You are on page 1of 4

9/11/2022

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG KẾT CẤU CHƯƠNG:

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI


1.1 Khái quát về NHTM
1.1.1 Định nghĩa NHTM
1.1.2 Chức năng của NHTM
1.1.3 Phân loại NHTM
1.1.4 Các hoạt động chủ yếu của NHTM
1.2 Các nghiệp vụ Ngân hàng thương mại
1.3 Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
1 2

“Ngân hàng thương mại là loại hình ngân hàng được thực hiện Ngân hàng thương mại là một doanh nghiệp đặc biệt:
tất cả các hoạt động ngân hàng và các hoạt động kinh doanh
 Lĩnh vực kinh doanh của ngân hàng là tiền tệ.
khác theo quy định của Luật này nhằm mục tiêu lợi nhuận.”
(Điều 4 Luật các tổ chức tín dụng 2010)  Là một doanh nghiệp nhưng nguồn vốn chủ yếu mà ngân hàng sử
dụng trong kinh doanh là vốn huy động từ bên ngoài.
“Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh, cung ứng thường
 Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại chịu sự chi phối
xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây: rất lớn bởi Chính sách tiền tệ của ngân hàng Trung ương.
a) Nhận tiền gửi;
b) Cấp tín dụng;
c) Cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản.”
3 4

1.1.2 CHỨC NĂNG CỦA NHTM


1.1.2 CHỨC NĂNG CỦA NHTM

b. Chức năng tạo tiền


a. Chức năng trung gian tài chính
Cơ sở hình thành:
NHTM đóng vai trò trung gian khi thực hiện các Xuất phát từ 2 cơ sở:
nghiệp vụ bao gồm nghiệp vụ cấp tín dụng, - Chức năng trung gian tín dụng: NHTM vừa nhận tiền gửi
nghiệp vụ thanh toán, nghiệp vụ trung gian khác. lại vừa cho vay.
- Chức năng trung gian thanh toán: NHTM làm dịch vụ
5
thanh toán không dùng tiền mặt cho khách hàng. 6

1
9/11/2022

1.1.2 CHỨC NĂNG CỦA NHTM

Số gia tăng Số gia tăng Số gia tăng


b. Chức năng tạo tiền tiền gửi dự trữ bắt cho vay
ban đầu buộc mới
Với khoản tiền gửi nhận được ban đầu, hệ thống ngân
hàng thương mại thông qua quá trình cho vay bằng Ngân hàng TH 1 1000 100 900

chuyển khoản kết hợp với thanh toán không dùng tiền Ngân hàng TH 2 900 90 810
mặt qua ngân hàng, có khả năng mở rộng tiền gửi không Ngân hàng TH 3 810 81 729
kỳ hạn gấp nhiều lần, do đó tạo thêm bút tệ cho lưu
… … … …
thông. … … … …

Ví dụ: ( tỷ lệ dự trữ bắt buộc 10%) 7 8

Toàn bộ HTNH 10000 1000 9000

1.1.2 CHỨC NĂNG CỦA NHTM 1.1.2 CHỨC NĂNG CỦA NHTM

b. Chức năng tạo tiền


* Điều kiện tạo bút tệ tối đa: c. Chức năng cung ứng dịch vụ ngân hàng
Khả năng tạo bút tệ tối đa của ngân hàng thương mại phụ Dịch vụ ngân hàng mà NHTM cung cấp cho khách hàng không
thuộc vào 3 điều kiện: chỉ thuần túy để hưởng hoa hồng và dịch vụ phí mà còn có tác
- Phải cho vay và thanh toán 100% bằng chuyển khoản. dụng hỗ trợ các mặt hoạt động chính của NHTM
- Phải cho vay hết, không có dự trữ thừa. Các dịch vụ như thẻ, séc ngân hàng, chuyển tiền, ngoại hối…
- Phải cho vay thông qua nhiều thế hệ ngân hàng. 9 10

1.1.3 Phân loại NHTM 1.1.4 Các hoạt động chủ yếu của NHTM
- Căn cứ vào hình thức sở hữu: NHTM Nhà nước, Ngân hàng thương
mại cổ phần, Ngân hàng thương mại liên doanh, Chi nhánh ngân hàng •Hoạt động huy động vốn
thương mại nước ngoài, Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài. •Hoạt động cấp tín dụng
-Căn cứ vào sản phẩm ngân hàng cung cấp cho khách hàng: Ngân hàng
bán buôn, Ngân hàng bán lẻ, Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ. •Hoạt động dịch vụ thanh toán
- Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động: Ngân hàng chuyên doanh, Ngân hàng •Các hoạt động khác
đa năng, kinh doanh tổng hợp.

11 12

2
9/11/2022

a. Nghiệp vụ tài sản nợ: a. Nghiệp vụ tài sản nợ:


Nghiệp vụ tài sản nợ là các nghiệp vụ liên quan đến việc tạo - Các nghiệp vụ liên quan đến huy động vốn: Tiền gửi không
nguồn vốn kinh doanh cho NHTM. kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, phát hành GTCG.
Nghiệp vụ tài sản nợ bao gồm: - Các nghiệp vụ liên quan đến vay vốn: Vay từ NHTW, vay
- Các nghiệp vụ liên quan đến huy động vốn. ngắn hạn các khoản dự trữ của các tổ chức tín dụng khác.
- Các nghiệp vụ liên quan đến vay vốn. - Vốn khác: vốn tài trợ, ủy thác theo chương trình, vốn chiếm
dụng từ các dịch vụ thanh toán,…

13 14

b. Nghiệp vụ tài sản có: b. Nghiệp vụ tài sản có:


Nghiệp vụ tài sản có là các nghiệp vụ liên quan đến việc sử - Nghiệp vụ Tiền: Với mục đích đảm bảo khả năng thanh toán
dụng vốn của NHTM. thường xuyên, ngân hàng luôn giữ một lượng tiền mặt dưới các
Phần lớn các nghiệp vụ tài sản có là các nghiệp vụ mang lại dạng: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi tại các NH khác, tiền gửi tại
thu nhập cho ngân hàng thương mại. NHTW, các chứng khoán có tính thanh khoản cao
- Nghiệp vụ cấp tín dụng: Cho vay, Bao thanh toán, Bảo lãnh,
Chiết khấu, Cho vay thấu chi, Cho thuê tài chính (cho vay thuê
mua).
15 - Nghiệp vụ đầu tư: Góp vốn, mua trái phiếu, cổ phiếu, … 16

1.3. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

1.3.1 Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam


c. Nghiệp vụ khác: - Ngân hàng thương mại cổ phần nhà nước.
- Nghiệp vụ trung gian: Ngân hàng đóng vai trò người quản lý - Ngân hang TMCP
quỹ của khách hàng, đứng ra tổ chức thu hộ, chi hộ và hưởng
hoa hồng. - Ngân hàng liên doanh
- Nghiệp vụ ngoài bảng tổng kết tài sản: là nghiệp vụ không sử - Chi nhánh NH nước ngoài tại VN
dụng tài sản và không được hạch toán vào nội bảng. Các - Ngân hang 100% vốn nước ngoài
nghiệp vụ ngoài bảng liên quan đến các cam kết như: bảo lãnh
tín dụng, ngoại hối, thư tín dụng, phái sinh, …
17
18

3
9/11/2022

1.3. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 1.3. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM
1.3.2. Cơ cấu tổ chức 1.3.2. Cơ cấu tổ chức
1.3.2.1.Tổ chức theo mô hình Cty TNHH 1.3.2.2. Tổ chức theo mô hình Cty cổ phần

19 20

1.3. HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM


1.3.3. Mạng lưới hoạt động

21

You might also like