Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Phan Tich Co Cau Tai San Va Nguon Von - Bai Giang
Chương 3 - Phan Tich Co Cau Tai San Va Nguon Von - Bai Giang
CHƯƠNG 3.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN
5/01/2022 1
MỤC TIÊU
◦ Phân tích tính hợp lý của cơ cấu tài sản và nguồn tài trợ;
◦ Xác định chu kỳ kinh doanh và chu kỳ vốn lưu động (VLĐ);
◦ Tính toán tác động của chu kỳ kinh doanh, chu kỳ VLĐ đến biến
động VLĐ.
5/01/2022 2
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 1
5/01/2022
3.4. Phân tích cơ cấu tài chính thông qua vốn lưu động và nguồn tài
trợ vốn lưu động
5/01/2022 3
▪ Phân tích sự hợp lý trong biến động tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp;
▪ Phân tích nguồn tài trợ cho vốn lưu động để đánh giá cơ cấu tài chính của
doanh nghiệp qua đó kiểm soát rủi ro thanh toán và chi phí vốn của doanh
nghiệp;
▪ Tính toán được tác động của việc thay đổi chu kỳ kinh doanh, chu kỳ vốn
lưu động đến sự biến động của vốn lưu động.
5/01/2022 4
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 2
5/01/2022
Bảng cân đối kế toán thể hiện các chỉ tiêu một cách hệ thống.
Bảng cân đối tài sản là tấm ảnh chụp (snapshot) lại cơ cấu tài chính của
doanh nghiệp.
Bảng cân đối tài sản giúp phân tích khái quát tình hình sử dụng vốn và nguồn
vốn, chi phí vốn, khả năng thanh toán ngắn hạn và rủi ro tài chính.
5/01/2022 5
▪ Đánh giá xu hướng thay đổi cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn;
▪ Xác định nguồn tài trợ, và sự phù hợp của nguồn tài trợ;
▪ Đánh giá ảnh hưởng của biến động nguồn vốn đến rủi ro của
doanh nghiệp.
5/01/2022 6
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 3
5/01/2022
5/01/2022 8
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 4
5/01/2022
Lá chắn thuế
TNDN
5/01/2022 9
5/01/2022 10
10
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 5
5/01/2022
Cơ cấu tài sản thể hiện đặc điểm ngành nghề kinh doanh, năng lực quản
trị, chiến lược, vị thế kinh doanh của doanh nghiệp.
5/01/2022 11
11
Nhận xét khái quát doanh nghiệp qua các các tình huống sau:
1. So sánh tỷ trọng TSCĐ của DN ngành sản xuất và thương mại, dịch vụ.
2. Điểm khác nhau trong tỷ trọng hàng tồn kho của DN có chu kỳ sản xuất
kinh doanh ngắn và DN có chu kỳ sản xuất kinh daonh dài.
3. Điểm khác nhau giữa hai doanh nghiệp có chính sách khấ hao nhanh và
chính sách khấu hao chậm là gì?
4. Tỷ trọng khoản phải thu trong kỳ gia tăng thể hiện vấn đề gì của DN?
6. Tỷ trọng vốn chủ sở hữu tăng lên thể hiện điều gì của DN?
7. Tỷ trọng tiền mặt và khoản đầu tư ngắn hạn tăng lên cho biết vấn đề gì
của DN?
5/01/2022 12
12
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 6
5/01/2022
▪ Nhận xét
5/01/2022 13
13
▪ Liệt kê chỉ tiêu bộ phận thì không liệt kê chỉ tiêu tổng thể và ngược lại
▪ Gộp các chỉ tiêu cùng tính chất, hoặc gộp các chỉ tiêu có giá trị nhỏ
▪ Lưu ý tính cân bằng của tài sản và nguồn vốn khi rút gọn bảng cân đối
kế toán
▪ Thiết kế mẫu rút gọn tùy theo mục tiêu phân tích
5/01/2022 14
14
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 7
5/01/2022
▪ Xác định mức thay đổi của các chỉ tiêu tài sản, nguồn vốn
▪ Mức chênh lệch tài sản và nguồn vốn trong kỳ được ghi vào một trong 2
cột: sử dụng vốn và nguồn vốn
▪ Cột sử dụng vốn ghi các chênh lệch do giảm tài sản và giảm nguồn vốn
▪ Cột nguồn vốn ghi các chênh lệch do giảm tài sản và tăng nguồn vốn
Bảng phân tích nguồn vốn và sử dụng vốn được thể hiện bằng số tuyệt đối
(giá trị) và số tương đối (tỷ trọng)
5/01/2022 15
15
4. Nhận xét
▪ Nguồn vốn như: nguồn vốn được dùng cho nhu cầu sử dụng vốn,
nguồn vốn bên trong hay nguồn vốn bên ngoài
▪ Mối quan hệ giữa nguồn vốn và sử dụng vốn: xem xét mức độ thích
hợp; ảnh hưởng của sử dụng vốn đến cơ cấu tài chính
5/01/2022 16
16
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 8
5/01/2022
NGUỒN VỐN
5/01/2022 17
17
Ví dụ 3.2. Phân tích biến động nguồn vốn và sử dụng vốn của Công ty
XYZ (Đơn vị tính: triệu đồng)
31.12.2020 31.12.2021
TÀI SẢN 8,436 9,480
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 5,000 4,200
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 442 320
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 172 20
3. Các khoản phải thu ngắn hạn 1,408 1,506
4. Hàng tồn kho 2,278 2,186
5. Tài sản ngắn hạn khác 700 168
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 3,436 5,280
1. Các khoản phải thu dài hạn 150 126
2. Tài sản cố định 2,496 4,170
18
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 9
5/01/2022
5/01/2022 19
19
5/01/2022 20
20
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 10
5/01/2022
5/01/2022 21
21
SỬ DỤNG VỐN
Số tiền Tỷ trọng (%)
I. Tăng tài sản
5/01/2022 22
22
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 11
5/01/2022
5/01/2022 23
23
Vốn lưu động (vốn luân chuyển) là số vốn doanh nghiệp phải huy động
để tài trợ cho tài sản ngắn hạn (tài sản lưu động)
Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – Khoản phải trả ngắn hạn
24
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 12
5/01/2022
Gía trị của toàn bộ tài sản ngắn hạn, những tài sản gắn liền với chu
kỳ kinh doanh của công ty, được chuyển hóa qua tất cả các dạng: tiền
mặt – hàng tồn kho – khoản phải thu – và trở về trạng thái ban đầu là
tiền mặt , từ tiền mặt
5/01/2022 25
25
Trong đó, Hàng tồn kho, Khoản phải thu, Khoản phải trả là các khoản mục
quan trọng
5/01/2022 26
26
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 13
5/01/2022
Nhu cầu VLĐ trong chu kỳ kinh doanh là lượng vốn doanh nghiệp cần
tài trợ cho tài sản ngắn hạn trong chu kỳ kinh doanh; bao gồm: hàng tồn
kho, khoản phải thu và tài sản ngắn hạn khác
5/01/2022 27
27
Thời gian
Biến động nhu cầu nguồn tài trợ theo thời gian
5/01/2022 28
28
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 14
5/01/2022
Thời gian
5/01/2022 29
29
Thời gian
5/01/2022 30
30
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 15
5/01/2022
Thời gian
5/01/2022 31
31
Chỉ tiêu Chiến lược tài trợ Chiến lược tài trợ
thận trọng mạo hiểm
Rủi ro
Chi phí vốn
5/01/2022 32
32
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 16
5/01/2022
Vốn lưu động ròng là nguồn vốn ổn định tài trợ cho nhu cầu vốn lưu
động thường xuyên. Hay, vốn lưu động ròng là nguồn vốn dài hạn tài
trợ cho tài sản ngắn hạn
VLĐ ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
Hay
33
Các nhân tố ảnh hưởng đến biến động của VLĐ ròng
Các tác động làm TĂNG VLĐ ròng Các tác động làm GIẢM VLĐ ròng
1.Tăng nguồn vốn dài hạn 1.Giảm nguồn vốn dài hạn
• Tăng vốn chủ sở hữu: chủ sở hữu • Giảm nguồn vốn chủ sở hữu: chia lợi
góp thêm vốn, bổ sung từ lợi nhuận nhuận, mua lại cổ phần...
không chia... • Giảm nợ dài hạn: trả khoản vay dài hạn,
• Tăng nợ dài hạn: phát hành trái phiếu, trả nợ trái phiếu đến hạn…
vay dài hạn, thuê tài chính ...
2. Giảm tài sản dài hạn 2. Tăng tài sản dài hạn
• Nhượng bán, thanh lý tài sản TSCĐ, • Tăng đầu tư trực tiếp: xây dựng, mua
bất động sản đầu tư… sắm TSCĐ mới…
• Giảm các tài sản khác: thu hồi • Tăng đầu tư gián tiếp: tăng vốn góp
khoản đầu tư tài chính dài hạn, tăng liên doanh liên kết, đầu tư vào công
khấu hao TSCĐ … ty con, chứng khoán dài hạn…
5/01/2022 34
34
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 17
5/01/2022
Vốn lưu động ròng dương VLĐ ròng dương cao thì:
NVDH > TSDN ▪ Cơ cấu tài chính cân đối
5/01/2022 35
35
VLĐ ròng
Tỷ lệ VLĐ ròng trên TSNH =
TSNH
Tỷ lệ VLĐ ròng trên TSNH cho biết TSNH được tài trợ bao nhiêu phần
trăm từ NVDH
VLĐ ròng
Tỷ lệ VLĐ ròng trên VLĐ =
VLĐ
Tỷ lệ VLĐ ròng trên VLĐ cho biết tỷ trọng NVDH trong cơ cấu VLĐ
5/01/2022 36
36
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 18
5/01/2022
5/01/2022 37
37
5/01/2022 38
38
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 19
5/01/2022
39
Tỷ lệ NVNH tài trợ cho TSDH thể hiện phần vốn ngắn hạn tài trợ cho TSDH
5/01/2022 40
40
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 20
5/01/2022
Dựa vào các thông tin sau để thảo luận một số vấn đề về cơ cấu tài
chính của Công ty BBB. (ĐVT: triệu đồng)
• Rủi ro của Công ty thay đổi như thế nào trong 4 năm?
5/01/2022 41
41
Ví dụ 3.4. Phân tích cơ cấu tài chính Công ty BBB (ĐVT: triệu đồng)
2 Nợ ngắn hạn
9,713 12,083 12,470 11,234
VLĐ ròng
3
5/01/2022 42
42
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 21
5/01/2022
VLĐ ròng bằng không NVDH vừa đủ tài trợ cho TSDH
NVDH = TSDH ▪ Cơ cấu tài chính cân bằng
5/01/2022 43
43
3.5.2. Phân tích hiệu quả quản trị vốn lưu động trong chu kỳ VLĐ
5/01/2022 44
44
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 22
5/01/2022
5/01/2022 45
45
Chu kỳ kinh doanh bắt đầu từ lúc doanh nghiệp mua vật tư, hàng hóa và
kết thúc khi hàng hóa, thành phẩm được tiêu thụ và thu được tiền.
Mua hàng Bán hàng Thu tiền
Chu kỳ kinh doanh = Thời gian tồn kho + Thời gian thu tiền
5/01/2022 46
46
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 23
5/01/2022
Chu kỳ vốn tài trợ cho chu kỳ kinh doanh được gọi là chu kỳ vốn lưu động.
Chu kỳ VLĐ là thời gian trung bình tính từ lúc công ty trả tiền mua vật tư,
hàng hóa cho đến khi bán hàng thu được tiền.
5/01/2022 47
47
Chu kỳ VLĐ = Thời gian tồn kho + Thời gian thu tiền – Thời gian trả tiền
5/01/2022 48
48
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 24
5/01/2022
Nhu cầu VLĐ trong chu kỳ kinh doanh là lượng vốn doanh nghiệp cần tài
trợ cho tài sản ngắn hạn trong chu kỳ kinh doanh; bao gồm: hàng tồn kho,
khoản phải thu và tài sản ngắn hạn khác
Lưu ý: Hàng tồn kho, khoản phải thu không trừ khoản dự phòng, vì khoản dự
phòng là tài sản tồn đọng chưa luân chuyền được
5/01/2022 49
49
Thời gian tồn kho là khoảng thời gian trung bình được tính từ khi
doanh nghiệp mua nguyên vật liệu cho tới khi sản phẩm được tiêu thụ.
GVHB năm
GVHB bình quân một ngày =
360
5/01/2022 50
50
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 25
5/01/2022
Thời gian thu tiền hay thời gian thu tiền bán hàng là khoảng thời gian
trung bình được tính từ khi sản phẩm được tiêu thụ cho đến khi thu
được tiền bán hàng.
Phải thu khách hàng đầu kỳ+Phải thu khách hàng cuối kỳ
Phải thu khách hàng bình quân =
2
5/01/2022 51
51
Thời gian trả tiền hay thời gian trả tiền mua hàng là thời gian trung bình
kể từ khi công ty mua các yếu tố đầu vào cho đến khi công ty trả tiền.
Phải trả người bán đầu kỳ+Phải trả người bán cuối kỳ
Phải trả người bán bình quân =
2
5/01/2022 52
52
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 26
5/01/2022
Thời gian tồn kho * Thời gian thu tiền * Thời gian trả tiền *
GVHB bình quân Doanh thu bình Doanh số mua hàng
một ngày quân một ngày bình quân ngày
5/01/2022 53
53
Rút ngắn
chu kỳ VLĐ
54
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 27
5/01/2022
5/01/2022 55
55
56
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 28
5/01/2022
(Đơn vị tính: triệu VND) 6 Chi phí lao động 3,320 3,480
57
Hãy phân tích chu kỳ vốn lưu động của Công ty XX trong năm 2020 và 2021.
5/01/2022 58
58
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 29
5/01/2022
5/01/2022 59
59
Năm 2020:
Năm 2021:
Năm 2020:
Năm 2021:
Năm 2020:
Năm 2021:
5/01/2022 60
60
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 30
5/01/2022
5/01/2022 61
61
Tác động của tiết kiệm (gia tăng) thời gian tồn kho:
Tác động của tiết kiệm (gia tăng) thời gian thu tiền bán hàng:
Tác động của tiết kiệm (gia tăng) thời gian trả tiền mua hàng:
Mức tiết tiết kiệm (gia tăng) VLĐ do thay đổi chu kỳ VLĐ:
5/01/2022 62
62
lephanthidieuthao@buh.edu.vn 31