You are on page 1of 8

10/03/2022

CHƯƠNG 2- BÁO CÁO TÀI


MỤC TIÊU
CHÍNH
vSau khi học xong chương này sinh viên có thể:
–Giải thích được khái niệm và sự cần thiết của phương pháp tổng hợp
– cân đối kế toán.
–Hiểu được nội dung, kết cấu và ý nghĩa của Bảng cân đối kế toán, báo
cáo kết quả kinh doanh và báo cáo lưu chuyển Pền tệ.
–Tính toán được một số chỉ Pêu tài chính cơ bản và giải thích được ý
nghĩa của các chỉ Pêu này.

3/10/22

1 3 /1 0 /2 2 2

1 2

NỘI DUNG 1. PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN ĐỐI KẾ


TOÁN

1. Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán vKhái niệm và ý nghĩa của phương pháp tổng hợp và cân đối kế
2. Bảng cân đối kế toán toán
vMục đích của báo cáo tài chính
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4. Báo cáo lưu chuyển Nền tệ
5. Một số chỉ Nêu tài chính cơ bản (SV tự nghiên cứu)

3 /1 0 /2 2 3 3 /1 0 /2 2 4

3 4

KHÁI NIỆM PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN


ĐỐI KẾ TOÁN Ý NGHĨA PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP VÀ CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
Qui trình kế toán Tổng hợp: Sàng lọc, lựa chọn, liên kết thông tin
riêng lẻ (trên sổ kế toán) -> thành thông tin
tổng quát, nhằm phản ánh tình hình hoạt động –Cung cấp thông +n kinh tế tài chính tổng hợp, có hệ thống, có khả
Chứng từ kế toán SXKD năng so sánh được làm cơ sở cho việc ra các quyết định kinh tế.
Cân đối: Sự cân bằng về lượng khi so sánh 2 §Báo cáo tài chính cung cấp thông Pn về:
mặt của 1 đối tượng (TS=NV; DT=CP+LN; ...) ­ Tình hình tài chính,
Sổ kế toán ­ Tình hình kinh doanh,
­ Tình hình lưu chuyển Pền tệ,
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ­ Các thông Pn bổ sung của doanh nghiệp.

BÁO CÁO Bảng BCKQ BCLC TM


TÀI CHÍNH CĐKT hđKD Tiền tệ BCTC
3 /1 0 /2 2 6 3 /1 0 /2 2 7

6 7

1
10/03/2022

TÌNH HÌNH KINH DOANH


TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
vTình hình kinh doanh được trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động
vTình hình tài chính thể hiện qua
kinh doanh
– Các tài sản của doanh nghiệp: Tài sản là các nguồn lực kinh tế:
–được đánh giá bằng cách so sánh doanh thu đạt được và chi phí bỏ ra,
•do doanh nghiệp kiểm soát,
–thường thể hiện thông qua chỉ Pêu lãi hoặc lỗ.
•xác định được giá trị,
•mang lại lợi ích kinh tế trong tương lai. vTình hình kinh doanh sẽ ảnh hưởng đến hnh hình tài chính của DN
–Nguồn hình thành tài sản: gồm vốn chủ sở hữu và nợ phải trả. vHiểu biết về hnh hình kinh doanh sẽ dự báo được:
vTình hình tài chính của DN được trình bày trên Bảng cân đối kế toán. –khả năng tạo ra lợi nhuận của DN trong tương lai,
–jnh hình tài chính của DN trong tương lai và
3 /1 0 /2 2 8
–luồng Pền của DN trong tương lai.
3 /1 0 /2 2 9

8 9

TÌNH HÌNH LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG

vTình hình lưu chuyển Nền tệ là gì? vĐược trình bày trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính
–Các dòng Pền thu vào, chi ra từ các hoạt động của DN vMục đích:
vĐược trình bày trên Báo cáo lưu chuyển Nền tệ –Cung cấp thông Pn chi Pết hơn về jnh hình tài chính, jnh hình kinh
doanh và luồng Pền của doanh nghiệp.
vGiúp người sử dụng BCTC có thể đánh giá về cách sử dụng Nền
–Báo cáo về những nguồn lực phi tài chính của DN.
và khả năng tạo ra Nền của doanh nghiệp.
–Cung cấp thêm những thông Pn quan trọng khác

3 /1 0 /2 2 10 3 /1 0 /2 2 11

10 11

2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
BALANCE SHEET TOÁN

KHÁI NIỆM:
vKhái niệm, ý nghĩa bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, trình bày tổng quát
vĐặc điểm của bảng cân đối kế toán Jnh hình tài sản và nguồn hình thành tài sản của đơn vị tại một thời
điểm nhất định (Cuối quý, cuối tháng, cuối năm).
vSự biến động của bảng cân đối kế toán
Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Cung cấp thông Pn về jnh hình tài sản của DN để:
Đánh giá qui mô DN và cơ cấu tài sản của DN
Đánh giá khả năng tự chủ tài chính và nghĩa vụ của DN
Đánh giá khả năng thanh toán của DN
3 /1 0 /2 2 12 3 /1 0 /2 2 13

12 13

2
10/03/2022

NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

BCĐKT (KIỂU NGANG) BCĐKT (KIỂU DỌC)


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày …. Tháng…. Năm…. Tại ngày …. Tháng…. Năm….
ĐVT: ĐVT:
TÀI SẢN SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM
SỐ SỐ SỐ SỐ
TÀI SẢN CUỐI ĐẦU NGUỒN VỐN CUỐI ĐẦU A. TS ngắn hạn
NĂM NĂM NĂM NĂM B. TS dài hạn
A. TS ngắn hạn C. Nợ phải trả Tổng TS Y X
B. TS dài hạn D. Vốn chủ sở hữu NGUỒN VỐN
C. Nợ phải trả
Tổng TS X Y Tổng NV X Y D. Vốn chủ sở hữu
Ngày …. tháng ….. năm ….. Tổng NV Y X
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc Ngày …. tháng ….. năm …..
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
3 /1 0 /2 2 14 3 /1 0 /2 2
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 15

14 15

VÍ DỤ
vAnh chị nhận xét xem DN nào sau đây có hnh hình tài chính tốt nhất? ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(đơn vị {nh: 1.000 đồng)
Chæ tieâu DN A DN B DN C vNguyên tắc sắp xếp các khoản mục trên bảng cân đối kế toán
Tài sản ngắn hạn 800.000 4.000.000 6.000.000 –Phần tài sản: Các chỉ Pêu trong phần này được sắp xếp theo unh
Tài sản dài hạn 1.200.000 10.000.000 4.000.000
Tổng cộng tài sản 2.000.000 14.000.000 10.000.000 thanh khoản giảm dần của tài sản, nghĩa là TS nào dễ chuyển đổi
Nợ ngắn hạn 400.000 6.000.000 2.500.000 thành Pền nhất được xếp lên đầu Pên.
Nợ dài hạn 500.000 5.000.000 2.000.000
–Phần nguồn vốn: Các chỉ Pêu trong phần này được sắp xếp theo unh
Nguồn vốn chủ sở hữu 1.100.000 3.000.000 5.500.000
Tổng cộng nguồn vốn 2.000.000 14.000.000 10.000.000 thúc nợ giảm dần của nguồn vốn sử dụng, nghĩa là nguồn vốn nào
phải trả sớm nhất được xếp lên đầu Pên.

3 /1 0 /2 2 16 3 /1 0 /2 2 17

16 17

ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Bảng cân đối kế toán là bảng:


vTính chất quan trọng nhất của Bảng cân đối kế toán là bnh cân đối, a Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của
thể hiện ở chỗ:
DN tại một thời điểm
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
b Phản ánh chi tiết tình hình tài sản và nguồn vốn của
Hoặc DN trong 1 thời kỳ
•Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu c Phản ánh chi tiết tình hình kinh doanh của DN trong 1
thời kỳ
d Phản ánh một cách tổng quát tình hình tài sản và
3 /1 0 /2 2 18 3 /1 0 /2 2 nguồn vốn của DN tại 1 thời điểm 19

18 19

3
10/03/2022

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


SỰ BIẾN ĐỘNG CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN VÍ DỤ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 01 tháng 01 năm X

–Bảng cân đối kế toán bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ kinh tế phát TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
sinh tại DN. A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền mặt: 300 Vay & nợ thuê TC: 300
–Cho dù nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong DN phong phú như thế nào
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
thì Bảng cân đối kế toán vẫn luôn luôn đảm bảo unh cân đối, thể hiện
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
ở chỗ Tổng cộng Tài sản = Tổng cộng Nguồn vốn … …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
3 /1 0 /2 2 20 3 /1 0 /2 2 21

20 21

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 02
01 tháng 01 năm X SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(1) Ngày 02/01/X, nộp tiền mặt vào ngân hàng 200
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800 vTH1: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN TÀI SẢN
Tiền
Tiềnmặt:
mặt -200 300 Vay và nợ thuê TC:
100 300 –TS A TĂNG, TS B GIẢM
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400 –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS TRÊN TỔNG TS
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100

Tiền gửi NH +200 200 … –SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
3 /1 0 /2 2 22 3 /1 0 /2 2 23

22 23

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 02
03 tháng 01 năm X SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(2) Ngày 03/01/X, vay ngắn hạn 200 trả nợ người bán
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800 vTH2: NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỈ ẢNH HƯỞNG BÊN NGUỒN VỐN
Tiền mặt: 100 Vay
Vay&&NTTC:
NTTC +200 300
500 –NV A TĂNG, NV B GIẢM
Phải thu KH: 200 Phải
Phảitrả
trảNB:
NB -200 400
200 –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI NV TRÊN TỔNG NV
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 … –SỐ TỔNG CỘNG KHÔNG ĐỔI
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH : 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
3 /1 0 /2 2 24 3 /1 0 /2 2 25

24 25

4
10/03/2022

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 03
04 tháng 01 năm X SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(3) Ngày 04/01/X, vay ngắn hạn bằng tiền mặt 200
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.200
1.000 A. Nợ phải trả: 1.000
800 vTH3: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI
Tiền
Tiềnmặt:
mặt +200 300 Vay
100 Vay&&NTTC:
NTTC +200 500
700 SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG TĂNG
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
–TS TĂNG VÀ NGUỒN VỐN TĂNG
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền gửi NH 200 … –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV
B. Tài sản dài hạn: –SỐ TỔNG CỘNG TĂNG LÊN
1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900 –TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế CPP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.200 TỔNG NGUỒN VỐN
2.000 2.000
2.200
3 /1 0 /2 2 26 3 /1 0 /2 2 27

26 27

CÔNG TY HOA HƯỚNG DƯƠNG


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 04
05 tháng 01 năm X SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(4) Ngày 05/01/X, chi TGNH trả nợ vay ngắn hạn 100
TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn: 1.100
1.200 A. Nợ phải trả: 1.000
900 vTH4: NGHIỆP VỤ KINH TẾ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CẢ HAI BÊN (TÀI
Tiền mặt: 300 Vay
Vay&&NTTC:
NTTC -100 700
600 SẢN VÀ NGUỒN VỐN): CÙNG GIẢM
Phải thu KH: 200 Phải trả NB: 200
–TS GIẢM VÀ NGUỒN VỐN GIẢM
Hàng tồn kho: 500 Phải trả công nhân viên: 100
Tiền –THAY ĐỔI TỶ TRỌNG TỪNG LOẠI TS VÀ NV
Tiềngửi
gửiNH
NH -100 200
100 …
B. Tài sản dài hạn: –SỐ TỔNG CỘNG GIẢM
1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
Tài sản cố định: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900 –TỔNG TÀI SẢN = TỔNG NGUỒN VỐN
Xây dựng cơ bản DD: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.100 TỔNG NGUỒN VỐN
2.200 2.100
2.200
3 /1 0 /2 2 28 3 /1 0 /2 2 29

28 29

SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
vVÍ DỤ: Đơn vị bnh: triệu đồng
vVào ngày 1/1/X Công ty T3 có vốn ban đầu do cổ đông góp gồm:
tiền mặt 200, TGNH 300, hàng hóa 500.
vNHẬN XÉT
vTrong tháng 1/X có tình hình sau:
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng
1)Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.
của các loại tài sản hoặc nguồn vốn mà không làm thay đổi số tổng 2)Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.
cộng 3)Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 10.
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng đến 2 bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng 4)Vay ngân hàng trả nợ người bán 20.
từng loại TS, NV và số tổng cộng Yêu cầu:
–Tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau 1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.
2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.
3 /1 0 /2 2 30 3 /1 0 /2 2 31

30 31

5
10/03/2022

TÀI SẢN SỐ TIỀN NV1 NV2 NV3 NV4 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD
Tiền mặt
TGNH
Hàng hóa vKHÁI NIỆM
–Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình doanh
TC TÀI SẢN
thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ
NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
vÝ NGHĨA
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
–Cung cấp thông tin nhằm đánh giá khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt
động của DN

TC NGUỒN VỐN
3 /1 0 /2 2 32 3 /1 0 /2 2 38

32 38

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Quí … năm … (Đvt:….)
Quí … năm … (Đvt:….)

CHỈ TIÊU Kỳ Kỳ trước CHỈ TIÊU Kỳ này Kỳ trước


này 10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9)
1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 11. Thu nhập khác
2. Khoản giảm trừ doanh thu 12. Chi phí khác
3. Doanh thu thuần (1) – (2) 13. Lợi nhuận khác (11) – (12)
4.Giá vốn hàng bán 14. Tổng LN kế toán trước thuế (10) + (13)
5.Lợi nhuận gộp (3) – (4) 15. CP thuế TNDN hiện hành
6.Doanh thu hoạt động tài chính 16. Lợi nhuận sau thuế (14) – (15) – (16)
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
3 /1 0 /2 2
10.Lợi nhuận thuần (5) + (6) – (7) – (8) – (9) 39 3 /1 0 /2 2 40

39 40

VÍ DỤ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH vTại 1 công ty ABC, tháng 5/X có số liệu như sau:
(Thời kỳ)
-Số lượng sản phẩm bán trong kỳ: 400sp
1.DOANH THU BÁN HÀNG = SL bán X
ĐG bán 12.LN THUẦN TỪ -Giá xuất kho: 10.000đ/sp
6. DTTC
HĐKD= (5)+(6)-(7)-(8)-(9) -Giá bán: 14.000đ/sp
2. KHOẢN GIẢM TRỪ DT = CKTM +
GGHB + HĐBBTL 7. CPTC -Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ
13.LN KHÁC = (10)-(11) -Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ
3. DT THUẦN VỀ BÁN HÀNG = (1)-(2) 8. CPBH
-Thu nhập khác: 500.000đ
14.TỔNG LN TRƯỚC -Chi phí bán hàng: 1.500.000đ
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN = SL bán X ĐG 9. CPQLDN
xuất kho THUẾ = (12)+(13) -Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
15.CP THUẾ TNDN = -Chi phí tài chính: 1.000.000đ
5. LN GỘP VỀ BÁN HÀNG = (3)-(4) 10. TN KHÁC
(14) * TS THUẾ TNDN -Chi phí khác: 300.000đ
16.LN SAU THUẾ = (14) 11. CP KHÁC -Thuế suất thuế TNDN 20%
3 /1 0 /2 2 – (15) 41 Yêu cầu: Lập BCKQ HĐKD tháng 5/X.
3 /1 0 /2 2 42

41 42

6
10/03/2022

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN Ngày 31/12/N1
Đvt: triệu đồng

6.1 Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Return on total assets) 31/12/N1 31/12/N
Lợi nhuận sau thuế TÀI SẢN
Tỷ số lợi nhuận trên =
tài sản (ROA) Tài sản ngắn hạn
Tổng tài sản bình quân* Tiền 40.000 35.000
Đầu tư tài chính ngắn 7.000 6.000
*Tổng TS bình quân = (TS đầu kỳ + TS cuối kỳ)/2
hạn
Tỷ số này cho biết 1 đồng TS mà DN bỏ ra để kinh doanh tạo ta bao nhiêu
Các khoản phải thu 50.500 40.500
đồng LN.
Hàng tồn kho 30.000 32.000
Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng tốt Tổng tài sản ngắn hạn 127.500 113.500
Ví dụ: Yêu cầu xác định ROA? Tổng tài sản dài hạn 245.000 230.000
TỔNG TÀI SẢN 372.500 343.500
Tại một DN ABC tại ngày 31/12/N1 có hai báo cáo tài chính sau:
3 /1 0 /2 2 47 3 /1 0 /2 2 48

47 48

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Ngày 31/12/N1 Đvt: triệu đồng BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm N1 Đvt: trđ
31/12/N1 31/12/N
NGUỒN VỐN CHỈ TIÊU Năm N1 Năm N
Nợ ngắn hạn 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 342.000 345.000
Các khoản phải trả 32.000 28.000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 2.000 1.500
Vay ngắn hạn 8.000 5.000 3. Doanh thu thuần (1)–(2) 340.000 343.500
Thuế phải trả 12.000 10.000 4. Giá vốn hàng bán 200.000 210.000
5. LN gộp về BH và cung cấp dịch vụ (3)–(4) 140.000 133.500
Tổng nợ ngắn hạn 52.000 43.000
Nợ dài hạn 80.000 72.000 6. Doanh thu hoạt động tài chính 20.000 18.000
Tổng Nợ 132.000 115.000 7. Chi phí tài chính 12.000 10.000
- Trong đó: Chi phí lãi vay 12.000 10.000
Vốn chủ sở hữu
8. Chi phí bán hàng 8.000 7.500
Cổ phần ưu đãi 12.000 12.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6.000 6.500
Cổ phần thường 10.000 9.900
10. LN thuần từ hoạt động KD (5)+(6)-(7)-(8)-(9) 134.000 127.500
Thặng dư vốn cổ phần 32.000 31.500
11. Thu nhập khác 1.000 2.000
Lợi nhuận giữ lại 186.500 175.100
12. Chi phí khác 500 600
Tổng vốn chủ sở hữu 240.500 228.500
TỔNG NGUỒN VỐN 372.500 343.500
3 /1 0 /2 2 49 3 /1 0 /2 2 50

49 50

6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN


BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Năm N1 Đvt: trđ

CHỈ TIÊU Năm N1 Năm N 6.2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on equity)
13. Lợi nhuận khác (11)–(12) 500 1.400
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (10)+(13) 134.500 128.900 Lợi nhuận sau thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 26.900 25.780
Tỷ số lợi nhuận trên =
vốn chủ sở hữu (ROE)
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (14)-(15) 107.600 103.120 Vốn Chủ sở hữu bình quân
Tỷ số này cho biết cứ 1 đồng vốn mà chủ sở hữu bỏ ra để kinh doanh tạo
ra bao nhiêu đồng LN.
Tỷ số này càng cao thể hiện khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở hữu càng cao.
Ví dụ: Yêu cầu xác định chỉ +êu ROE (số liệu căn cứ hai báo cáo trên)

3 /1 0 /2 2 51 3 /1 0 /2 2 52

51 52

7
10/03/2022

6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN 6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN

6.3 Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (Profit margin) 6.4 Tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross margin)

Lợi nhuận sau thuế Tỷ số lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp
Tỷ số lợi nhuận sau trên doanh thu =
= Doanh thu thuần
thuế trên doanh thu Doanh thu thuần
Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Tỷ số càng cao thì càng tốt. nhuận gộp. Tỷ số càng cao thì càng tốt.
Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu? Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (căn cứ
(Số liệu căn cứ vào báo cáo kết quả kinh doanh trên) vào số liệu của báo cáo kết quả kinh doanh trên)

3 /1 0 /2 2 53 3 /1 0 /2 2 54

53 54

TIỂU LUẬN CÁ NHÂN

1. Tìm báo cáo tài chính của Công ty A và công ty B năm 2018, liệt kê một số thông +n
tổng quát về Jnh hình tài chính và Jnh hình kinh doanh của công ty.
2. So sánh Jnh hình tài chính và kết quả hoạt động của hai công ty trên:
– Qui mô công ty
– Mức độ tự chủ về tài chính
– Khả năng thanh toán (TS/Nợ phải trả; TS ngắn hạn/Nợ phải trả ngắn hạn)
– Hiệu quả hoạt động (ROA, ROE, ...)
– ....
3. Cho biết giá cổ phiếu của 2 công ty trên vào ngày 30/3/2020? Nếu bạn có đủ +ền để
mua 10.000 cổ phiếu của một trong 2 công ty trên, bạn sẽ mua cổ phiếu của công ty
nào? Vì sao?
3 /1 0 /2 2 55

55

You might also like