Professional Documents
Culture Documents
1
Chương 3: Nguồn vốn và quản lý
nguồn vốn trong ngân hàng
4 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 72.800 82.306 83.405
5
3.1.1 Vốn chủ sở hữu
Điều kiện bắt buộc để có giấy phép hoạt động.
Là tấm đệm chống lại rủi ro phá sản, tạo niềm tin
VAI
cho công chúng và đảm bảo với chủ nợ về sức
TRÒ
mạnh tài chính của NH
9
Lợi nhuận giữ lại (Các quỹ)
14
3.1.2.1 Khái niệm và phân loại vốn nợ
Khác 15
3.1.2.2 Các khoản mục trong vốn nợ
Tiền gửi
Tiền vay
Vốn nợ khác
16
Tiền gửi và các nghiệp vụ huy động
tiền gửi
Theo Luật TCTD 2010:
Nhận tiền gửi là hoạt động nhận tiền của tổ
chức, cá nhân dưới hình thức tiền gửi không kỳ
hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát
hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu và
các hình thức nhận tiền gửi khác theo nguyên
tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người
gửi tiền theo thỏa thuận.
17
TÌM HIỂU THÊM
§ Quyết định 10/VBHN-NHNN ngày
17/12/2015 là văn bản hợp nhất các quy
định về dự trữ bắt buộc đối với các TCTD
§ Quyết định 581/2003 – Quy chế Dự trữ bắt
buộc
§ Thông tư 27/2011/TT-NHNN sửa đổi, bổ
sung QĐ 581/2003
18
Tiền vay và nghiệp vụ đi vay
của NHTM
a. Vay NHNN (vay Ngân hàng trung ương)
Nhằm cung ứng vốn ngắn hạn và phương tiện thanh toán
cho tổ chức tín dụng
Phụ thuộc vào chính sách tiền tệ
Hình thức vay: Tái cấp vốn:
- Chiết khấu giấy tờ có giá
- Cho vay có bảo đảm bằng giấy tờ cógiá
- Cho vay có bảo đảm bằng hồ sơ tín dụng
NHTM phải thực hiện các điều kiện đảm bảo và kiểm
soát nhất định: những giấy tờ có giá có chất lượng và
phù hợp với mục tiêu của NHNN trong từng thời kỳ.
19
Tiền vay và nghiệp vụ đi vay
của NHTM
b. Vay các tổ chức tín dụng khác
Các ngân hàng vay mượn lẫn nhau và vay của các tổ chức
tín dụng khác trên thị trường liên ngân hàng, để đáp ứng nhu
cầu chi trả cấp bách, bổ sung hoặc thay thế cho nguồn vay
từ NHNN.
Quá trình vay mượn đơn giản: vay trực tiếp hoặc thông qua
ngân hàng đại lí
Có thể không cần đảm bảo, hoặc được đảm bảo bằng các
chứng khoán có độ an toàn cao.
Thông tư 21: thời hạn cho vay tối đa dưới 1 năm
Chỉ được thực hiện tại Hội sở chính hoặc Chi nhánh ngân
hàng nước ngoài tại Việt Nam
20
Vốn nợ khác
Vốn uỷ thác như uỷ thác cho vay, uỷ thác đầu tư, uỷ
thác cấp phát, uỷ thác giải ngân và thu hộ... tạo nên
nguồn uỷ thác tại NH
23
3.1.3 Đặc điểm & nhân tố ảnh
hưởng đến vốn nợ
24
3.1.3 Đặc điểm & nhân tố ảnh
hưởng đến vốn nợ
Đặc điểm nguồn khác và các nhân tố ảnh hưởng
25
3.2 Quản lý nguồn vốn của NH
• Quản lý vốn nợ
• 2.2.1.1 Mục tiêu quản lý vốn nợ
3.2.1 • 2.2.1.2 Nội dung quản lý vốn nợ
• Quản lý VCSH
• 2.2.2 Mục tiêu quản lý vốn chủ sở hữu
3.2.2 • 2.2.2 Nội dung quản lý vốn chủ sở hữu
26
3.2.1 Quản lý Vốn Nợ
Mục tiêu
Tìm kiếm các nguồn nhằm đáp ứng yêu cầu về
quy mô cho vay và đầu tư
Đa dạng hoá các nguồn nhằm tìm kiếm cơ cấu
nguồn có chi phí thấp nhất, và phù hợp với
nhu cầu sử dụng
29
3.2.2.1 Mục tiêu quản lý
Quản lý VCSH là hoạt động xác định quy mô và cấu trúc
của VCSH sao cho phù hợp với yêu cầu kinh doanh, đồng
thời tìm kiếm các biện pháp tăng VCSH một cách có hiệu
quả trên quan điểm lợi ích của cổ đông.
Đáp ứng yêu cầu của người
gửi tiền
31
3.2.2.2 Nội dung quản lý
32
TÓM TẮT CHƯƠNG 3
Nội dung của chương đề cập đến
(i) Các khoản mục nguồn vốn,
(ii) Đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng của
từng khoản mục nguồn vốn;
(iii) Mục tiêu và nội dung quản lý nguồn vốn
nợ;
(iv) Mục tiêu và nội dung quản lý vốn chủ sở
hữu.
33