Professional Documents
Culture Documents
1. Định nghĩa
2. Đăc điểm
3. Chức năng
ĐỊNH NGHĨA
Theo Luật các tổ chức tín dụng do Quốc hội khóa X thông qua ngày
12/12/2017:
Ngân hàng thương mại (NHTM): là một loại hình tổ chức
tín dụng được thực hiện toàn bộ các hoạt động ngân hàng và
các hoạt động kinh doanh khác có liên quan.
Tổ chức tín dụng: là doanh nghiệp được thành lập theo quy
định của Luật này và các quy định khác của pháp luật để
hoạt động kinh doanh tiền tệ, làm dịch vụ ngân hàng với nội
dung nhận tiền gửi và sử dụng tiền gửi để cấp tín dụng và
cung ứng các dịch vụ thanh toán.
ĐẶC ĐIỂM CỦA NHTM
7
CHỨC NĂNG CỦA NHTM
1. Chức năng trung gian tín dụng:
Cho vay gián tiếp
Huy động vốn Cấp tín dụng
8
CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Trong chức năng trung gian tín dụng, ngân hàng thương
mại đóng vai trò là một định chế tài chính trung gian đứng ra
tiếp nhận nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi từ nơi này để điều chuyển
đến nơi khác.
9
CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Báo nợ Báo có
10
CHỨC NĂNG CỦA NHTM
Trong chức năng trung gian thanh toán ngân hàng thương
mại giữ vai trò là một đơn vị trung gian đứng ra tổ chức thực
hiện thanh toán chi trả thay cho khách hàng của mình.
11
CHỨC NĂNG CỦA NHTM
NH n
Tổ chức
NHTM Cung ứng dịch vụ Cá nhân
ngân hàng
Phí dịch vụ
PHÂN LOẠI NHTM
CHI NGÂN
NGÂN NGÂN
NGÂN NHÁNH HÀNG
HÀNG HÀNG
HÀNG NGÂN 100%
THƯƠNG THƯƠNG
LIÊN HÀNG VỐN
MẠI NHÀ MẠI CỔ
DOANH NƯỚC NƯỚC
NƯỚC PHẦN
NGOÀI NGOÀI
PHÂN LOẠI NHTM
18
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI NHÀ NƯỚC
(Đến 31/12/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
VỐN SỐ CN &
TT TÊN NGÂN HÀNG TÊN VIẾT TẮT
ĐIỀU LỆ SGD
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
1 triển Nông thôn Việt Nam Agribank 30.472,98 939
20
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐVT: Tỷ đồng
STT Tên NH Vốn ĐL STT Tên NH Vốn ĐL
1 Vietinbank 37.234,05 17 SeABank 7.688
2 Vietcombank 35.977,69 18 LienVietPostBank 7.499,99
3 BIDV 34.187,15 19 OCB 6.599,21
4 Techcombank 34.965,92 20 Bac A Bank 5.5
5 VP bank 25.299,68 21 ABBank 5.319,5
6 MB bank 21.604,51 22 Dong A Bank 5
7 Sacombank 18.852,16 23 VietBank 4.104,52
8 SCB 15.231,69 24 VietABank 3.499,99
9 Eximbank 12.355,23 25 Nam A Bank 3.353,49
10 SHB 12.036,16 26 Kien Long Bank 3.236,96
11 ACB 12.885,88 27 Baoviet Bank 3.15
12 MSB 11.75 28 Saigonbank 3.08
13 HDBank 9.81 29 NCB 3.010,22
14 PVcomBank 9 30 PG Bank 3
15 TPBank 8.565,89 31 Viet Capital Bank 3
16 VIB 7.834,67
PHÂN LOẠI NHTM
22
DANH SÁCH CÁC NGÂN HÀNG LIÊN DOANH
(Đến 31/12/2018)
VỐN
TT TÊN NGÂN HÀNG
ĐIỀU LỆ
24
PHÂN LOẠI NHTM
25
PHÂN LOẠI NHTM
26
DANH SÁCH NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI
(Đến 31/12/2018)
Đơn vị: Tỷ đồng
TT TÊN NGÂN HÀNG VỐN ĐIỀU LỆ
1 ANZ Việt Nam 3.000
2 CIMB Việt Nam 3.203,2
3 Hong Leong Việt Nam 3.000
4 HSBC Việt Nam 7.528
5 Public Bank Việt Nam 3.000
6 Shinhan Việt Nam 4.547,1
7 Standard Chartered Việt Nam 4.215,3
8 UOB Việt Nam 3.000
9 Woori Việt Nam 4.600
PHÂN LOẠI NHTM
28
PHÂN LOẠI NHTM
29
PHÂN LOẠI NHTM
30
PHÂN LOẠI NHTM
31
PHÂN LOẠI NHTM
32
CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU CỦA NHTM
Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân và các tổ chức tín dụng (TCTD) dưới
hình thức tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi
khác.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và giấy tờ có giá (GTCG) để huy
động vốn của tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước
Vay vốn của các TCTD khác hoạt động tại VN và của TCTD nước ngoài.
Các hình thức huy động vốn khác theo quy định của NHNN
HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
1. Các quy định về vốn: phải đảm bảo đủ vốn pháp định do
CP quy định
2. Các quy định về dự trữ và bảo đảm an toàn:
Khả năng chi trả
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu
Tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng để cho vay trung
dài hạn
Tỷ lệ tối đa dư nợ cho vay so với số dư tiền gửi
3. Các quy định về cho vay: một số hạn chế đối với hoạt
động tín dung của NHTM