You are on page 1of 20

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 2

Slide môn học Ngân hàng Thương mại 2 thuộc bản quyền
của Bộ môn Ngân hàng Thương mại,
Viện Ngân hàng Tài chính,
Đại học Kinh tế Quốc dân.

1
Chương 3: Quản lý vốn chủ sở hữu

Mục tiêu: Nội dung của chương đề cập đến


i. Vai trò của Vốn chủ sở hữu trong hoạt động
của NHTM
ii. Thành phần của Vốn chủ sở hữu
iii. Quản lý Vốn chủ sở hữu

2
Chương 3: Quản lý vốn chủ sở hữu
• Vai trò của Vốn chủ sở hữu trong hoạt
3.1 động của NHTM

• Thành phần của Vốn chủ sở hữu


3.2

• Quản lý Vốn chủ sở hữu


3.3

3
3.1. Vai trò của vốn chủ sở hữu

VCSH

Tạo lập tư cách


Bảo vệ lợi ích
pháp nhân và Tài trợ cho các Điều chỉnh các
của người gửi
duy trì hoạt hoạt động hoạt động
tiền
động
3.1. Vai trò của vốn chủ sở hữu
3.1.1. Tạo lập tư cách pháp nhân và duy trì hoạt động

 Để hoạt động, điều kiện đầu tiên là NH phải có VCSH tối thiểu
(vốn pháp định)
 Một số quốc gia yêu cầu một số vốn điều lệ nhất định (khoản
mục chính của vốn chủ sở hữu) để được phép mở chi nhánh tại
một số địa bàn nhất định.

5
3.1. Vai trò của vốn chủ sở hữu
3.1.2. Là một nguồn tài trợ cho các hoạt động

◦ Mua, đầu tư vào TSCĐ, nhưng không quá 50% VĐL và quỹ dự trữ bổ
sung VĐL
◦ Góp vốn, mua cổ phần theo quy định của NHNN
◦ Thành lập công ty trực thuộc
◦ Cho vay

6
3.1. Vai trò của vốn chủ sở hữu
3.1.3. Bảo vệ lợi ích của người gửi tiền

 Chứng tỏ với công chúng và các cơ quan quản lý NH về khả


năng bù đắp tổn thất trong kinh doanh
 Là lá chắn về tài chính để giảm xác suất NH rơi vào tình trạng
mất khả năng thanh toán, dẫn tới phá sản.

7
3.1. Vai trò của vốn chủ sở hữu
3.1.4. Điều chỉnh các hoạt động của ngân hàng

Với vai trò hạn chế RR cho người gửi tiền, nhiều hoạt
động của NH được quy định liên quan chặt chẽ với
VCSH.
VD:

◦ Tổng mức góp vốn, mua cổ phần của một NHTM vào các DN,
bao gồm cả vốn cấp, góp vào công ty con, công ty liên kết ≤ 40%
VĐL và quỹ dự trữ của NHTM
8
3.2. Thành phần của VCSH

3.2.1. Trên quan điểm của chủ ngân hàng

3.2.2. Trên quan điểm của NHTW


3.2.1. Trên quan điểm của chủ NH

VCSH là số vốn do chủ sở hữu NH đóng góp ban đầu &


được bổ sung trong quá trình kinh doanh.

Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản – Tổng Nợ


3.2.2. Trên quan điểm của NHTW

• NHTW chịu trách nhiệm về sự an toàn của các NH, quan tâm tới

VCSH trên quan điểm đảm bảo lợi ích của người gửi tiền thông

qua đảm bảo an toàn cho các hoạt động của NH.

• Vốn của NH dùng để đảm bảo cho các tổn thất được NHTW xem

xét (theo chuẩn mực của Basel).


3.2.2. Trên quan điểm của NHTW

Vốn của ngân hàng là Vốn tự có.

Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2 – Các khoản giảm trừ

* Tốc độ tăng trưởng so với tháng 12/2014


Vốn tự có

Vốn tự có = Vốn cấp 1 + Vốn cấp 2


– Các khoản giảm trừ
Vốn chủ sở hữu ≠ Vốn tự có

VCSH VTC
Tỷ lệ an toàn vốn (CAR)

CAR phản ánh mức đủ vốn của TCTD trên cơ sở giá trị
Vốn tự có và mức độ RR trong hoạt động của nó.
CAR = Vốn tự có / Tổng Tài sản “Có” rủi ro
CAR ≥ 9% (theo NHNNVN)

n
TaisanCodi euchinhRuiro   TSConoibangvaNgoaibang i xHesoRRi
i 1
3.3. Quản lý vốn chủ sở hữu

3.3.1. Khái niệm

3.3.2. Đảm bảo an toàn theo quy định


của NHTW

3.3.3 Đảm bảo hiệu quả sử dụng VCSH


3.3.1. Khái niệm
Quản lý VCSH là hoạt động xác định quy mô và cấu trúc của
VCSH sao cho phù hợp với yêu cầu kinh doanh, đồng thời tìm
kiếm các biện pháp tăng VCSH một cách có hiệu quả trên quan
điểm lợi ích của cổ đông.

Đáp ứng yêu cầu của người gửi tiền

Đáp ứng yêu cầu của NHTW và Bảo hiểm


Mục tiêu tiền gửi

Đáp ứng yêu cầu của cổ đông


3.3.2. Nội dung quản lý VCSH

3.3.2.1. Đảm bảo an toàn theo quy định của NHTW


3.3.2.2. Đảm bảo sử dụng hiệu quả vốn chủ sở hữu
Vốn tự có và Vốn điều lệ của NHTMCP qua các tháng
3.3.2.1. Đảm bảo an toàn theo quy định
của NHTW

 Ngân hàng phải đối đầu với nhiều rủi ro như rủi ro tín dụng, rủi ro
lãi suất, rủi ro thanh khoản,...

 Để bù đắp tổn thất do RR gây ra, NH yêu cầu khách hàng có TSĐB,
bảo lãnh, và trích lập DPRR,…

 Tuy nhiên, RR không thể dự tính được, hoặc dự tính không chính
xác, ví dụ khủng hoảng NH.

 VCSH là tấm đệm để bù đắp tổn thất, bảo vệ người gửi tiền.
3.3.2.2. Đảm bảo sử dụng hiệu quả VCSH

Quan niệm về hiệu quả VCSH

Sử dụng VCSH

Biện pháp gia tăng VCSH và nhân tố ảnh hưởng


TÓM TẮT CHƯƠNG 3

Các nội dung được giảng dạy trong Chương 3:


1. Vai trò của Vốn chủ sở hữu trong hoạt động
của NHTM
2. Thành phần của Vốn chủ sở hữu
3. Quản lý Vốn chủ sở hữu

20

You might also like