Professional Documents
Culture Documents
3/10/22
1 3 /1 0 /2 2 2
1 2
1. Phương pháp tổng hợp và cân đối kế toán vKhái niệm và ý nghĩa của phương pháp tổng hợp và cân đối kế
2. Bảng cân đối kế toán toán
vMục đích của báo cáo tài chính
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
4. Báo cáo lưu chuyển Nền tệ
5. Một số chỉ Nêu tài chính cơ bản (SV tự nghiên cứu)
3 /1 0 /2 2 3 3 /1 0 /2 2 4
3 4
6 7
1
10/03/2022
8 9
vTình hình lưu chuyển Nền tệ là gì? vĐược trình bày trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính
–Các dòng Pền thu vào, chi ra từ các hoạt động của DN vMục đích:
vĐược trình bày trên Báo cáo lưu chuyển Nền tệ –Cung cấp thông Pn chi Pết hơn về jnh hình tài chính, jnh hình kinh
doanh và luồng Pền của doanh nghiệp.
vGiúp người sử dụng BCTC có thể đánh giá về cách sử dụng Nền
–Báo cáo về những nguồn lực phi tài chính của DN.
và khả năng tạo ra Nền của doanh nghiệp.
–Cung cấp thêm những thông Pn quan trọng khác
3 /1 0 /2 2 10 3 /1 0 /2 2 11
10 11
2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ
BALANCE SHEET TOÁN
KHÁI NIỆM:
vKhái niệm, ý nghĩa bảng cân đối kế toán Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, trình bày tổng quát
vĐặc điểm của bảng cân đối kế toán Jnh hình tài sản và nguồn hình thành tài sản của đơn vị tại một thời
điểm nhất định (Cuối quý, cuối tháng, cuối năm).
vSự biến động của bảng cân đối kế toán
Ý NGHĨA CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Cung cấp thông Pn về jnh hình tài sản của DN để:
Đánh giá qui mô DN và cơ cấu tài sản của DN
Đánh giá khả năng tự chủ tài chính và nghĩa vụ của DN
Đánh giá khả năng thanh toán của DN
3 /1 0 /2 2 12 3 /1 0 /2 2 13
12 13
2
10/03/2022
NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN NỘI DUNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
14 15
VÍ DỤ
vAnh chị nhận xét xem DN nào sau đây có hnh hình tài chính tốt nhất? ĐẶC ĐIỂM CỦA BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(đơn vị {nh: 1.000 đồng)
Chæ tieâu DN A DN B DN C vNguyên tắc sắp xếp các khoản mục trên bảng cân đối kế toán
Tài sản ngắn hạn 800.000 4.000.000 6.000.000 –Phần tài sản: Các chỉ Pêu trong phần này được sắp xếp theo unh
Tài sản dài hạn 1.200.000 10.000.000 4.000.000
Tổng cộng tài sản 2.000.000 14.000.000 10.000.000 thanh khoản giảm dần của tài sản, nghĩa là TS nào dễ chuyển đổi
Nợ ngắn hạn 400.000 6.000.000 2.500.000 thành Pền nhất được xếp lên đầu Pên.
Nợ dài hạn 500.000 5.000.000 2.000.000
–Phần nguồn vốn: Các chỉ Pêu trong phần này được sắp xếp theo unh
Nguồn vốn chủ sở hữu 1.100.000 3.000.000 5.500.000
Tổng cộng nguồn vốn 2.000.000 14.000.000 10.000.000 thúc nợ giảm dần của nguồn vốn sử dụng, nghĩa là nguồn vốn nào
phải trả sớm nhất được xếp lên đầu Pên.
3 /1 0 /2 2 16 3 /1 0 /2 2 17
16 17
18 19
3
10/03/2022
–Bảng cân đối kế toán bị ảnh hưởng bởi từng nghiệp vụ kinh tế phát TÀI SẢN Số tiền NGUỒN VỐN Số tiền
sinh tại DN. A. Tài sản ngắn hạn: 1.000 A. Nợ phải trả: 800
Tiền mặt: 300 Vay & nợ thuê TC: 300
–Cho dù nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong DN phong phú như thế nào
Phải thu khách hàng: 200 Phải trả người bán: 400
thì Bảng cân đối kế toán vẫn luôn luôn đảm bảo unh cân đối, thể hiện
Hàng hóa: 500 Phải trả công nhân viên: 100
ở chỗ Tổng cộng Tài sản = Tổng cộng Nguồn vốn … …
B. Tài sản dài hạn: 1.000 B. Vốn chủ sở hữu: 1.200
TSCĐ hữu hình: 800 Vốn đầu tư của CSH: 900
TSCĐ vô hình: 200 LN sau thuế chưa PP: 300
TỔNG TÀI SẢN 2.000 TỔNG NGUỒN VỐN 2.000
3 /1 0 /2 2 20 3 /1 0 /2 2 21
20 21
22 23
24 25
4
10/03/2022
26 27
28 29
SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN SỰ BIẾN ĐỘNG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
vVÍ DỤ: Đơn vị bnh: triệu đồng
vVào ngày 1/1/X Công ty T3 có vốn ban đầu do cổ đông góp gồm:
tiền mặt 200, TGNH 300, hàng hóa 500.
vNHẬN XÉT
vTrong tháng 1/X có tình hình sau:
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng một bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng
1)Nộp tiền mặt vào ngân hàng là 50.
của các loại tài sản hoặc nguồn vốn mà không làm thay đổi số tổng 2)Mua hàng hóa 60 chưa trả tiền.
cộng 3)Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 10.
–Nếu nghiệp vụ ảnh hưởng đến 2 bên BCĐKT: sẽ làm thay đổi tỷ trọng 4)Vay ngân hàng trả nợ người bán 20.
từng loại TS, NV và số tổng cộng Yêu cầu:
–Tổng tài sản và tổng nguồn vốn luôn luôn bằng nhau 1) Lập bảng cân đối KT ở thời điểm thành lập.
2) Phân tích các NVKT và lập BCĐKT cuối tháng 1/X.
3 /1 0 /2 2 30 3 /1 0 /2 2 31
30 31
5
10/03/2022
TÀI SẢN SỐ TIỀN NV1 NV2 NV3 NV4 3. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD
Tiền mặt
TGNH
Hàng hóa vKHÁI NIỆM
–Là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ảnh tổng quát tình hình doanh
TC TÀI SẢN
thu, chi phí tạo ra doanh thu và KQKD trong kỳ
NGUỒN VỐN SỐ TIỀN
vÝ NGHĨA
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
–Cung cấp thông tin nhằm đánh giá khả năng sinh lời và hiệu quả hoạt
động của DN
TC NGUỒN VỐN
3 /1 0 /2 2 32 3 /1 0 /2 2 38
32 38
39 40
VÍ DỤ
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH vTại 1 công ty ABC, tháng 5/X có số liệu như sau:
(Thời kỳ)
-Số lượng sản phẩm bán trong kỳ: 400sp
1.DOANH THU BÁN HÀNG = SL bán X
ĐG bán 12.LN THUẦN TỪ -Giá xuất kho: 10.000đ/sp
6. DTTC
HĐKD= (5)+(6)-(7)-(8)-(9) -Giá bán: 14.000đ/sp
2. KHOẢN GIẢM TRỪ DT = CKTM +
GGHB + HĐBBTL 7. CPTC -Khoản giảm giá hàng bán: 200.000đ
13.LN KHÁC = (10)-(11) -Doanh thu hoạt động tài chính: 3.000.000đ
3. DT THUẦN VỀ BÁN HÀNG = (1)-(2) 8. CPBH
-Thu nhập khác: 500.000đ
14.TỔNG LN TRƯỚC -Chi phí bán hàng: 1.500.000đ
4. GIÁ VỐN HÀNG BÁN = SL bán X ĐG 9. CPQLDN
xuất kho THUẾ = (12)+(13) -Chi phí quản lý doanh nghiệp: 2.000.000đ
15.CP THUẾ TNDN = -Chi phí tài chính: 1.000.000đ
5. LN GỘP VỀ BÁN HÀNG = (3)-(4) 10. TN KHÁC
(14) * TS THUẾ TNDN -Chi phí khác: 300.000đ
16.LN SAU THUẾ = (14) 11. CP KHÁC -Thuế suất thuế TNDN 20%
3 /1 0 /2 2 – (15) 41 Yêu cầu: Lập BCKQ HĐKD tháng 5/X.
3 /1 0 /2 2 42
41 42
6
10/03/2022
6.1 Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (Return on total assets) 31/12/N1 31/12/N
Lợi nhuận sau thuế TÀI SẢN
Tỷ số lợi nhuận trên =
tài sản (ROA) Tài sản ngắn hạn
Tổng tài sản bình quân* Tiền 40.000 35.000
Đầu tư tài chính ngắn 7.000 6.000
*Tổng TS bình quân = (TS đầu kỳ + TS cuối kỳ)/2
hạn
Tỷ số này cho biết 1 đồng TS mà DN bỏ ra để kinh doanh tạo ta bao nhiêu
Các khoản phải thu 50.500 40.500
đồng LN.
Hàng tồn kho 30.000 32.000
Tỷ số này càng cao thể hiện hiệu suất sử dụng tài sản càng tốt Tổng tài sản ngắn hạn 127.500 113.500
Ví dụ: Yêu cầu xác định ROA? Tổng tài sản dài hạn 245.000 230.000
TỔNG TÀI SẢN 372.500 343.500
Tại một DN ABC tại ngày 31/12/N1 có hai báo cáo tài chính sau:
3 /1 0 /2 2 47 3 /1 0 /2 2 48
47 48
49 50
CHỈ TIÊU Năm N1 Năm N 6.2 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (Return on equity)
13. Lợi nhuận khác (11)–(12) 500 1.400
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (10)+(13) 134.500 128.900 Lợi nhuận sau thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 26.900 25.780
Tỷ số lợi nhuận trên =
vốn chủ sở hữu (ROE)
16. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN (14)-(15) 107.600 103.120 Vốn Chủ sở hữu bình quân
Tỷ số này cho biết cứ 1 đồng vốn mà chủ sở hữu bỏ ra để kinh doanh tạo
ra bao nhiêu đồng LN.
Tỷ số này càng cao thể hiện khả năng sinh lợi từ vốn chủ sở hữu càng cao.
Ví dụ: Yêu cầu xác định chỉ +êu ROE (số liệu căn cứ hai báo cáo trên)
3 /1 0 /2 2 51 3 /1 0 /2 2 52
51 52
7
10/03/2022
6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN 6 MỘT SỐ CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CƠ BẢN
6.3 Tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu (Profit margin) 6.4 Tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (Gross margin)
Lợi nhuận sau thuế Tỷ số lợi nhuận gộp Lợi nhuận gộp
Tỷ số lợi nhuận sau trên doanh thu =
= Doanh thu thuần
thuế trên doanh thu Doanh thu thuần
Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi Tỷ số này cho biết 1 đồng doanh thu sẽ tạo ra bao nhiêu đồng lợi
nhuận. Tỷ số càng cao thì càng tốt. nhuận gộp. Tỷ số càng cao thì càng tốt.
Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận sau thuế trên doanh thu? Ví dụ: Yêu cầu xác định tỷ số lợi nhuận gộp trên doanh thu (căn cứ
(Số liệu căn cứ vào báo cáo kết quả kinh doanh trên) vào số liệu của báo cáo kết quả kinh doanh trên)
3 /1 0 /2 2 53 3 /1 0 /2 2 54
53 54
1. Tìm báo cáo tài chính của Công ty A và công ty B năm 2018, liệt kê một số thông +n
tổng quát về Jnh hình tài chính và Jnh hình kinh doanh của công ty.
2. So sánh Jnh hình tài chính và kết quả hoạt động của hai công ty trên:
– Qui mô công ty
– Mức độ tự chủ về tài chính
– Khả năng thanh toán (TS/Nợ phải trả; TS ngắn hạn/Nợ phải trả ngắn hạn)
– Hiệu quả hoạt động (ROA, ROE, ...)
– ....
3. Cho biết giá cổ phiếu của 2 công ty trên vào ngày 30/3/2020? Nếu bạn có đủ +ền để
mua 10.000 cổ phiếu của một trong 2 công ty trên, bạn sẽ mua cổ phiếu của công ty
nào? Vì sao?
3 /1 0 /2 2 55
55