You are on page 1of 73

CHO VAY

KHÁCH HÀNG DOANH NGHIỆP

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 1


KH
Doanh nghiệp

Tổ chức kinh tế Tổ chức kinh tế


Việt Nam Nước ngoài

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 2


TỔ CHỨC KINH TẾ VIỆT NAM

Công ty NN

Cty CP nhà nước


Tổ chức
kinh tế Cty TNHH NN 1 TV
( theo luật DNNN
2003)

Cty TNHH NN 2 TV

Cty có CP NN
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 3
TỔ CHỨC KINH TẾ VIỆT NAM

Công ty CP

Cty TNHH 2 TV
Tổ chức
kinh tế Cty TNHH 1 TV
( theo luật DN 2005)

Cty hợp danh

DN tư nhân
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 4
TỔ CHỨC KINH TẾ VIỆT NAM

DN liên doanh

Tổ chức Ktế
( theo luật
ĐTNNg)

DN 100% vốn NNg

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 5


TỔ CHỨC KINH TẾ VIỆT NAM

Tổ chức Ktế
( theo luật HTX)

Liên minh
HTX
Liên hiệp
Hợp HTX
tác xã

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 6


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
a. Khái niệm:
Cho vay từng lần là phương thức cho vay đươc
thực hiện riêng biệt theo từng nhu cầu vốn của khách
hàng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 8


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
b. Đặc điểm:
- Mỗi lần vay mỗi lần ký hợp đồng tín dụng;
- Các điều kiện cho vay được xác định độc lập cho
từng lần vay.
- Giải ngân và thu nợ được thực hiện một lần.
- Vốn tín dụng chỉ tham gia vào một giai đoạn hay
một chu kỳ sản xuất kinh doanh của KH;

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 9


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
c. Đối tượng áp dụng:
- Khách hàng không có nhu cầu vay vốn thường
xuyên;
- Khách hàng mới giao dịch với ngân hàng lần đầu

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 10


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần:
d. Hồ sơ tín dụng:
 Hồ khách hàng:
- Hồ sơ pháp lý của KH;
- Báo cáo tài chính;
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh;
- Chứng từ pháp lý của TS bảo đảm;
- Giấy đề nghị vay vốn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 11


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần:
d. Hồ sơ tín dụng:
 Hồ sơ phân tích tín dụng :
- Biên bản định giá TS bảo đảm;
- Tờ trình thẩm định;
- Biên bản họp hội đồng tín dụng;
- Hợp đồng tín dụng;
- Hợp đồng bảo đảm nợ vay;
- Giấy đề nghị đăng ký giao dịch đảm bảo;
- Biên bản giao nhận tài sản bảo đảm nợ vay…
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 12
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
 Căn cứ để xác định nhu cầu vay của khách hàng:
- Nhu cầu vốn lưu động cho phương án kinh
doanh.
- Vốn tự có của khách hàng tham gia vào phương
án kinh doanh.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 13


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:

Nhu cầu Nhu cầu VLĐ Vốn tự có


= -
vay PAKD của k/hàng

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 14


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
 Nhu cầu VLĐ cho phương án kinh doanh:

Nhu cầu VLD Chi phí SXKD Chi phí dài hạn
= -
(PAKD) (PAKD) (Khấu hao CB)

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 15


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
 Xác định mức cho vay: Căn cứ vào các cơ sở sau:
- Tờ trình thẩm định tín dụng;
- Giới hạn tín dụng cấp cho KH theo qui định;
- Khả năng trả nợ của KH;
- Giới hạn giá trị tài sản bảo đảm nợ vay;
- Nguồn vốn của ngân hàng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 16


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
f. Giải ngân:
Giải ngân một lần cho toàn bộ số tiền vay đã
thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 17


Hình thức giải ngân

TKTM TKCV . KH (A)

x x

TKTG.KH (A)

x x

TKTG. KH (B)
x x

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 18


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ:
 Vốn gốc và tiền lãi thu một lần:
Công thức:
Vn = Vo + Vo * n * r
Trong đó:
Vn: Số tiền phải thu;
Vo : Vốn vay ban đầu;
n : Thời gian tính lãi;
22/09/2021
r : Lãi suất cho vay .
Nghiệp vụ NHTM 19
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ:
 Vốn gốc thu một lần vào ngày ĐH, lãi thu theo
định kỳ mỗi tháng:
Tiền lãi kỳ hạn thứ i:

Ii = V0 * Ni * r

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 20


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ:
 Vốn gốc và tiền lãi được thu thành nhiều đợt:
- Nợ gốc phải thu kỳ thứ i :
V0
Vi 
n
- Tiền lãi kỳ hạn thứ i:
Ii = Di * Ni * r
Nghiệp vụ NHTM
22/09/2021 21
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần:
g. Tất toán khoản vay - Xử lý rủi ro phát sinh:
Khi bên đi vay trả hết nợ cho ngân hàng, ngân hàng sẽ
tiến hành thủ tục tất toán khoản vay.
Khi đến thời điểm trả nợ bên đi vay không trả được nợ
cho ngân hàng: (có nhiều giải pháp khác nhau)
- …………………
- Gia hạn nợ;
- Xử lý nợ quá hạn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 22


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay từng lần :
 Ví dụ:
Ngày 15/01/2007 ngân hàng đồng ý cho khách
hàng vay bổ sung vốn lưu động với nội dung cụ
thể như sau :
- Số tiền : 3.000
- Thời hạn : 3 tháng.
- Lãi suất cho vay : 1% / tháng.
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 23


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
a. Khái niệm:
Cho vay theo hạn mức là phương thức cho vay
mà trong đó ngân hàng xác định và thỏa thuận với
khách hàng một hạn mức tín dụng cụ thể và dùng
hạn mức tín dụng để khống chế dư nợ cho vay trong
một khoảng thời gian nhất định.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 24


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
b. Đặc điểm :
- NH và KH phải ký 2 hợp đồng tín dụng:
+ HĐTD hạn mức
+ HĐTD cụ thể (Khế ước nhận nợ)
- HMTD được duy trì trong suốt kỳ tín dụng.
- Các điều kiện cho vay được xác định theo từng lần rút vốn.
- NH giải ngân khi khách hàng phát sinh nhu cầu thanh toán
các khoản chi phí, thu nợ khi KH có doanh thu bán hàng.
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 25
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
c. Đối tượng áp dụng:
- Khách hàng đã có giao dịch tín dụng với ngân
hàng; thực hiện tốt nghĩa vụ trả nợ.
- Có nhu cầu vay vốn lưu động thường xuyên.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 26


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
1. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
d. Hồ sơ tín dụng:
 Hồ sơ vay (khách hàng cung cấp):
- Hồ sơ pháp lý của KH;
- Báo cáo tài chính;
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh;
- Chứng từ pháp lý của TS bảo đảm nợ vay;
- Giấy đề nghị vay vốn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 27


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng
d. Hồ sơ tín dụng:
 Hồ sơ phân tích tín dụng (Cán bộ tín dụng):
- Biên bản định giá TS bảo đảm;
- Tờ trình thảm định;
- Biên bản hợp hội đồng tín dụng;
- Hợp đồng tín dụng;
- Hợp đồng bảo đảm nợ vay;
- Giấy đề nghị đăng ký giao dịch đảm bảo;
- Biên bản giao nhận tài sản bảo đảm nợ vay…
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 28
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng :
e. Xác định hạn mức tín dụng:
 Căn cứ để xác định hạn mức tín dụng:
- Nhu cầu vốn lưu động của kỳ tín dụng;
- Vốn lưu động tự có của khách hàng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 29


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
e. Hạn mức tín dụng:

Hạn mức TD Nhu cầu VLĐ VLĐ


= -
(KH) (KH) của k/hàng

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 30


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
e. Hạn mức tín dụng:
 Nhu cầu vốn lưu động kỳ kế hoạch:

CP SXKD Chi phí dài hạn


-
Nhu cầu VLĐ (KH) (KHTSCĐ)
=
(KH)
Vòng quay vốn lưu động (KH)

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 31


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
e. Hạn mức tín dụng:
Vốn lưu động của khách hàng

Vốn lưu động ròng VLĐ vốn khác

-Vay ngắn hạn của


TSNH - Nợ ngắn hạn
ngân hàng khác;

- Vay ngắn hạn khác

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 32


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
e. Hạn mức tín dụng:
 Kết luận:
HMTD > 0 Cho vay

HMTD = 0 Không cho vay

HMTD < 0 Không cho vay

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 33


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
e. Hạn mức tín dụng:
 Kiểm tra mức cho vay:
- Giới hạn tín dụng cấp cho khách hàng.
- Giới hạn về giá trị tài sản bảo đảm nợ vay
Σ(β*GTTSĐB)
- Khả năng nguồn vốn của ngân hàng.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 34


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
f. Giải ngân:
Giải ngân khi khách hàng phát sinh nhu cầu vốn
 Chứng từ rút vốn của khách hàng.
- Giấy đề nghị rút vốn;
- Bảng kê chi phí ;
- Hợp đồng, hoá đơn;
- Yêu cầu thanh toán của người bán.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 35


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
f. Giải ngân:
 Nội dung kiểm tra
- Tính hợp lệ của chứng từ rút vốn;
- Hạn mức tín dụng còn lại;
- Mục đích sử dụng tiền vay;
 Kết luận
- Không hợp lệ - > TB từ chối giải ngân .
- Hợp lệ -> Đề nghị giải ngân và lập khế ước
nhận nợ cho KH.
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 36
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
g. Thu nợ:
 Thu nợ gốc:
- Ngân hàng thu nợ khi khách hàng phát sinh
nguồn thu.
- Toàn bộ doanh thu bán hàng và các nguồn thu
khác phải chuyển về ngân hàng để trả nợ vay.
- Nợ gốc được thu bằng tiền mặt hoặc bằng
cách ghi nợ vào TKTG của KH
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 37
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
g. Thu nợ:
Thu lãi vay:
- Thu lãi theo định kỳ mỗi tháng một lần vào một
ngày cụ thể do ngân hàng quy định.
- Thu lãi bằng tiền mặt hoặc ghi nợ vào tài khoản
tiền gửi của khách hàng.
- Tiền lãi tính theo từng khế ước, theo số dư thực tế
và số kỳ hạn (ngày) tính lãi tương ứng.
Chú ý : Khi thu nợ,có tính đến thứ tự phát sinh của các HĐTD
cụ thể.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 38


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
g. Thu nợ:
 Thu lãi vay:
- Công thức tính :
Tiền lãi vay = Σ Di * Ni * ri
Trong đó :
Di: Dư nợ tính lãi của khoản vay thứ i
Ni: Số ngày tính lãi tương ứng Di
ri : Lãi suất của khoản vay thứ i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 39


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:


h. Thanh lý hợp đồng :
- Hợp đồng tín dụng hạn mức được thanh lý
khi kết thúc thời hạn hiệu lực của hợp đồng.
- Hợp đồng tín dụng cụ thể được thanh lý
khi khách hàng trả hết nợ cho NH

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 40


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Ví dụ:
Thông tin liên quan đến khoản vay của KH như
sau: (ĐVT: Triệu đồng)
- Hợp đồng hạn mức được ký vào ngày
15/03/2008 với hạn mức tín dụng là 1.000, thời
hạn hợp đồng là 1 năm kể từ ngày ký.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 41


I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Ví dụ:
Chi tiết những hợp đồng cụ thể như sau:

Khế Vay Trả


Ngày
ước Số tiền Thời hạn Lãi suất Đáo hạn nợ
20/03 1 300 3 tháng 0.8% 20/06
15/04 2 400 3 tháng 0.8% 15/07
20/05 200
15/06 3 200 3 tháng 0.85% 15/09
20/06 100
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 42
I. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Yêu cầu :
Hãy tính tiền lãi khách hàng phải trả hàng
tháng (tháng 3, 4, 5, 6). Biết rằng ngân hàng thu
lãi vào ngày 28 mỗi tháng.
Bài giải:
3.Phân biệt giữa cho vay từng lần và cho vay theo HMTD

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 43


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản :
a. Khái niệm:
Cho vay theo dự án đầu tư là phương thức cho
vay trung dài hạn nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho
khách hàng để thực hiện các dự án đầu tư, bao gồm:
DA đầu tư mới, DA đầu tư mở rộng, DA đầu tư thay
thế.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 44


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản:
b. Đặc điểm:
- Vốn vay được sử dụng vào mục đích hình
thành nên tài sản cố định;
- Số tiền cho vay lớn;
- Thời hạn cho vay dài;
- Giải ngân theo tiến độ thực hiện dự án, thu nợ
nhiều kỳ.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 45


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản:
c. Hồ sơ vay:
- Hồ sơ pháp lý của khách hàng.
- Báo cáo tài chính, thu nhập.
- Hồ sơ dự án vay vốn.
- Hồ sơ đảm bảo nợ vay.
- Giấy đề nghị vay vốn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 46


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản:
d. Thời hạn cho vay :
THCV = thời gian giải ngân + thời gian thu nợ

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 47


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản :
d. Thời hạn cho vay :
 Lưu ý :
- Thời gian ân hạn là khoảng thời gian mà NH
chỉ thu lãi mà chưa thu nợ gốc hoặc chưa thu cả nợ
gốc và lãi.
- Nếu ngân hàng áp dụng chế độ ân hạn cho
khách hàng thì thời gian thu nợ bao gồm cả thời
gian ân hạn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 48


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản :
e. Mức cho vay:
 Nhu cầu vay của khách hàng
- Tổng mức vốn đầu tư dự án (bao gồm cả vốn
cố định và vốn lưu động ban đầu).
- Vốn đầu tư tự có của khách hàng.
- Vốn đầu tư khác.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 49


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản:
e. Mức cho vay :

Nhu cầu Tổng mức vốn Vốn đầu tư Vốn đầu tư


= - -
vay đầu tư DA tự có khác

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 50


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Những vấn đề cơ bản:
e. Mức cho vay :
 Xác định mức cho vay:
- Tờ trình thẩm định tín dụng
- Giới hạn tín dụng cấp cho khách hàng.
- Giới hạn giá trị tài sản bảo đảm.
- Khả năng nguồn vốn của ngân hàng.
- Khả năng trả nợ của dự án

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 51


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
a. Giải ngân:
- Giải ngân nhiều đợt phụ thuộc vào tiến độ thi công
của dự án.
- Mỗi lần giải ngân khách hàng phải ký một khế ước
nhận nợ
- Thời gian giải ngân kết thúc khi dự án được
nghiệm thu.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 52


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Dư nợ vào thời điểm nghiệm thu (Vo):
- TH1 : Lãi vay thi công nhập vào nợ gốc

Dư nợ Lãi vay
V0 = +
thực tế thi công

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 53


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Dư nợ vào thời điểm nghiệm thu (Vo):
- TH 2 : Lãi vay thi công không nhập vào nợ
gốc

Dư nợ
V0 =
thực tế

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 54


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
Ví dụ 1: Khách hàng đến ngân hàng xin tài trợ
dự án đầu tư mới có các nội dung sau:
- Tổng nhu cầu vốn đầu tư thực hiện DA:
10.000.
- Thời gian hoạt động : 10 năm.
- NH đồng ý tài trợ 60% nhu cầu vốn.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 55


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
- Khoản vay này được giải ngân thành nhiều đợt:

Đợt Ngày Số tiền


1 04/01/2007 2.400
2 05/03/2007 1.800
3 03/06/2007 600
4 02/08/2007 1.200
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 56
II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
Yêu cầu : Hãy xác định dư nợ vào thời điểm
nghiệm thu dự án.
Biết rằng:
- Dự án được nghiệm thu vào ngày 30/10/2007
- Lãi suất cho vay là 12% /năm.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 57


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
Ví dụ 1:

Ngày Số dư Số ngày Tích số


04/01 – 04/03 2.400 60 144.000
05/03 – 02/06 4.200 90 378.000
03/06 – 01/08 4.800 60 288.000
02/08 – 30/10 6.000 90 540.000
Tổng 1.350.000

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 58


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
Ví dụ 1:
 Lãi vay thi công:

1.350.000 * (1%/30) = 450


 Dư nợ vào thời điểm nghiệm thu:

- Lãi vay thi công nhập vào nợ gốc:


6.000 + 450 = 6.450
- Lãi vay thi công nhập vào nợ gốc:
6.000
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 59
II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
2. Giải ngân và thu nợ:
b. Thu nợ:
 Phương thức 1: Kỳ khoản giảm dần.
 Đặc điểm:

- Nợ gốc trả bằng nhau ở mỗi kỳ.


- Lãi vay tính theo dư nợ thực tế.
=> Số tiền phải trả cho ngân hàng giảm dần qua
các kỳ hạn

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 60


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 1: Kỳ khoản giảm dần.
Công thức tính:
- Nợ gốc :
V0
Vi 
n
- Lãi vay :

I i  Di * N i * ri

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 61


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 1: Kỳ khoản giảm dần.
Công thức tính:
Trong đó:

Di  V0  (i  1) V0
n

- Mức hoàn trả :


a i  Vi  I i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 62


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 1: Kỳ khoản giảm dần.
Ví dụ 2: (tiếp theo ví dụ 1).
Biết rằng:
- Thời hạn trả nợ 3 năm kể từ ngày nghiệm
thu dự án.
- Định kỳ hạn trả nợ 3 tháng, ngày trả nợ đầu
tiên là 30/01/2008.
Yêu cầu : Hãy lập bảng kế hoạch trả nợ cho khoản
vay này theo phương thức kỳ khoản giảm dần.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 63


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Bảng kế hoạch trả nợ:
(ĐVT: )

Ngày Mức hoàn trả


KH DNĐK DNCK
Trả nợ Nợ gốc (Vi) Lãi (Ii) Tổng (a i )

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 64


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
b. Thu nợ:
 Phương thức 2 : kỳ khoản tăng dần
 Đặc điểm:

- Nợ gốc trả bằng nhau ở mỗi kỳ.


- Lãi vay tính theo nợ gốc phải trả trong kỳ
hạn đó.
=> Số tiền phải trả cho ngân hàng tăng dần qua
các kỳ hạn

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 65


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ

 Phương thức 2 : kỳ khoản tăng dần


 Công thức tính:
- Nợ gốc:
V0
Vi 
n
- Lãi vay:

I i  Vi * N i * ri

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 66


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 2 : kỳ khoản tăng dần
 Công thức tính:
- Mức hoàn trả ở mỗi kỳ :

a i  Vi  I i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 67


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 2 : Kỳ khoản tăng dần
Ví dụ 3:
Hãy lập bảng kế hoạch trả nợ cho khoản
vay này theo phương thức kỳ khoản tăng dần.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 68


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Bảng kế hoạch trả nợ:
(ĐVT: )

Ngày Mức hoàn trả


KH DNĐK DNCK
Trả nợ Nợ gốc (Vi) Lãi (Ii) Tổng (ai)

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 69


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
b. Thu nợ:
 Phương thức 3: kỳ khoản cố định:
 Đặc điểm:

- Mức hoàn trả ở mỗi kỳ hạn bằng nhau.


- Lãi vay tính theo dư nợ thực tế.
=> Nợ gốc trả trong kỳ là phần chênh lệch giữa số
tiền trả cố định và tiền lãi phát sinh trong kỳ đó.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 70


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 3: kỳ khoản cố định
 Công thức tính:
- Mức hoàn trả ở mỗi kỳ:

V0 * r * 1  r 
n
a
1  r   1
n

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 71


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 3: kỳ khoản cố định
 Công thức tính:
- Lãi vay :
I i  Di * N i * r
- Nợ gốc
Vi  a  I i

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 72


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 3: kỳ khoản cố định
Ví dụ 4:
Hãy lập bảng kế hoạch trả nợ cho khoản vay
này theo phương thức kỳ khoản cố định.

22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 73


II. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Bảng kế hoạch trả nợ:
(ĐVT: )

Mức hoàn trả


K Ngày
DNĐK Nợ gốc Lãi DNCK
H Trả nợ Tổng (ai)
(Vi) (Ii)

3. Đánh giá khả năng trả nợ của dự án


4.Bài tập áp dụng
22/09/2021 Nghiệp vụ NHTM 74

You might also like