Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
I. Cho vay
II. Cho vay bổ sung vốn lưu động
III. Cho vay dự án đầu tư
IV. Cho vay hợp vốn
V Cho vay tiêu dùng
Cho vay thấu chi
1
Thế nào là HMTD? : Dư nợ tối đa mà NH cấp
tín dụng cho KH trong khoảng thời gian nhất
định (1 năm, thời hạn vay)
I. Cho vay
1. Khái niệm:
2
I. CHO VAY
Các phương thức cho vay:
Dựa vào thời hạn cho vay:
Cho vay ngắn hạn
Cho vay trung dài hạn
Dựa vào mục đích sử dụng vốn:
Cho vay sản xuất kinh doanh.
Cho vay sinh hoạt tiêu dùng.
Dựa vào khách hàng:
Cho vay khách hàng doanh nghiệp.
Cho vay khách hàng cá nhân
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 5
I. CHO VAY
2. Các phương thức cho vay:
Dựa vào kỹ thuật cho vay:
Cho vay theo món (cho vay thông thường).
Cho vay theo hạn mức.
Cho vay theo hạn mức thấu chi
Cho vay theo dự án đầu tư.
Cho vay hợp vốn.
Cho vay trả góp.
Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín
dụng
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 6
3
II. CHO VAY NGẮN HẠN BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
4
Câu 1: SO SÁNH
Cho vay hạn mức với cho vay từng lần:
Cho vay hạn mức => nhu cầu vay thường xuyên liên
tục
10
5
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2 Cho vay từng lần:
d. Hồ sơ vay của khách hàng.
- Hồ sơ pháp lý của KH; (câu hỏi)
- Báo cáo tài chính;
- Kế hoạch SXKD;
- Hồ sơ TS bảo đảm;
- Giấy đề nghị vay vốn.
- Hợp đồng kinh tế
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 11
11
12
6
II CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
. 2 Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
Nhu cầu vay của KH
13
14
7
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
Xác định mức cho vay: xét duyệt mức cho vay
- Giới hạn tín dụng; hoặc mức thẩm quyền quyết
định cho vay của từng CN/PGD
- Giá trị TSBĐ; (tỷ lệ cho vay tối đa/TSBĐ)
- Nguồn vốn của NH.
15
16
8
3. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3.1. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ: có 3 cách thu nợ
(1) Vốn gốc và tiền lãi thu một lần vào ngày đáo hạn:
Công thức:
Vn = Vo + Vo * n * r
Trong đó:
Vn: Số tiền phải thu;
Vo : Nợ gốc (số tiền vay);
n : Thời gian tính lãi; (ngày)
r : Lãi suất cho vay .
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 17
17
18
9
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ:
(3) Nợ gốc và tiền lãi được thu thành nhiều đợt:
- Nợ gốc phải thu kỳ thứ i :
Vi : Đều hoặc không đều
- Tiền lãi kỳ hạn thứ i:
Ii = Di * Ni * r (Di: dư nợ kỳ thứ i)
- Số tiền phải thu kỳ hạn thứ i
ai = Vi + Ii
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 19
19
Ví dụ:
Khoản vay của Cty A, 6 tỷ ,thời gian 6 tháng, LS 9%
năm. Giải ngân: 6 tỷ: 15/3/19 ‐15/9/2019
Nợ gốc trả đều mỗi tháng= 6 tỷ/6= 1 tỷ
Xác định số tiền trả hàng tháng là bao nhiêu:
20
10
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay từng lần :
Ví dụ:Ngày 15/01/2019 NH đồng ý cho KH vay
bổ sung VLĐ:
- Số tiền : 3.000
- Thời hạn : 3 tháng.
- Lãi suất cho vay : 8% / năm.
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay.
21
22
11
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
a. Khái niệm:
Cho vay theo hạn mức là phương thức cho vay
mà trong đó NH thỏa thuận với KH một hạn mức
cho vay cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.
Tại bất kỳ thời điểm nào: dư nợ thực tế <= HMCV
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa cho vay
từng lần với cho vay hạn mức.
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 23
23
24
12
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
c. Đối tượng áp dụng:
- KH có nhu cầu vay VLĐ thường xuyên. KH
có chi phí và doanh thu phát sinh thường xuyên.
- KH đã có quan hệ TD tốt với NH.
- Hoạt động kd ổn định
- Ban lãnh đạo
- Bộ máy kế toán
.
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 25
25
26
13
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
e. Xác định hạn mức cho vay:
- Nhu cầu VLĐ của PASXKD;
- Vốn tự có của KH tham gia vào phương án.
27
28
14
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
e. Hạn mức tín dụng:
Nhu cầu VLĐ KH:
Tổng CP SXKD
- KHCB
Nhu cầu VLĐ (KH_ 2020)
=
(KH_2020)
Vòng quay vốn lưu động (KH 2020)
29
30
15
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
e. Hạn mức TD:
VTC của KH
31
32
16
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức tín dụng.
e. Hạn mức cho vay.
Kiểm tra hạn mức .
- Giới hạn tín dụng HOẶC MỨC THẦM QUYỀN
XÉT DUYỆT CHO VAY CỦA CHI NHÁNH/PGD;
- Giá trị tài sản bảo đảm nợ..vay
- Quy mô vốn của ngân hàng.
33
34
17
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức :
f. Giải ngân:
Nội dung kiểm tra:
- Tính hợp lệ của chứng từ rút vốn;
- Hạn mức tín dụng còn lại.
Kết luận:
- Không hợp lệ - > Từ chối giải ngân ;
- Hợp lệ -> Chấp nhận giải ngân=> khế ước
nhận nợ => TK cho vay .
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 35
35
36
18
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3.2. Cho vay theo hạn mức :
g. Thu nợ:
Thu lãi vay:
- Thu lãi theo định kỳ mỗi tháng một lần vào
một ngày cụ thể do NH quy định.
- Thu lãi bằng cách ghi nợ vào TKTGKH hoặc
bằng tiền mặt.
- Tiền lãi phải thu trong kỳ là tổng tiền lãi của
các khế ước còn hiệu lực.
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 37
37
38
19
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
g. Thu nợ:
Thu lãi vay:
- Công thức tính :
Tiền lãi vay = Σ Di * Ni * ri
Trong đó :
Di: Dư nợ tính lãi của khế ướcthứ i
Ni: Số ngày tính lãi của Di ổn định
ri : Lãi suất của khế ước thứ i
39
Khế Vay
Ngày Trả nợ
Ước Số tiền Thời hạn Lãi suất Đáo hạn
20/03 1 300 3 tháng 12% 20/06
15/04 2 400 4 tháng 13% 15/08
20/05 200 TTXH1
15/06 3 200 3 tháng 14.4% 15/09
20/06 100
40
20
Slide 40
41
42
21
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Khái niệm:
Cho vay đầu tư dự án và mua sắm TSCĐ là
phương thức cho vay trung dài hạn nhằm đáp ứng
nhu cầu vốn cho KH để thực hiện các dự án đầu tư,
mua sắm các TSCĐ.
43
44
22
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
3. Hồ sơ vay:
- Hồ sơ pháp lý (người đi vay, Dự án)
- Báo cáo tài chính;
- Hồ sơ dự án vay vốn;
- Hồ sơ bảo đảm nợ vay;
- Giấy đề nghị vay vốn
- Tài liệu khác.
45
46
23
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
4 Thời hạn cho vay :
Lưu ý : quan trọng
- Thời gian ân hạn là khoảng thời gian mà KH được
hoãn trả nợ (lãi vẫn tính và trả cho ngân hàng)
- Khi ân hạn, thời gian thu nợ bao gồm thời gian ân
hạn và thời gian thu hồi nợ gốc.
- Có hai trường hợp ân hạn:
+ chỉ vốn gốc
+ Vốn gốc và lãi.
47
48
24
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
5. Mức cho vay :
49
6. Giải ngân:
- Giải ngân nhiều đợt trong thời gian thi công, thời
gian giải ngân của dự án.
- Mỗi lần nhận tiền vay KH phải ký một khế ước
nhận nợ => TK vay
- Thời gian giải ngân kết thúc khi dự án được
nghiệm thu.
50
25
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Tổng nợ vào thời điểm nghiệm thu (Vo: vốn gốc):
- Lãi vay thi công (lãi phát sinh thời gian giải ngân)
được thanh toán từng tháng hoặc …..):
dư nợ x thời hạn x Lãi suất cho vay
Có 3 trường hợp:
+ Tính và thanh toán Lãi vay thi công từng tháng:
+ Tính và thanh toán Lãi vay thi công khi nghiệm thu công
trình.
+ Vay thanh toán lãi thi công kết thúc công trình
Kết thúc công trình nợ gốc và lãi=> Vốn gốc:
Vốn gốc = Tổng dư nợ của các khế ước + lãi vay thi công
10/2/2021 51
Nghiệp vụ NHTM
51
52
26
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
6. Giải ngân.
- Khoản vay này giải ngân thành nhiều đợt:
53
54
27
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
7. Thu nợ:
(1) Phương thức 1: kỳ khoản giảm dần.
Đặc điểm:
- Nợ gốc trả bằng nhau ở tất cả các kỳ hạn
- Lãi vay tính theo dư nợ thực tế => giảm
=> Số tiền phải trả cho NH giảm dần
55
số tiền
Lãi
Vốn gốc = Vi
Kỳ
hạn
56
28
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Phương thức 1: kỳ khoản giảm dần.
Công thức tính: 3 3 tháng: 3 x4 =12 kỳ
Nợ gốc trả mỗi kỳ: 5 năm, 6 tháng: 5 x2 = 10 kỳ
V0
Vi
n
- Lãi vay :
I i Di * N i * ri
57
Di V0 (i 1) Vn0
58
29
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Phương thức 1: PT kỳ khoản giảm dần.
Ví dụ 2: (tiếp theo ví dụ 1). Biết rằng:
Thời hạn trả nợ 3 năm kể từ ngày nghiệm thu dự án.
Kỳ hạn trả nợ 3 tháng => số kỳ hạn trả: 12 kỳ
Yêu cầu : Hãy lập bảng kế hoạch trả nợ cho khoản
vay này theo phương thức kỳ khoản giảm dần.
59
7.Thu nợ
Phương thức 2: PT kỳ khoản cố định
Đặc điểm:
- Mức hoàn trả ở mỗi kỳ hạn bằng nhau.
- Lãi vay tính theo dư nợ thực tế.
- Nợ gốc là phần chênh lệch giữa số tiền trả
cố định và tiền lãi phát sinh trong kỳ đó.
60
30
số tiền
Lãi
Vốn gốc = Vi
Kỳ
hạn
61
V * r * 1 r
n
a 0
1 r n 1
62
31
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
Phương thức 2: PT kỳ khoản cố định
Ví dụ 4:
Hãy lập bảng kế hoạch thu nợ cho khoản vay
này theo phương thức kỳ khoản cố định.
63
64
32
IV. Cho vay hợp vốn
65
Khái niệm
Bản chất: T1n dụng trung dài hạn, lớn
Mô hình
+ Chọn 1 nh đầu mối
NH A (đầu mối) < chủ đầu tư
Phân chia thu nhập so lãi vay dựa vào tỷ lệ vốn tham
gia, chia sẽ rủi ro. Cùng tham gia quản lý
NH D‐NHC – NHA => ký hợp đồng chủ dự án‐ phân
chia giải ngân và thu nợ
66
33
Cho vay hợp vốn (đồng tài trợ)
NHA
NHB Chủ đầu tư
NHC dự án
NHD
Ưu điểm
Nhược điểm
67
1. Khái niệm:
Cho vay tiêu dùng là loại hình cho vay ngắn và
trung hạn nhằm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng
cá nhân trong sinh hoạt, tiêu dùng ( mua xe, mua
nhà, sửa chữa nhà, thiết bị, giáo dục,….)
Cho vay cá nhân: cho vay sản xuất và tiêu dùng
68
34
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
2. Đặc điểm:
- Áp dụng cho khách hàng cá nhân;
- Quy mô nhỏ;
- Khách hàng đa dạng;
- Nguồn thu nợ là nguồn thu nhập thường
xuyên của người đi vay.
69
70
35
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
.3. Lợi ích:
Đối với KH:
- Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn cho tiêu dùng;
- Tiếp cận nguồn vốn vay với chi phí thấp;
- Được NH cung ứng các dịch vụ gắn liền với
khoản tiền vay.
71
72
36
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
5. Hồ sơ vay :
- Hồ sơ pháp lý của khách hàng (CMCD,thẻ
căn cước, hộ khẩu, KT3, Giấy chứng nhận
đăng ký kết hôn/độc thân)
- Chứng minh nhu cầu vốn;
- Chứng minh nguồn thu nhập;
- Chứng từ khác theo yêu cầu NH;
- Giấy đề nghị vay vốn.
73
74
37
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
7 .Mức cho vay:
- Nhu cầu vốn của khách hàng;
- Mức thu nhập của khách hàng;
- Giá trị tài sản đảm bảo nợ vay;
- Giới hạn cho vay của ngân hàng.
75
76
38
V. CHO VAY TIÊU DÙNG (Quan trọng)
9. Thu nợ:áp dụng kỹ thuật cho vay từng lần
(1) Cho vay tiêu dùng thu nợ một lần:
- Áp dụng cho các khoản vay nhỏ, thời hạn
cho vay ngắn.
- Nợ gốc và tiền lãi được thanh toán một lần.
Vn V0 V0 * n * r
77
78
39
VI. CHO VAY THẤU CHI (over draft)
Khái niệm : KH: DN, CN
Đặc điểm: KH cp, dt, thu nhập
thường xuyên
Xác định hạn mức Sử dụng chung 1 TK
thấu chi = Tương tự Lãi tính thanh toán
như HM tính cho vay vào cuối mỗi tháng
HM
Ý nghĩa
79
80
40
THANK YOU
81
41