Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3 (tt)
1
12/17/2022
2
12/17/2022
3
12/17/2022
4
12/17/2022
Tiền gửi NH
khác
DTBB và Tiền gửi Dự trữ tối
tỷ lệ an NHTW thiểu (NHTW
toàn quy định
Tiền mặt 10
5
12/17/2022
Phương
Phương Phương
pháp xác Phương
pháp xác pháp các chỉ
định nguồn pháp cấu
trúc vốn suất mỗi tình tiêu thanh
vồn và sử
huống khoản
dụng vốn
12
6
12/17/2022
7
12/17/2022
15
8
12/17/2022
9
12/17/2022
19
10
12/17/2022
ሗ măt
Tiên ሗ gưi
ኇ + tiên ት cua ƴ tôት chư𝑐
ት cac ƴ tài chính
ሗ mặt =
Trạng thái tiên
Taiư san
ት có
21
11
12/17/2022
ሗ cố
Giaƴ trị CK đã câm
▸ Tỷ số chứng khoán cầm cố =
Tổng giá trị CK
ሗ gưi
Tiên ት giao d ኇich
▸ Tỷ số thành phần tiền biến động =
Tông sôሖ tiê ưn gửi
ት
23
12
12/17/2022
Creativity
Identity Mức
dựMứctrữ
dự trữ
tối thiểu
tối thiểu
25
26
13
12/17/2022
Cung Cầu
thanh thanh
khoản khoản
Trạng thái
thanh
khoản
ròng NLP
28
14
12/17/2022
Chiến Chiến
lược dựa lược dựa
trên TS trên Nợ
Chiến
lược kết
hợp
29
Các loại tài sản thường được sử dụng trong chiến lược quản
trị thanh khoản tài sản có:
Chứng khoán ngắn hạn: Chính phủ, Chính quyền địa phương, Công ty có chất lượng cao phát hành,
15
12/17/2022
Các nguồn vốn thường sử dụng trong chiến lược quản trị
Vay NHTW,
31
Ngân hàng vừa dựa trên tài sản nợ vừa dựa trên
tài sản có để đáp ứng nhu cầu thanh khoản, trong
đó yêu cầu thanh khoản sẽ được ưu tiên giải
quyết trước trên tài sản có sau đó mới đến tài sản
nợ.
32
16
12/17/2022
Tiền gửi NHTM khác 300 Chứng chỉ tiền gửi 11.240
17
12/17/2022
Cung thanh khoản Giá trị Cầu thanh khoản Giá trị
Nhận tiền gửi trong ngày 250 Cho vay 240
Thu nợ vay 250 KH rút tiền trong ngày 2.100
Dự trữ sơ cấp (TM + TG 3.010 Duy trì DTBB cho ngày hôm 1.689
NHNN sau = Tỷ lệ DTBB x tổng huy
động vốn
Bán dự trữ thứ cấp Dự trữ vượt mức cho ngày 800
17/5
+ Dự trữ thứ cấp 2.172
+ Bán 50% dự trữ thứ 1.086
cấp
Tổng cung thanh khoản 4.596 Tổng cầu thanh khoản 4.829
Kết luận: cung thanh khoản < cầu thanh khoản -233
36
18
12/17/2022
Xem:
TT 36/2014/TT-NHNN
37
38
19