You are on page 1of 32

Chương 5

CHO VAY
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 1


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

KH
cá nhân

Hộ gia Hộ Tổ hợp
Cá nhân
đình KDCT tác

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 2


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

 Khách hàng cá nhân:


- Cá nhân:
là những cá nhân có đầy đủ năng lực pháp
luật dân sự và năng lực hành vi dân sự theo quy
định của pháp luật

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 3


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

 Khách hàng cá nhân:


 Năng lực pháp luật dân sự:
NLPLDS của cá nhân là khả năng của cá
nhân có quyền dân sự và nghĩa vụ dân sự.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 4


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

 Khách hàng cá nhân:


- Hộ gia đình:
Là tập hợp các thành viên có tài sản chung
để hoạt động kinh tế chung theo quy định của
pháp luật.
Chủ hộ là người đại diện cho hộ gia đình để
giao dịch với ngân hàng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 8


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

 Khách hàng cá nhân:


- Hộ kinh doanh cá thể / cá nhân có đăng ký
kinh doanh:
Là chủ thể kinh doanh do một cá nhân hoặc
hộ gia đình làm chủ, chỉ đăng ký kinh doanh tại
một địa điểm, không có con đấu riêng, chịu
trách nhiệm trước pháp luật bằng toàn bộ tài sản
đối với hoạt động kinh doanh của mình.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 9


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

 Khách hàng cá nhân:


- Tổ hợp tác:
là một nhóm người (từ 3 người trở lên)
cùng đóng góp tài sản, công sức để thực hiện
những công việc nhất định, cùng hưởng lợi và
cùng chịu trách nhiệm trên cơ sở hợp đồng hợp
tác có chứng thực của UBND phường xã.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 10


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

1. Đặc điểm của cho vay KH cá nhân:


- Số lượng khách hàng rất đông và rất đa dạng;
- Nhu cầu vay nhỏ, mang tính thời vụ;
- Các thông tin tài chính và phi tài chính của
khách hàng được sử dụng cho việc phân tích thì
không chín xác, không rõ ràng, không chắc
chắn.
- Có những phương thức cho vay trong đó
nguồn trả nợ không gắn liền với mục đích sử
dụng tiền vay.
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 11
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

2. Mục đích cho vay đối với KH cá nhân:


- Đáp ứng nhu cầu vốn để thực hiện các
phương án kinh doanh.
- Đáp ứng nhu cầu vốn cho sinh hoạt tiêu
dùng của cá nhân.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 12


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

3. Lợi ích của cho vay đối với KH cá nhân:


 Đối với NH:
- Góp phần đa dạng hóa các sản phẩm cho
vay của NH;
- Phân tán rủi ro trong hoạt động cho vay
(KH thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, nhu cầu
vốn đa dạng phong phú)
- Thu hút được nhiều khác hàng đến với
ngân hàng;

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 13


I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ CHO VAY KHCN

3. Lợi ích của cho vay đối với KH cá nhân:


 Đối với khách hàng.
- Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn cho sản xuất
kinh doanh và tiêu dùng;
- Có nhiều cơ hội trong việc lựa nguồn tài trợ
phù hợp với chi phí thấp.
- Được ngân hàng cung ứng các dịch vụ tiện
ích gắn liền với khoản tiền vay

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 14


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


a. Khái niệm:
Cho vay tiêu dùng là loại hình cho vay nhằm
hỗ trợ vốn cho khách hàng đáp ứng nhu cầu chi
tiêu của cá nhân, gia đình chẳn hạn: (mua sắm
vật dụng gia đình; sửa chữa nhà ở; mua sắm
phương tiện đi lại; thanh toán chi phí học tập và
các khoản chi cho các nhu cầu thiết yếu trong
cuộc sống).

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 15


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


b. Điều kiện cho vay tiêu dùng:
- Có đầy đủ năng lực pháp luật dân sự và năng
lực hành vi dân sự.
- Có Hộ khẩu thường trú / KT3 tại địa phương
ngân hàng cho vay đặt trụ sở giao dịch.
- Có tài sản chịu trách nhiệm trước pháp luật cho
các hoạt động của chính mình, hoặc được sự bảo
lãnh của bên thứ 3.
- Có nguồn thu nhập ổn định đảm bảo trả được
nợ cho ngân hàng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 16


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


c. Hồ sơ vay :
- Hồ sơ pháp lý của khách hàng cá nhân;
- Chứng minh mục đích sử dụng tiền vay;
- Chứng từ bảo đảm nợ vay;
- Chứng minh nguồn thu nhập;
- Giấy đề nghị vay vốn;
- Chứng từ khác theo yêu cầu NH

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 17


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


d. Mức cho vay:
Mức cho vay được xác định dựa trên môt số yếu
tố:
- Nhu cầu vốn của khách hàng.
- Giới hạn cho vay của ngân hàng.
- Mức thu nhập của khách hàng.
- Giá trị tài sản đảm bảo nợ vay.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 18


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


e. Thời hạn cho vay:
- Thời hạn cho vay cụ thể tùy theo khả năng
trả nợ của từng khách hàng.
- Không vượt quá thời hạn tối đa theo quy
định của NH (tối đa 60 tháng)
f. Lãi suất:
- Lãi suất cho vay được xác định theo mức lãi
suất hiện hành

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 19


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


g. Giải ngân:
- Giải ngân một lần hoặc theo yêu cầu của
khách hàng.
- Giải ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 20


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN
1. Cho vay tiêu dùng:
h. Thu nợ:
 Cho vay tiêu dùng trả một lần:
- Nợ gốc và tiền lãi được thanh toán một lần
vào thời điểm trả nợ theo thỏa thuậ.
- Áp dụng cho các khoản vay nhỏ, thời hạn
cho vay ngắn.
Vn  V0  V0 * N i * r

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 21


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


h. Thu nợ:
 Cho vay tiêu dùng trả góp:
- Nợ gốc và lãi được trả thành nhiều lần với
kỳ khoản đều nhau.
- Áp dụng cho các khoản cho vay với số tiền
lớn, thời hạn vay tương đối dài.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 22


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, với số tiền trả mỗi kỳ bằng nhau:

V0 * r * 1  r 
n
a
1  r   1
n

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 23


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, lãi tính trên dư nợ thực tế:
- Vốn gốc :
V0
Vi 
n
- Lãi vay :
 V0 
I i  V0  i  1*  * N i * ri
 n
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 24
II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, lãi tính trên dư nợ thực tế:
- Số tiền trả ở mỗi kỳ :

ai  Vi  I i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 25


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, lãi tính theo nợ nợ gốc hoàn trả
mỗi kỳ:
- Nợ gốc phải trả ở mỗi kỳ
V0
Vi 
n
- Tiền lãi vay trung dài hạn:
I i  Vi * N i * ri

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 26


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, lãi tính theo nợ nợ gốc hoàn trả
mỗi kỳ:
- Số tiền trả ở mỗi kỳ :

ai  Vi  I i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 27


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, lãi tính trên số dư nợ ban đầu:
- Nợ gốc phải trả ở mỗi kỳ
V0
Vi 
n
- Tiền lãi vay trung dài hạn:
I i  V0 * N i * r

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 28


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

1. Cho vay tiêu dùng:


 Cho vay tiêu dùng trả góp:
 Trả góp, lãi tính trên số dư nợ ban đầu: :
- Số tiền trả ở mỗi kỳ :
ai  Vi  I i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 29


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

2. Cho vay sản xuất kinh doanh:


a. Khái niệm:
Là loại hình cho vay nhằm hỗ trợ nguồn vốn
giúp cho cá nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp tư
nhân bổ sung vốn lưu động, đầu tư thêm máy
móc trang thiết bị mở rộng nhà xưởng sản xuất,
thực hiện các dự án đầu tư dài hạn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 30


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

2. Cho vay sản xuất kinh doanh:


b. Phương thức cho vay:
- Cho vay từng lần;
- Cho vay hạn mức;
- Cho vay trả góp.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 31


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

2. Cho vay sản xuất kinh doanh:


c. Hồ sơ vay:
- CMND, KT3, Hộ khẩu của người đi vay;
- Giấy đăng ký kinh doanh còn hiệu lực;
- Báo cáo doanh thu từ hoạt động kinh
doanh;
- Phương án kinh doanh;
- Chứng từ sở hữu tài sản đảm bảo nợ vay;
- Giấy đề nghị vay vốn.
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 32
II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

2. Cho vay sản xuất kinh doanh:


d. Thời hạn cho vay:
Thời hạn cho vay được xác định phù hợp với
chu kỳ sản xuất kinh doanh và khả năng trả nợ
của khách hàng.
e. Lãi suất:
Lãi suất cho vay được xác định theo mức lãi
suất hiện hành (cố định hoặc thả nổi)

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 33


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

2. Cho vay sản xuất kinh doanh:


f. Mức cho vay:
Mức cho vay được xác định dựa trên căn cứ:
- Phương án kinh doanh;
- Giá trị tài sản bảo đảm nợ vay.
- Khả năng trả nợ của khách hàng.
- Khả năng nguồn vốn của ngân hàng

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 34


II. CÁC SẢN PHẨM CHO VAY ĐỐI VỚI KHCN

2. Cho vay sản xuất kinh doanh:


g. Phương thức trả nợ:
- Gốc và lãi trả một lần khi đáo hạn;
- Lãi trả hàng tháng, vốn gốc trả cuối kỳ;
- Trả dần vốn và lãi theo định kỳ

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 35

You might also like