You are on page 1of 27

Chương III

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ


TÍN DỤNG NGÂN HÀNG

1 10/05/21
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN DỤNG

1. Khái niệm:

Tín dụng là quan hệ vay mượn,


sử dụng vốn lẫn nhau giữa hai chủ
thể cho vay và đi vay dựa trên
nguyên tắc hoàn trả có lãi.
2 10/05/21
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN DỤNG

2. Phân loại tín dụng:


 Căn cứ vào thời hạn:

Tín dụng ngắn hạn.


Tín dụng trung dài hạn.
 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn:

Tín dụng tiêu dùng.


Tín dụng sản xuất.

3 10/05/21
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN DỤNG

2. Phân loại tín dụng:


 Căn cứ vào hình thức đảm bảo:

Tín dụng tín chấp


Tín dụng có đảm bảo bằng tài sản
 Căn cứ vào kỹ thuật cấp tín dụng:

Tín dụng trực tiếp.


Tín dụng gián tiếp.

4 10/05/21
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN DỤNG

2. Phân loại tín dụng:


 Căn cứ vào chủ thể tín dụng:
TD thương mại: là quan hệ TD giữa các nhà
sản xuất kinh doanh, thực hiện dưới hình thức
mua bán chịu hàng hóa lẫn nhau.
TD nhà nước: là quan hệ TD giữa nhà nước và
nhân dân thực hiện dưới hình thức NN phát
hành chứng từ có giá để huy động vốn từ nhân
dân, hoặc cho nhân dân vay từ vốn ngân sách
5 10/05/21
I. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TÍN DỤNG

2. Phân loại tín dụng:


 Căn cứ vào chủ thể tín dụng:
Tín dụng ngân hàng: là quan hệ tín dụng giữa
ngân hàng thương mại với các tổ chức và cá
nhân trong nền kinh tế, thực hiện dưới hình
thức ngân hàng đứng ra huy động vốn và cho
vay lại đối với các chủ thể này.

6 10/05/21
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

1. Cơ sở pháp lý :
 Văn bản luật :
Luật các tổ chức tín dụng.
Các văn bản luật khác…

7 10/05/21
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

2. Phạm vi áp dụng :
a. Bên cho vay :
 Đối với cho vay bằng VND :
Áp dụng cho tất cả các ngân hàng thương mại
 Đối với cho vay bằng ngoại tệ :
Áp dụng cho các ngân hàng được phép thực
hiện hoạt động kinh doanh ngoại hối
8 10/05/21
II. CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG

2. Phạm vi áp dụng :
b. Bên đi vay : Pháp nhân, thể nhân hoạt động kinh doanh
theo đúng pháp luật Việt Nam.
Doanh nghiệp NN, Cty cổ phần, Cty TNHH
Hợp tác xã, Doanh nghiệp tư nhân
Các xí nghiệp, Cty liên doanh với nước ngoài
Các công ty, xí nghiệp 100% vốn nước ngoài
Cá thể và hộ sản xuất, tổ hơp tác …

9 10/05/21
III. NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN.

1. Nguyên tắc:
 Vốn vay phải sử dụng đúng mục đích đã thỏa
thuận trong hợp đồng tín dụng.
Ý nghĩa:
- Đảm bảo tính hiệu quả trong sản xuất kinh
doanh của người đi vay.
- Đảm bảo vốn tín dụng vận động đúng
hướng, phù hợp với mục tiêu và yêu cầu về
phát triển kinh tế xã hội trong từng giai đọan.
10 10/05/21
III. NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN.

1.Nguyên tắc:
 Vốn vay phải được hoàn trả đầy đủ cả vốn gốc
và lãi vay theo đúng thời hạn đã cam kết trong
hợp đồng tín dụng.
Ý nghĩa:
- Đảm bảo khả năng thanh toán chi trả và
nguồn thu của ngân hàng.

11 10/05/21
III. NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN.

2. Điều kiện vay vốn :


- Khách hàng vay vốn phải có đầy đủ năng lực
pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả được nợ cho
ngân hàng trong thời hạn cam kết.
- Mục đích sử dụng vốn của người đi vay phải
hoàn toàn hợp pháp.

12 10/05/21
III. NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN.

2. Điều kiện vay vốn :


- Phương án kinh doanh phải có tính khả
thi và đạt hiệu quả cao
- Thực hiện đầy đủ các hình thức bảo
đảm tiền vay theo quy định của Chính
phủ và của NHNN.
13 10/05/21
IV. LÃI SUẤT TÍN DỤNG

1. Khái niệm:
Lãi suất là giá cả quyền sử dụng
vốn mà người đi vay phải trả cho
người cho vay sau khi sử dụng vốn
vay trong một khoản thời gian nhất
định.
14 10/05/21
IV. LÃI SUẤT TÍN DỤNG

2. Các loại lãi suất


-Lãi suất quản lý.
-Lãi suất kinh doanh của các tổ chức
tín dụng.

15 10/05/21
IV. LÃI SUẤT TÍN DỤNG

2. Các loại lãi suất:


Lưu ý: Trong hoạt động cho vay của NHTM.
 Lãi suất trong hạn

Áp dụng để tính lãi cho món vay trong khoảng thời


gian còn trong thời hạn trả nợ.
Do ngân hàng cho vay và khách hàng thoả thuận
nhưng phải phù hợp với cơ chế điều hành lãi suất
của NHNN.
16 10/05/21
IV. LÃI SUẤT TÍN DỤNG

2. Các loại lãi suất:


Lưu ý: Trong hoạt động cho vay của NHTM.
 Lãi suất quá hạn
Áp dụng để tính lãi cho món vay kể từ thời
điểm chuyển nợ quá hạn trở đi.
Do ngân hàng cho vay đề xuất, lớn hơn lãi
suất trong hạn nhưng không vượt quá mức tối đa
mà NHNN cho phép.

17 10/05/21
IV. LÃI SUẤT TÍN DỤNG

3. Cơ sở xác định lãi suất:


- Cơ chế điều hành lãi suất của NHNN
- Tỷ lệ lạm phát dự kiến.
- Mức rủi ro trong quan hệ tín dụng.
- Thời hạn tín dụng.

18 10/05/21
IV.ĐẢM BẢO TÍN DỤNG

1. KHÁI NIỆM ĐẢM BẢO TÍN DỤNG.

2. Ý NGHĨA CỦA ĐẢM BẢO TÍN DỤNG.

3. CÁC HÌNH THỨC ĐẢM BẢO TÍN DỤNG.


1. KHÁI NIỆM ĐẢM BẢO TÍN DỤNG

Đảm bảo tín dụng (đảm bảo tiền vay) là việc tổ chức
tín dụng áp dụng các biện pháp nhằm phòng ngừa
rủi ro, tạo cơ sở kinh tế và pháp lý để thu hồi các
khoản nợ đã cho khách hàng vay.
1. KHÁI NIỆM ĐẢM BẢO TÍN DỤNG

Yêu cầu :

Giá trị đảm bảo phải lớn hơn nghĩa vụ đảm bảo.

Tài sản đảm bảo phải tạo ra ngân lưu (có giá trị và
thị trường tiêu thụ).

Có đầy đủ cơ sở pháp lý để người cho vay có quyền


xử lý tài sản đảm bảo.
2. Ý NGHĨA CỦA ĐẢM BẢO TÍN DỤNG

CÁCH THỨC NHẰM GIA TĂNG KHẢ NĂNG THU


HỒI NỢ VÀ GIẢM THIỂU RỦI RO TÍN DỤNG
3. CÁC HÌNH THỨC ĐẢM BẢO TÍN DỤNG

 ĐẢM BẢO TÍN DỤNG BẰNG TÀI SẢN THẾ CHẤP


 ĐẢM BẢO TÍN DỤNG BẰNG TÀI SẢN CẦM CỐ.
 ĐẢM BẢO TÍN DỤNG BẰNG TÀI SẢN HÌNH
THÀNH TỪ VỐN VAY.
 ĐẢM BẢO TÍN DỤNG BẰNG HÌNH THỨC BẢO
LÃNH.
TÀI SẢN THẾ CHẤP

 BẤT ĐỘNG SẢN (kể cả hoa lợi, lợi tức… có được


từ bất động sản).
 Ngân hàng và khách hàng phải thỏa thuận định giá
tài sản và ký kết hợp đồng thế chấp có công chứng.
 GIÁ TRỊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT.
TÀI SẢN CẦM CỐ

 Có đăng ký quyền sở hữu.


 Không đăng ký quyền sở hữu.
 Cụ thể :
• Tài sản hữu hình.
• Tiền trên tài khoản.
• Giấy tờ có giá.
• Lợi tức và quyền phát sinh từ tài sản cầm cố.
TÀI SẢN HÌNH THÀNH TỪ VỐN VAY

 Chính phủ, thủ tướng chính phủ quyết định giao cho
ngân hàng cho vay đối với khách hàng và đối tượng vay.
 Ngân hàng cho vay trung và dài hạn đối với dự án đầu
tư phát triển của doanh nghiệp có sự tín nhiệm, dự án
khả thi, vốn tự có và tài sản đảm bảo tiền vay tối thiểu
khoảng 50% vốn đầu tư.
BẢO LÃNH

 BẰNG TÀI SẢN

 BẢO LÃNH BẰNG TÍN CHẤP

You might also like