằng tài chính:
Tài sản dài hạn ≤ Nguồn vốn dài hạn 2
4 Click
Chính to add
sách Title
khấu hao và dự phòng
Tài sản ngắn hạn ≥ Nguồn vốn ngắn hạn Phân tích sự cân đối giữa tài sản và
9/18/2023 105
nguồn vốn
105 106

Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ

Lưu ý:

= Trong kỳ huy động vốn với quy mô


❖Chỉ tiêu làm thay đổi vốn hoạt động thuần (vốn lưu động thuần): Nguồn bao nhiêu, huy động được từ nguồn
vốn dài hạn và tài sản dài hạn Nhận biết tình hình tài trợ vốn nào?
→ phân tích diễn biến cụ thể
Ngược lại chỉ tiêu nguồn vốn ngắn hạn & tài sản ngắn hạn không của nguồn tài trợ và sử dụng Sử dụng nguồn vốn huy động
Đánh giá
trình độ quản
làm thay đổi vốn hoạt động thuần (vốn lưu động thuần). nguồn tài trợ khi quan sát sự vào việc gì? trị ngắn hạn
thay đổi về lượng của tài sản, DN
❖ Vốn hoạt động thuần (vốn lưu động thuần) âm: DN tìm biện pháp tái cơ nguồn vốn qua mỗi thời kỳ
cấu tài chính DN bằng cách tăng nợ dài hạn, tăng nguồn vốn chủ sở Lượng sử dụng cho từng mục
hữu dài hạn và giảm nợ ngắn hạn, giảm tài sản ngắn hạn tiêu cụ thể?

9/18/2023 107

107 108

27
9/18/2023

Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn

2 Quy trình thực hiện


1 Mục đích 2 Các bước thực hiện =
2. Xác định 3. Xác định
1. So sánh sử dụng
chỉ tiêu nguồn tài trợ
trong năm = nguồn tài trợ
trong năm

Tổng cộng các chỉ tiêu tài sản tăng


So sánh từng chỉ tiêu Tổng cộng các chỉ tiêu nguồn
tức là chi dùng vốn để đầu tư nâng
tài sản, nguồn vốn vốn tăng do huy động thêm các
cấp, mua sắm, xây dựng thêm tài sản
giữa cuối kỳ với đầu nguồn vốn trong kỳ và chỉ tiêu tài
và chỉ tiêu nguồn vốn giảm tức là
kỳ để xác định chênh sản giảm do thu hồi các khoản
hoàn trả các nguồn vốn đã huy động
đầu tư hoặc bán thanh lý tài sản
lệch tuyệt đối.
để thu hồi vốn.
trước đó.  Vốn hoạt động thuần > 0 → TS dài hạn & một phần
TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn
3 bước  Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng
tiền & khả năng thanh toán
9/18/2023 109 9/18/2023 110

109 110

Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn

2 Các bước thực hiện

 Đánh giá xu hướng thay đổi cơ cấu tài sản của DN, Lập
Rút gọn Lập bảng
bảng kê NV & Nhận xét
nguồn biến động, mục đích sử dụng vốn vay trong bảng CĐ
sử dụng vốn
phân tích
kỳ hoặc nguồn trả nợ vay. =
= =
 Phân tích cho biết nguồn hình thành tài sản trong • Rút gọn BCĐKT: • Liệt kê sự thay đổi các yếu tố • Lập căn cứ vào bảng kê: Lưu ý:

1 Mục đích kỳ & mục đích sử dụng các nguồn hình thành tài nhận biết bao quát tài sản và nguồn vốn giữa 2 thời
điểm của kỳ nghiên cứu (đầu &
✓ Mục đích sử dụng vốn •Tùy yêu cầu phân
yếu tố tài sản & gồm 2 phần: tăng tài tích chi tiết hay khái
cuối kỳ)
sản nguồn vốn chủ yếu sản & giảm nguồn vốn quát: liệt kê khoản,
• Số chênh lệch đầu & cuối kỳ mục hay loại
✓ Nhu cầu sử dụng vốn
 Nhà tài trợ nhận biết vốn đầu tư có sử dụng đúng ghi theo nguyên tắc:
gồm 2 phần: giảm tài
mục đích không ✓ Tài sản tăng hay nguồn vốn sản & tăng nguồn vốn
giảm ghi cột sử dụng vốn
3 bước ✓ Tài sản giảm hay nguồn vốn
tăng ghi cột nguồn vốn

4 bước
9/18/2023 111 9/18/2023 112

111 112

28
9/18/2023

Phân tích tình hình biến động nguồn vốn & sử dụng vốn BAÛNG KEÂ NGUOÀN VOÁN & SÖÛ DUÏNG VOÁN NAÊM N
Ñôn vò tính: trieäu ñoàng
SÖÛ DUÏNG NGUOÀN
BẢNG XÁC ĐỊNH TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG, SỬ DỤNG NGUỒN TÀI TRỢ CHÆ TIEÂU 31/12/N 31/12/N+1
VOÁN VOÁN

Sử dụng TAØI SAÛN


Nguồn tài trợ Số tiền Tỷ trọng Số tiền Tỷ trọng
nguồn tài trợ
1. Tieàn 1.000 1.500
Các chỉ tiêu nguồn tăng Các chỉ tài sản tăng
2. Caùc khoaûn phaûi thu 3.500 2.470
……….. ………..
3. Haøng toàn kho 6.000 7.300
Các chỉ tiêu tài sản giảm Các chỉ tiêu nguồn vốn giảm
4.Taøi saûn ngaén haïn khaùc 250 180
……….. ……….. 5.Taøi saûn coá ñònh 16.600 18.000
Toång coäng 23.750 29.450
114
9/18/2023 113

113 114

BAÛNG PHAÂN TÍCH NGUOÀN VOÁN & SÖÛ DUÏNG VOÁN NAÊM N BAÛNG PHAÂN TÍCH NGUOÀN VOÁN & SÖÛ DUÏNG VOÁN NAÊM N
Ñôn vò tính: trieäu ñoàng Ñôn vò tính: trieäu ñoàng
SÖÛ DUÏNG NGUOÀN
CHÆ TIEÂU 31/12/N 31/12/N+1
VOÁN VOÁN SÖÛ DUÏNG VOÁN SOÁ TIEÀN
TYÛ TROÏNG
(%)
NGUOÀN VOÁN I. TAÊNG TAØI SAÛN
1. Vay ngaén haïn 5.350 4.350 1. Tieàn
2. Phaûi traû ngöôøi baùn 1.700 2.380 3. Haøng toàn kho
3. Phaûi traû khaùc 1.300 1.520 5.Taøi saûn coá ñònh
4. Quyõ KT, PL 300 200
II. GIAÛM NGUOÀN VOÁN
5. Vay daøi haïn 0 2.000
1. Vay ngaén haïn
6. VÑT cuûa CSH & quyõ ÑTPT 15.600 17.080
2. Quyõ khen thöôûng, phuùc lôïi
7. Cheânh leäch tyû giaù 0 70
3. Lôïi nhuaän chöa phaân phoái
8. Lôïi nhuaän chöa PP 3.100 1.850
Toång coäng söû duïng voán
Toång coäng 23.750 29.450 115 116

115 116

29
9/18/2023

BAÛNG KEÂ NGUOÀN VOÁN & SÖÛ DUÏNG VOÁN NAÊM N NHẬN XÉT
Ñôn vò tính: trieäu ñoàng
NGUOÀN VOÁN SOÁ TIEÀN TYÛ TROÏNG (%) …………………………………………………………………………………………………………………….
I. GIAÛM TAØI SAÛN …………………………………………………………………………………………………………………….
1. Caùc khoaûn phaûi thu …………………………………………………………………………………………………………………….
2. Taøi saûn ngaén haïn khaùc …………………………………………………………………………………………………………………….
II. TAÊNG NGUOÀN VOÁN …………………………………………………………………………………………………………………….
1. Phaûi traû ngöôøi baùn …………………………………………………………………………………………………………………….
2. Phaûi traû khaùc …………………………………………………………………………………………………………………….
3. Vay daøi haïn …………………………………………………………………………………………………………………….
4. Voán ñaàu tö cuûa CSH & Quyõ ÑTPT …………………………………………………………………………………………………………………….
5. Cheânh leäch tyû giaù …………………………………………………………………………………………………………………….
Toång coäng nguoàn voán 117

117 118

NHẬN XÉT NHẬN XÉT

……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………….

119 120

30
9/18/2023

1. BAÛNG CAÂN ÑOÁI KEÁ TOAÙN Ñvt: trieäu ñoàng BAÛNG CAÂN ÑOÁI KEÁ TOAÙN Ñvt: trieäu ñoàng
TAØI SAÛN SOÁ CUOÁI NAÊM SOÁ ÑAÀU NAÊM NGUOÀN VOÁN SOÁ CUOÁI NAÊM SOÁ ÑAÀU NAÊM
A. TAØI SAÛN NGAÉN HAÏN 3.360 3.120 A. NÔÏ PHAÛI TRAÛ 3.140 2.920
1. Tieàn 240 300 1. Nôï ngaén haïn 2.640 2.720
2. Caùc khoaûn phaûi thu 1.050 820 - Vay ngaén haïn 1.100 980
- Phaûi thu khaùch haøng 1.020 780 - Phaûi traû ngöôøi baùn 1.450 1.620
- Phaûi thu khaùc 60 40 - Phaûi traû khaùc 90 120
- Döï phoøng phaûi thu khoù ñoøi (30) - 2. Nôï daøi haïn ñeán haïn traû 500 200
3. Toàn kho 1.990 1.940
B. VOÁN CHUÛ SÔÛ HÖÕU 2.660 1.920
4. TSNH khaùc 80 60
1. Voán ñaàu tö cuûa chuû SH 2.100 1.600
B. TSCÑ 2.440 1.720
2. Quyõ ÑTPT 300 200
- Nguyeân giaù 2.890 2.140
3. Lôïi nhuaän chöa phaân phoái 260 120
- Khaáu hao luõy keá (450) (420)
Coäng nguoàn voán 5.800 4.840
Coäng taøi saûn 5.800 4.840
121 122

Yêu cầu
• Lập bảng phân tích & nhận xét tình hình biến động nguồn vốn &
sử dụng vốn trong năm
Thank you

Lê Ngọc Đoan Trang

lndtrang@sgu.edu.vn

0918.187.702

9/18/2023

123 124

31

You might also like