Professional Documents
Culture Documents
3. Chuong 3 Quản Trị Ngân Hàng 1023
3. Chuong 3 Quản Trị Ngân Hàng 1023
CHƯƠNG 3:
QUẢN TRỊ NGÂN HÀNG
10/16/2023 1
NỘI DUNG
10/16/2023 2
1
10/16/2023
10/16/2023 3
2
10/16/2023
Đối tượng
Chủ thể quản trị
quản trị
10/16/2023 5
Thông tin phản hồi
10/16/2023 6
3
10/16/2023
Thiết lập một chương trình hoạt động kinh doanh dài hạn, ngắn hạn
cho NH, xác định các nguồn tài nguyên sẵn có từ đó lãnh đạo, NV
NH=> mục tiêu đã đề ra theo chiến lược NH.
Quản trị ngân hàng :
1.3. Sự cần thiết của quản trị kinh doanh ngân hàng
Thực hiện chiến lược kinh doanh và tổ chức bộ máy để
thực hiện tốt mối quan hệ với KH nhằm tối đa hóa lợi
nhuận.
Tập hợp khả năng cá nhân => khả năng tập thể, mục tiêu
đạt được vì thế mà tăng hiệu quả lên gấp nhiều lần.
Khả năng quản trị => thống nhất ý chí và sự phối hợp hài
hòa của các thành viên trong tổ chức.
Quản trị => hiệu quả sử dụng nguồn lực
10/16/2023 8
4
10/16/2023
1.3. Sự cần thiết của quản trị kinh doanh ngân hàng
Vạch ra chiến lược kinh doanh và tổ chức bộ máy để thực
hiện tốt mối quan hệ với KH nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
Tập hợp khả năng cá nhân => khả năng tập thể, mục tiêu
đạt được vì thế mà tăng hiệu quả lên gấp nhiều lần.
Khả năng quản trị => thống nhất ý chí và sự phối hợp hài
hòa của các thành viên trong tổ chức.
Quản trị => hiệu quả sử dụng nguồn lực
10/16/2023 9
5
10/16/2023
10/16/2023 11
VỐN TỰ CÓ
CÁC HỆ SỐ AN TOÀN
6
10/16/2023
Về mặt kinh tế: Vốn tự có là vốn riêng của NH do các chủ sở hữu đóng
góp, được tạo ra trong quá trình kinh doanh dưới dạng lợi nhuận giữ lại
(VCSH, vốn riêng).
10/16/2023 13
Theo Basel
TT36/NHNN 2014 NGÀY 20/11/2014
TT22/NHNN-15/11/2019 NH
TT23/NHNN- 31/12/2020 CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG PHI
NH
(TT13 ngày 20/5/2010,QĐ 457/2005/QĐ-NHNN) 10/16/2023 14
7
10/16/2023
10/16/2023 15
8
10/16/2023
VỐN TỰ CÓ
9
10/16/2023
Lợi nhuận
Vốn điều lệ Quỹ đầu tư
Quỹ dự trữ không chia
phát triển
và dự phòng
nghiệp vụ
10/16/2023 19
Căn cứ để xác định giới hạn mua, đầu tư vào TSCĐ của TCTD.
VỐN
ĐIỀU LỆ 2.4. THÀNH PHẦN CỦA VỐN TỰ CÓ
CHI NHÁNH NH
NHTMNN NH LIÊN DOANH NƯỚC NGOÀI
NHTM CỔ PHẦN
10
10/16/2023
10/16/2023 21
50% phần giá trị tăng thêm của 40% phần giá trị tăng thêm của các
TSCĐ được đánh giá lại. chứng khoán đầu tư được định giá lại.
Dự phòng chung tối đa bằng 0.75% tổng tài sản “Có” rủi ro. 10/16/2023 22
11
10/16/2023
Thặng dư vốn
KHÁI NIỆM
Quản trị VTC của NH là việc nghiên cứu sự hình thành vốn tự có
của NH một cách hợp lý đồng thời quan tâm đến các thành phần
của vốn tự có đảm bảo cho hoạt động kinh doanh của NH an toàn
và có lãi. 10/16/2023 24
12
10/16/2023
Quản trị hiệu quả vốn tự có và tăng khả năng sinh lời cho NH
một cách bền vững.
Đảm bảo cho NH đạt được một mức vốn tự có phù hợp với quy
mô hoạt động và mức độ rủi ro trong kinh doanh.
Tạo điều kiện để ổn định và tăng trưởng vốn tự có một cách hợp
lý => nâng cao sức đề kháng của NH trước các rủi ro và nguy cơ
10/16/2023 25
phá sản.
ngân hàng phải duy trì quy mô vốn tương ứng với danh mục tài sản rủi ro
Vốn ngân hàng cũng giúp hạn chế rủi ro đạo đức: cổ đông có
động cơ khuyến khích giám sát ngân hàng chặt chẽ hơn
Quy định quốc tế về vốn ngân hàng: Basel I, II, III
CAMELS : CAPITAL – ASSET – MANAGEMENT – EARNING – LIQUITY -SENSITIVITY
10/16/2023 26
13
10/16/2023
10/16/2023 27
CAMELS
Capital=
Asset
Management
Earning
Liquidity : TSTK/TTS (TSTK= TIỀN MẶT + TGNHTW+ TGNH KHÁC + CK
NGẮN HẠN)
Sensitivity => Mức độ nhạy cảm trên TT, CỔ PHIẾU
10/16/2023 28
14
10/16/2023
CÁCH
TÍNH
CHỈ
TIÊU
CAMEL
S
10/16/2023 29
nợ quá hạn
10/16/2023 30
15
10/16/2023
10/16/2023 32
16
10/16/2023
Giám sát hoạt Hiệp ước vốn Khung vốn mới Khung pháp lý
động ngân hàng Basel (The Basel (The New capital quốc tế cho ngân
quốc tế (The capital accord) framework) hàng
supervision of (International
cross-border regulatory
banking) framework for
10/16/2023 33
10/16/2023 34
17
10/16/2023
Quy định tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu vẫn là 8%, nhưng rủi ro được tính toán cho
3 yếu tố chính là rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường và rủi ro hoạt động
18
10/16/2023
▪ Thiết lập quy trình giám sát thống nhất toàn cầu: quy trình đánh giá mức
vốn theo danh mục rủi ro và chiến lược duy trì mức vốn (nên cao hơn
mức tối thiểu để phòng ngừa những biến động và khó khăn khi phải huy
động vốn trong giai đoạn khủng hoảng)
▪ Thực hiện biện pháp can thiệp khi vốn giảm xuống dưới mức quy định
an toàn tối thiểu
▪ Xử lý những rủi ro không được đề cập đến trong trụ cột 1 (rủi ro lãi suất,
rủi ro chiến lược, rủi ro pháp lý….)
▪ Đánh giá tác động của những nhân tố bên ngoài
10/16/2023 37
▪ Yêu cầu gia tăng các thông tin ngân hàng cần công bố,
▪ Công bố thông tin về vốn: cơ cấu vốn, mức độ minh bach và an toàn vốn…
▪ Công bố danh mục rủi ro và mức độ nhạy cảm của ngân hàng đối với từng
loại rủi ro tín dụng, rủi ro thị trường và rủi ro hoạt động
10/16/2023 38
19
10/16/2023
Basel III =>"tỷ lệ đòn bẩy" tối thiểu. Tỷ lệ đòn bẩy được tính bằng cách lấy
vốn cấp 1 chia cho tổng tài sản hợp nhất bình quân của ngân hàng; các ngân
hàng dự kiến sẽ duy trì tỷ lệ đòn bẩy trên 3% theo Basel III.
Vào tháng 7 năm 2013, Ngân hàng Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ đã thông báo
rằng tỷ lệ đòn bẩy Basel III tối thiểu sẽ là 6% đối với 8 ngân hàng và 5% đối
với các công ty mẹ của ngân hàng của họ.
10/16/2023 39
Vốn tự có
H1 = X 100%
Tổng nguồn vốn huy động
10/16/2023 40
20
10/16/2023
Hệ số này thể hiện giới hạn mức huy động vốn của NH để tránh
tình trạng NH huy động vốn quá nhiều vượt quá mức bảo vệ của
vốn tự có => NH có thể mất khả năng chi trả.
10/16/2023 41
b. Hệ số an toàn vốn
10/16/2023 42
21
10/16/2023
10/16/2023 43
Pháp luật quy định cụ thể về phạm vi sử dụng vốn điều lệ,
quỹ dự trữ của TCTD cho việc góp vốn, mua cổ phần.
Mức góp vốn, mua cổ phần của TCTD phải nằm trong quy
định của pháp luật, nếu vượt quá cần có sự chấp nhận bằng
văn bản của NHNN.
f. Giới hạn đầu tư vào TSCĐ<= 50% VTC của NHTM 10/16/2023 44
22
10/16/2023
QUẢN TRỊ
RỦI RO
23
10/16/2023
Theo Basel “Rủi ro là nguy Theo Ngân hàng nhà nước “Rủi
cơ xảy ra những sự kiện ro trong hoạt động kinh doanh
ngoài mong muốn, gây ra được hiểu là khả năng xảy ra
những tác động bất lợi cho tổn thất cho Ngân hàng”.
cá nhân hoặc tổ chức”.
24
10/16/2023
25
10/16/2023
Các KH khác nhau và các Các sản phẩm khác nhau (cho
ngành nghề khác nhau có vay tiêu dùng hay cho vay sản
các rủi ro khác nhau. xuất, cho vay có đảm bảo hay
cho vay tín chấp…) tiềm ẩn các
rủi ro khác nhau.
26
10/16/2023
Theo Ngân hàng nhà nước: “Rủi ro lãi suất là rủi ro do biến động bất lợi
của lãi suất trên thị trường đối với giá trị của giấy tờ có giá, công cụ tài
chính có lãi suất, sản phẩm phái sinh lãi suất trên sổ kinh doanh của tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.”
NHAU.
27
10/16/2023
“Rủi ro ngoại hối là khả năng xảy ra tổn thất về thu nhập
hoặc vốn phát sinh do có sự biến động của tỷ giá hối đoái.
Rủi ro này chủ yếu xảy ra trong thời gian NH có trạng thái
mở, ở cả nội bảng và ngoại bảng, và/hoặc trên thị trường
giao ngay hoặc trên thị trường kì hạn, thị trường tương lai.”
28
10/16/2023
Hiểu đơn giản hơn: “Rủi ro thanh khoản là khả năng xảy
ra tổn thất khi NH
không có khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính của
mình.”
29
10/16/2023
30
10/16/2023
Theo Ủy ban Basel về giám sát NH: “Rủi ro hoạt động là rủi
ro gây ra tổn thất do các nguyên nhân như con người, sự
không đầy đủ hoặc vận hành không tốt các quytrình, hệ
thống; các sự kiện khách quan bên ngoài”.
Rủi ro hoạt động bao gồm toàn bộ các rủi ro có thể phát
sinh từ cách thức NH điều hành các hoạt động
Rủi ro hoạt
động bao gồm: Rủi ro do tác động từ bên
ngoài.
Rủi ro từ hệ thống công
nghệ thông tin.
31
10/16/2023
32
10/16/2023
THỰC HIỆN
• Nhận dạng, phân tích • Giảm thiểu và kiểm • Tối đa hóa thu nhập
nhân tố rủi ro, đo lường soát tổn thất do biến ròng hoặc tài sản ròng
mức độ rủi ro. động của lãi suất. của mỗi ngân hàng
• Triển khai các biện • Lập những chính sách, tương ứng với mức độ
pháp và quản lý các chiến lược sử dụng chấp nhận rủi ro.
hoạt động tín dụng các công cụ phòng • Giảm thiểu rủi ro tỷ giá
nhằm hạn chế và loại ngừa và hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh
trừ rủi ro. lãi suất. doanh của ngân hàng.
10/16/2023 66
33
10/16/2023
Mục tiêu x
Nội dung
Tối đa hóa lợi nhuận
NH chỉ sử dụng những NV (vốn huy động,
Tối thiểu rủi ro
đi vay và vốn CSH) để cho vay, đầu tư.
Đảm bảo thanh khoản
NH quan tâm đến việc sử dụng vốn hiệu
quả??? Trước quan tâm đến tìm kiếm
nguồn vốn mới, chi phí của nguồn vốn cao
hay thấp
10/16/2023 68
34
10/16/2023
Áp dụng (thập kỷ 60 vào 70, cạnh tranh gay gắt vềx NV LS tăng): Nợ => có
khả năng sinh lời
Mục tiêu.
- Chi phí thấp.
- Quy mô phù hợp với nhu cầu thanh khoản; tài trợ và đầu tư
Nội dung.
Khơi mở NV mới, quản lý cấu trúc và chi phí của NV tiền gửi và phi tiền
gửi:
- Nếu nhu cầu vay vượt quá NV, tăng lãi suất huy động và đi vay
- Nếu nhu cầu vay giảm thấp, giảm lãi suất huy động và đi vay 10/16/2023 69
TS có (nội bảng): Là những TS được hình thành trong quá trình sử dụng các
nguồn vốn của ĐCTC. Ví dụ NH (TM, TGNH khác, đầu tư, tín dụng, TSC khác).
TSC=> kết quả sử dụng vốn của các ĐCTC, hình thành từ các nguồn vốn
Một nguồn vốn có thể hình thành nên nhiều TS và ngược lại
QTTSC=> Quản trị danh mục TSC => an toàn và có lợi nhuận x 10/16/2023 70
35
10/16/2023
10/16/2023 71
10/16/2023 72
36
10/16/2023
Nội dung
Mục tiêu
Tối đa hoá lợi nhuận.
Tối thiểu rủi ro.
Đảm bảo nhu cầu thanh
khoản, khả năng sinh lời
10/16/2023 73
37
10/16/2023
10/16/2023 75
38