Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
3.1. Chiến lược quản trị Tài sản nợ – 3.3. Quản trị rủi ro thanh khoản
Tài sản có của NHTM Cung Cầu thanh khoản
Quản trị Tài sản nợ Các vấn đề về thanh khoản và chiến
Quản trị Tài sản có lược quản trị thanh khoản
Nội dung quản trị TS nợ - TS có của Xác định các chỉ tiêu về đánh giá rủi
NHTM ro thanh khoản
3.2. Quản trị rủi ro lãi suất
Quản trị khe hở lãi suất
Quản trị khe hở kỳ hạn
2
1
12/17/2022
2
12/17/2022
3
12/17/2022
4
12/17/2022
5
12/17/2022
1.Lãi suất
2.Cấu trúc
3.Quy mô
4.Kỳ hạn
5. Thanh khoản
12
6
12/17/2022
7
12/17/2022
16
8
12/17/2022
Bằng cách:
Mục đích:
- Thu nhập cao 1. Tìm kiếm khách hàng trả…
2. Mua CK, TP có thu nhập cao nhưng …
- Rủi ro giảm
3. Đa dạng hóa danh mục đầu tư và cho vay để
- Dự phòng thanh …
khoản 4. Đáp ứng yêu cầu thanh khoản nhưng chi phí
…
17
9
12/17/2022
19
Nợ dài hạn
Tài sản dài hạn
-Tiền gửi định kỳ
-Tín dụng dài hạn
-Tiền gửi có kỳ hạn
-Chứng khoán dài hạn
-CDs dài hạn
-Giấy nợ & trái phiếu Cty
-Vay dài hạn 20
-Tài sản cố định
-Vốn tự có
10
12/17/2022
Tiền gửi
Title Title
Cho vay
cóin
KH Tâp trung
Title in
Đầui tư
here
quỹ
Vốn vay
Title Title
Vốn in
tự có TSCĐ
21
11
12/17/2022
12
12/17/2022
25
13
12/17/2022
14
12/17/2022
15
12/17/2022
16
12/17/2022
17
12/17/2022
36
18
12/17/2022
38
19
12/17/2022
20
12/17/2022
cảm LS
TS có
Ngân quỹ và tiền gửi 150 150
Chứng khoán thị 250 60 30 80 120 20 580 1.140
trường
Cho vay thương mại 940 190 150 110 80 120 260 1.850
Cho vay BĐS 620 100 20 70 50 40 210 1.110
Cho vay tiêu dùng 130 20 30 20 40 50 110 400
Cho vay nông nghiệp 60 10 30 10 50 30 50 240
Trụ sở NH và thiết bị 300 300
41
Tổng tài sản 2.000 390 250 290 340 260 1.210 450 5.190
cảm LS
Tiền gửi Séc 1.200 1.200
Tiền gửi tiết kiệm 80 80 160
Tiền gửi thanh toán 800 200 1.000
Tiền gửi kỳ hạn dài 120 250 600 80 120 80 100 1.350
Đi vay ngắn hạn 420 130 550
21
12/17/2022
Độ lệch lũy +580 +310 -40 +170 +390 +570 +1.550 0
kế
Hệ số độ +140 -59 -42 +363 +283 +325 +526
lệch (%)
43
22
12/17/2022
23
12/17/2022
24
12/17/2022
25
12/17/2022
26
12/17/2022
Thời lượng bình quân của Nợ: Thời lượng bình quân của Tài sản:
𝐷𝑁 = σ𝑛𝑡=1 𝑈𝑁𝑡 𝑥 𝐷𝑁𝑡 𝐷𝑇 = σ𝑛𝑡=1 𝑈𝑇𝑡 𝑥 𝐷𝑇𝑡
DN: Thời lượng bình quân của nợ DT: Thời lượng bình quân của tài sản
𝑈𝑁𝑡 : Tỷ trọng của nợ t trong tổng nợ 𝑈𝑇𝑡 : Tỷ trọng của tài sản t trong tổng TS
𝐷𝑁𝑡 : Thời lượng trung bình của nợ t
𝐷𝑇𝑡 : Thời lượng trung bình của tài sản t
53
27
12/17/2022
55
28
12/17/2022
29
12/17/2022
30
12/17/2022
∆E = -(0). A. 1+𝑟
𝛥𝑟
(Đ/chỉnh thời lượng TSC = thời lượng TSN)
∆E = 0
Làm thế nào để “khe hở thời lượng DA – DL.k = 0”?
Có thể tăng DL sao cho DL = DA không?
Câu trả lời là “Không”, vì tổng TSC luôn > TSN k luôn khác 1 62
31
12/17/2022
63
32
12/17/2022
33
12/17/2022
34