You are on page 1of 42

CHO VAY

Trầm Thị Xuân Hương


10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 1

Nội dung
 I. Cho vay
 II. Cho vay bổ sung vốn lưu động
 III. Cho vay dự án đầu tư
 IV. Cho vay hợp vốn
 V Cho vay tiêu dùng
 Cho vay thấu chi

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 2

1
 Thế nào là HMTD? : Dư nợ tối đa mà NH cấp
tín dụng cho KH trong khoảng thời gian nhất
định (1 năm, thời hạn vay)

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 3

I. Cho vay

1. Khái niệm:

Cho vay là hình thức cấp tín dụng trực tiếp, NH


chuyển giao cho KH quyền sử dụng vốn trong một
khoảng thời gian nhất định với nghĩa vụ hoàn trả có
lãi.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 4

2
I. CHO VAY
Các phương thức cho vay:
Dựa vào thời hạn cho vay:
Cho vay ngắn hạn
Cho vay trung dài hạn
Dựa vào mục đích sử dụng vốn:
Cho vay sản xuất kinh doanh.
Cho vay sinh hoạt tiêu dùng.
Dựa vào khách hàng:
Cho vay khách hàng doanh nghiệp.
Cho vay khách hàng cá nhân
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 5

I. CHO VAY
2. Các phương thức cho vay:
 Dựa vào kỹ thuật cho vay:
Cho vay theo món (cho vay thông thường).
Cho vay theo hạn mức.
Cho vay theo hạn mức thấu chi
Cho vay theo dự án đầu tư.
Cho vay hợp vốn.
Cho vay trả góp.
Cho vay thông qua phát hành và sử dụng thẻ tín
dụng
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 6

3
II. CHO VAY NGẮN HẠN BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG

1.Khái niệm: cho vay BSVLĐ là hình thức cấp tín


dụng ngắn hạn nhằm bổ sung VLD cho DN
Thiếu vốn =>vay bổ sung
Mục đích:
- Cp NVL, NL
- CP nhân công Tài sản ngắn hạn của DN
- CP sản xuất
- CP khác

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 7

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


2. Cho vay từng lần: (cho vay theo món, cho vay
thông thường) PHỔ BIẾN
a. Khái niệm:
Cho vay từng lần là phương thức cho vay đươc
thực hiện riêng biệt theo từng nhu cầu vốn của KH.
Ví dụ :
DN A có nhu cầu vay
20/4: vay 1 tỷ ký 1 hợp đồng
28/6 : vay 2 tỷ 1 hợp đồng

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 8

4
Câu 1: SO SÁNH
 Cho vay hạn mức với cho vay từng lần:

 Cho vay hạn mức => nhu cầu vay thường xuyên liên
tục

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 9

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


2 Cho vay từng lần :
c. Đối tượng áp dụng:
- KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên;
- KH mới giao dịch với NH lần đầu.
- KH không hội đủ đk cho vay hạn mức.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 10

10

5
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2 Cho vay từng lần:
d. Hồ sơ vay của khách hàng.
- Hồ sơ pháp lý của KH; (câu hỏi)
- Báo cáo tài chính;
- Kế hoạch SXKD;
- Hồ sơ TS bảo đảm;
- Giấy đề nghị vay vốn.
- Hợp đồng kinh tế
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 11

11

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


2. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay: cho từng phương án KD, thương
vụ, hợp đồng kinh tế, hợp đồng ngoại thương, đơn
đặt hàng
 Căn cứ để xác định nhu cầu vay của KH:
- Nhu cầu VLĐ cho PA SXKD: 2 tỷ
- Vốn của KH tham gia vào PA SXKD. 0,5 tỷ
- Nhu cầu vay : 1,5 tỷ

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 12

12

6
II CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
. 2 Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
 Nhu cầu vay của KH

Nhu cầu Nhu cầu VLĐ VTC


= -
vay PAKD của KH

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 13

13

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


2. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
 Nhu cầu VLĐ cho PASXKD:

Nhu cầu VLĐ Chi phí SXKD


= - (Khấu hao TSCĐ)
(PAKD) (PAKD)

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 14

14

7
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay từng lần :
e. Mức cho vay:
 Xác định mức cho vay: xét duyệt mức cho vay
- Giới hạn tín dụng; hoặc mức thẩm quyền quyết
định cho vay của từng CN/PGD
- Giá trị TSBĐ; (tỷ lệ cho vay tối đa/TSBĐ)
- Nguồn vốn của NH.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 15

15

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


2. Cho vay từng lần :
f. Giải ngân: từng khế ước, TK Vay
- Thủ tục: HĐKT, Hóa đơn, Phiếu nhập kho
- Yêu cầu : pháp lý, hợp lệ
- Nguyên tắc
+ Tiến độ: toàn bộ, hoặc từng lần.
+ Dư nợ thực tế
+ giá cả hợp lý

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 16

16

8
3. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3.1. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ: có 3 cách thu nợ
(1) Vốn gốc và tiền lãi thu một lần vào ngày đáo hạn:
Công thức:
Vn = Vo + Vo * n * r
Trong đó:
Vn: Số tiền phải thu;
Vo : Nợ gốc (số tiền vay);
n : Thời gian tính lãi; (ngày)
r : Lãi suất cho vay .
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 17

17

3. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3.1. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ:
(2) Nợ gốc thu một lần vào ngày đến hạn, lãi thu theo
định kỳ mỗi tháng:
Tiền lãi kỳ hạn thứ i:
Ii = V0 * Ni * r
Ví dụ: 6 tháng: giải ngân 12 tỷ (15/1‐15/7), 9%/năm

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 18

18

9
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay từng lần :
g. Thu nợ:
(3) Nợ gốc và tiền lãi được thu thành nhiều đợt:
- Nợ gốc phải thu kỳ thứ i :
Vi : Đều hoặc không đều
- Tiền lãi kỳ hạn thứ i:
Ii = Di * Ni * r (Di: dư nợ kỳ thứ i)
- Số tiền phải thu kỳ hạn thứ i
ai = Vi + Ii
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 19

19

Ví dụ:
 Khoản vay của Cty A, 6 tỷ ,thời gian 6 tháng, LS 9%
năm. Giải ngân: 6 tỷ: 15/3/19 ‐15/9/2019
 Nợ gốc trả đều mỗi tháng= 6 tỷ/6= 1 tỷ
 Xác định số tiền trả hàng tháng là bao nhiêu:

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 20

20

10
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
2. Cho vay từng lần :
 Ví dụ:Ngày 15/01/2019 NH đồng ý cho KH vay
bổ sung VLĐ:
- Số tiền : 3.000
- Thời hạn : 3 tháng.
- Lãi suất cho vay : 8% / năm.
- Lãi suất quá hạn bằng 150% lãi suất cho vay.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 21

21

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


2 Cho vay từng lần :
Yêu cầu:
1/ Xác định số tiền phải thu KH vào thời điểm đáo hạn.
2/ Giả sử khoản vay này bị chuyển nợ quá hạn toàn bộ, ngày
20/05/2019 KH đề nghị tất toán nợ vay, xác định số tiền phải
thu KH vào thời điểm này.
3/ Giả sử khoản vay này được thu thành 3 đợt:
- Đợt 1, ngày 15/02/2019, số tiền 1000
- Đợt 2, ngày 15/03/2019, số tiền 500
- Đợt 3, ngày 15/04/2019, số tiền 1.500
Xác định số tiền phải thu KH từng đợt.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 22

22

11
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
a. Khái niệm:
Cho vay theo hạn mức là phương thức cho vay
mà trong đó NH thỏa thuận với KH một hạn mức
cho vay cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.
Tại bất kỳ thời điểm nào: dư nợ thực tế <= HMCV
So sánh điểm giống nhau và khác nhau giữa cho vay
từng lần với cho vay hạn mức.
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 23

23

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
b. Đặc điểm :
- Xác định HMCV trong một khoảng thời gian cụ
thể: thông thường 1 năm
- Các điều kiện cho vay cụ thể được xác định theo
từng lần rút vốn;
- Giải ngân và thu nợ nhiều lần.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 24

24

12
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
c. Đối tượng áp dụng:
- KH có nhu cầu vay VLĐ thường xuyên. KH
có chi phí và doanh thu phát sinh thường xuyên.
- KH đã có quan hệ TD tốt với NH.
- Hoạt động kd ổn định
- Ban lãnh đạo
- Bộ máy kế toán

.
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 25

25

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức tín dụng.
d. Hồ sơ vay
- Hồ sơ pháp lý của KH;
- Báo cáo tài chính;
- Kế hoạch SXKD, dự toán CPSX,
- Hồ sơ TS bảo đảm nợ vay;
- Giấy đề nghị vay vốn.
- Tài liệu khác
10/2/2021
- Nghiệp vụ NHTM 26

26

13
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
e. Xác định hạn mức cho vay:
- Nhu cầu VLĐ của PASXKD;
- Vốn tự có của KH tham gia vào phương án.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 27

27

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức :
e. Hạn mức cho vay (HM tín dụng):

Hạn mức TD VTC


Nhu cầu VLĐ
(Kế Hoạch = - Khách
(KH 2020) hàng
2020)

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 28

28

14
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
e. Hạn mức tín dụng:
 Nhu cầu VLĐ KH:

Tổng CP SXKD
- KHCB
Nhu cầu VLĐ (KH_ 2020)
=
(KH_2020)
Vòng quay vốn lưu động (KH 2020)

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 29

29

Lấy số liệu trên báo cáo kế toán

 Vòng quay VLĐ KH = V  Vòng quay VLĐ Báo


VLĐ kỳ báo cáo x tỷ lệ cáo = Vvlđ kỳ kế hoạch
điều chỉnh theo KH  Doanh thu thuần
nếu có BC/TSBQ ngắn hạn BC
 Ví dụ: VVLD 2019 là 8  DT thuần: DT – các
vòng, KH 2020 giảm khoản giảm trừ doanh
20% thu (Giảm giá hàng
 = 8 * 80%= 6,4 vòng bán, hàng bị trả lại,
 = 8 x 110% = 8,8 vòng chiết khấu bán hàng)
 TSNHbq= (TSNH đầu
kỳ+ TSNH cuối kỳ )/2
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 30

30

15
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
e. Hạn mức TD:
VTC của KH

Vốn lưu động ròng vốn khác

-Vay ngắn hạn NH


TSNH - Nợ ngắn hạn
khác;

- Vay ngắn hạn khác

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 31

31

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức
e. Hạn mức tín dụng:
 Kết luận:
HMTD > 0 : thiếu vốn =>Cho vay

HMTD = 0 : Đủ vốn => Không cho vay

HMTD < 0 : thừa vốn => Không cho vay

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 32

32

16
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức tín dụng.
e. Hạn mức cho vay.
 Kiểm tra hạn mức .
- Giới hạn tín dụng HOẶC MỨC THẦM QUYỀN
XÉT DUYỆT CHO VAY CỦA CHI NHÁNH/PGD;
- Giá trị tài sản bảo đảm nợ..vay
- Quy mô vốn của ngân hàng.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 33

33

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức tín dụng.
f. Giải ngân.
Giải ngân khi khách hàng phát sinh nhu cầu vốn
 Chứng từ rút vốn của khách hàng.
- Giấy đề nghị rút vốn;
- Chứng từ minh chứng nhu cầu vốn

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 34

34

17
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức :
f. Giải ngân:
 Nội dung kiểm tra:
- Tính hợp lệ của chứng từ rút vốn;
- Hạn mức tín dụng còn lại.
 Kết luận:
- Không hợp lệ - > Từ chối giải ngân ;
- Hợp lệ -> Chấp nhận giải ngân=> khế ước
nhận nợ => TK cho vay .
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 35

35

3. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3.2. Cho vay theo hạn mức:
g. Thu nợ:
 Thu nợ gốc:
- Thu theo thứ tự phát sinh của khế ước cụ thể.
- Thu nợ khi KH có nguồn thu phát sinh.
- Nợ gốc được thu bằng tiền mặt hoặc bằng
chuyển khoản.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 36

36

18
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3.2. Cho vay theo hạn mức :
g. Thu nợ:
 Thu lãi vay:
- Thu lãi theo định kỳ mỗi tháng một lần vào
một ngày cụ thể do NH quy định.
- Thu lãi bằng cách ghi nợ vào TKTGKH hoặc
bằng tiền mặt.
- Tiền lãi phải thu trong kỳ là tổng tiền lãi của
các khế ước còn hiệu lực.
10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 37

37

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Ví dụ:
Thông tin liên quan đến khoản vay hạn mức của
KH như sau:
- HĐTD ký vào ngày 15/03/2019 với hạn mức
1.000, thời hạn vay 1 năm kể từ ngày giải ngân
đầu tiên.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 38

38

19
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức:
g. Thu nợ:
 Thu lãi vay:
- Công thức tính :
Tiền lãi vay = Σ Di * Ni * ri
Trong đó :
Di: Dư nợ tính lãi của khế ướcthứ i
Ni: Số ngày tính lãi của Di ổn định
ri : Lãi suất của khế ước thứ i

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 39

39

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Chi tiết các khế ước nhận nợ cụ thể như sau:

Khế Vay
Ngày Trả nợ
Ước Số tiền Thời hạn Lãi suất Đáo hạn
20/03 1 300 3 tháng 12% 20/06
15/04 2 400 4 tháng 13% 15/08
20/05 200 TTXH1
15/06 3 200 3 tháng 14.4% 15/09
20/06 100

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 40

40

20
Slide 40

TTXH1 Cho Khế ước 1


Tram Thi Xuan Huong, 3/12/2020
II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG
3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
Yêu cầu :
Tính tiền lãi phải thu KH từng tháng (tháng 3,
4, 5, 6). Biết rằng NH tính lãi vào ngày 25 mỗi
tháng.
Bài giải: Về bài này nha

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 41

41

II. CHO VAY BỔ SUNG VỐN LƯU ĐỘNG


3. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
h. Thanh lý hợp đồng tín dụng
 HĐTD ngắn hạn cụ thể:
HĐTD được thanh lý khi bên đi vay trả hết nợ.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 42

42

21
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
1. Khái niệm:
Cho vay đầu tư dự án và mua sắm TSCĐ là
phương thức cho vay trung dài hạn nhằm đáp ứng
nhu cầu vốn cho KH để thực hiện các dự án đầu tư,
mua sắm các TSCĐ.

Kết quả cho vay dự án đầu tư => TS CĐ ->TS dài


hạn

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 43

43

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


2. Đặc điểm:
- Vốn vay được sử dụng vào mục đích hình
thành TSCĐ;
- Số tiền cho vay lớn;
- Thời hạn cho vay dài;
- Giải ngân theo tiến độ thực hiện dự án, thu nợ
nhiều kỳ.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 44

44

22
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
3. Hồ sơ vay:
- Hồ sơ pháp lý (người đi vay, Dự án)
- Báo cáo tài chính;
- Hồ sơ dự án vay vốn;
- Hồ sơ bảo đảm nợ vay;
- Giấy đề nghị vay vốn
- Tài liệu khác.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 45

45

III CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


4 Thời hạn cho vay : quan trọng
THCV = Thời gian giải ngân + Thời gian thu nợ

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 46

46

23
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
4 Thời hạn cho vay :
 Lưu ý : quan trọng
- Thời gian ân hạn là khoảng thời gian mà KH được
hoãn trả nợ (lãi vẫn tính và trả cho ngân hàng)
- Khi ân hạn, thời gian thu nợ bao gồm thời gian ân
hạn và thời gian thu hồi nợ gốc.
- Có hai trường hợp ân hạn:
+ chỉ vốn gốc
+ Vốn gốc và lãi.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 47

47

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


5. Mức cho vay:
 Nhu cầu vay của khách hàng
- Tổng mức vốn đầu tư dự án;
- Vốn đầu tư tự có của KH;
- Vốn đầu tư khác.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 48

48

24
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
5. Mức cho vay :

Nhu cầu Tổng vốn Vốn đầu tư Vốn đầu tư


= - -
vay đầu tư DA tự có khác

- Giới hạn tín dụng;


-Giá trị tài sản bảo đảm.
- Quy mô của ngân hàng.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 49

49

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ

6. Giải ngân:
- Giải ngân nhiều đợt trong thời gian thi công, thời
gian giải ngân của dự án.
- Mỗi lần nhận tiền vay KH phải ký một khế ước
nhận nợ => TK vay
- Thời gian giải ngân kết thúc khi dự án được
nghiệm thu.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 50

50

25
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Tổng nợ vào thời điểm nghiệm thu (Vo: vốn gốc):
- Lãi vay thi công (lãi phát sinh thời gian giải ngân)
được thanh toán từng tháng hoặc …..):
dư nợ x thời hạn x Lãi suất cho vay
Có 3 trường hợp:
+ Tính và thanh toán Lãi vay thi công từng tháng:
+ Tính và thanh toán Lãi vay thi công khi nghiệm thu công
trình.
+ Vay thanh toán lãi thi công kết thúc công trình
Kết thúc công trình nợ gốc và lãi=> Vốn gốc:
Vốn gốc = Tổng dư nợ của các khế ước + lãi vay thi công
10/2/2021 51
Nghiệp vụ NHTM

51

III.. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


6. Giải ngân.
Ví dụ 1: Một khoản vay đầu tư dự án có các
nội dung sau:
- Tổng nhu cầu vốn: 10.000.
- Thời gian hoạt động : 10 năm.
- Ngân hàng cho vay 60% nhu cầu vốn.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 52

52

26
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
6. Giải ngân.
- Khoản vay này giải ngân thành nhiều đợt:

Đợt Ngày Số tiền


1 04/01/2015 2.400
2 05/03/2015 1.800
3 03/06/2015 600
4 02/08/2015 1.200

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 53

53

4. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


4.6. Giải ngân.
Yêu cầu : Xác định tổng nợ vào thời điểm
nghiệm thu dự án. Biết rằng:
- Dự án hoàn thành vào ngày 30/10/2015;
- Lãi suất cho vay là 12% /năm;
- Lãi vay thi công thanh toán vào thời điểm
nghiệm thu;
- Cơ sở tính lãi 360 ngày.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 54

54

27
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
7. Thu nợ:
(1) Phương thức 1: kỳ khoản giảm dần.
 Đặc điểm:
- Nợ gốc trả bằng nhau ở tất cả các kỳ hạn
- Lãi vay tính theo dư nợ thực tế => giảm
=> Số tiền phải trả cho NH giảm dần

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 55

55

số tiền

Lãi

Vốn gốc = Vi
Kỳ
hạn

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 56

56

28
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 1: kỳ khoản giảm dần.
 Công thức tính: 3 3 tháng: 3 x4 =12 kỳ
Nợ gốc trả mỗi kỳ: 5 năm, 6 tháng: 5 x2 = 10 kỳ
V0
Vi 
n
- Lãi vay :

I i  Di * N i * ri

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 57

57

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


 Phương thức 1: PT kỳ khoản giảm dần.
 Công thức tính:
Trong đó: Dư nợ kỳ i

Di  V0  (i  1) Vn0

- Mức hoàn trả : ai  Vi  I i

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 58

58

29
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 1: PT kỳ khoản giảm dần.
Ví dụ 2: (tiếp theo ví dụ 1). Biết rằng:
Thời hạn trả nợ 3 năm kể từ ngày nghiệm thu dự án.
Kỳ hạn trả nợ 3 tháng => số kỳ hạn trả: 12 kỳ
Yêu cầu : Hãy lập bảng kế hoạch trả nợ cho khoản
vay này theo phương thức kỳ khoản giảm dần.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 59

59

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ

7.Thu nợ
 Phương thức 2: PT kỳ khoản cố định
 Đặc điểm:
- Mức hoàn trả ở mỗi kỳ hạn bằng nhau.
- Lãi vay tính theo dư nợ thực tế.
- Nợ gốc là phần chênh lệch giữa số tiền trả
cố định và tiền lãi phát sinh trong kỳ đó.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 60

60

30
số tiền

Lãi

Vốn gốc = Vi
Kỳ
hạn

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 61

61

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


 Phương thức 2: PT kỳ khoản cố định
 Công thức tính:
- Mức hoàn trả ở mỗi kỳ:

V * r * 1  r 
n
a 0
1  r n  1

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 62

62

31
III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ
 Phương thức 2: PT kỳ khoản cố định
Ví dụ 4:
Hãy lập bảng kế hoạch thu nợ cho khoản vay
này theo phương thức kỳ khoản cố định.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 63

63

III. CHO VAY ĐẦU TƯ DỰ ÁN VÀ MUA SẮM TSCĐ


 Phương thức 2: PT kỳ khoản cố định
 Công thức tính:
- Lãi vay :
I i  Di * N i * r
- Nợ gốc
Vi  a  I i
DƯ nợ cuối kỳi = dư nợ đầu kỳ i – Vi

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 64

64

32
IV. Cho vay hợp vốn

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 65

65

 Khái niệm
 Bản chất: T1n dụng trung dài hạn, lớn
 Mô hình
 + Chọn 1 nh đầu mối
 NH A (đầu mối) < chủ đầu tư
Phân chia thu nhập so lãi vay dựa vào tỷ lệ vốn tham
gia, chia sẽ rủi ro. Cùng tham gia quản lý
NH D‐NHC – NHA => ký hợp đồng chủ dự án‐ phân
chia giải ngân và thu nợ

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 66

66

33
Cho vay hợp vốn (đồng tài trợ)
 NHA
 NHB Chủ đầu tư
 NHC dự án

 NHD

 Ưu điểm
 Nhược điểm

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 67

67

V. CHO VAY TIÊU DÙNG

1. Khái niệm:
Cho vay tiêu dùng là loại hình cho vay ngắn và
trung hạn nhằm đáp ứng nhu cầu cho khách hàng
cá nhân trong sinh hoạt, tiêu dùng ( mua xe, mua
nhà, sửa chữa nhà, thiết bị, giáo dục,….)
Cho vay cá nhân: cho vay sản xuất và tiêu dùng

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 68

68

34
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
2. Đặc điểm:
- Áp dụng cho khách hàng cá nhân;
- Quy mô nhỏ;
- Khách hàng đa dạng;
- Nguồn thu nợ là nguồn thu nhập thường
xuyên của người đi vay.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 69

69

V. CHO VAY TIÊU DÙNG


3. Lợi ích:
 Đối với NH:
- Đa dạng hóa các sản phẩm cho vay, phân
tán rủi ro trong hoạt động cho vay;
- Mở rộng giao dịch với nhiều KH thuộc
các tầng lớp, các thành phần khác nhau.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 70

70

35
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
.3. Lợi ích:
 Đối với KH:
- Đáp ứng kịp thời nhu cầu vốn cho tiêu dùng;
- Tiếp cận nguồn vốn vay với chi phí thấp;
- Được NH cung ứng các dịch vụ gắn liền với
khoản tiền vay.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 71

71

V. CHO VAY TIÊU DÙNG


4. Điều kiện cho vay tiêu dùng:
- Có đầy đủ năng lực pháp luật ??.
- Có mục đích sử dụng vốn phục vụ cho nhu cầu
tiêu dùng hợp pháp.
- Có TSBĐ ??.( TS hiện có, TS hình thành trong
tương lai = tài sản hình thành từ vốn vay)
- Có nguồn thu nhập ??? .

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 72

72

36
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
5. Hồ sơ vay :
- Hồ sơ pháp lý của khách hàng (CMCD,thẻ
căn cước, hộ khẩu, KT3, Giấy chứng nhận
đăng ký kết hôn/độc thân)
- Chứng minh nhu cầu vốn;
- Chứng minh nguồn thu nhập;
- Chứng từ khác theo yêu cầu NH;
- Giấy đề nghị vay vốn.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 73

73

V. CHO VAY TIÊU DÙNG


6. Thời hạn cho vay:
- Thời hạn cho vay được xác định cụ thể tùy
theo khả năng trả nợ của từng khách hàng.
- Không vượt quá thời hạn cho vay tối đa theo
quy định. (tuổi nghĩ hưu – độ tuổi hiện tại của
KH)

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 74

74

37
V. CHO VAY TIÊU DÙNG
7 .Mức cho vay:
- Nhu cầu vốn của khách hàng;
- Mức thu nhập của khách hàng;
- Giá trị tài sản đảm bảo nợ vay;
- Giới hạn cho vay của ngân hàng.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 75

75

V. CHO VAY TIÊU DÙNG


8. Giải ngân:
- Giải ngân một lần hoặc nhiều lần.
- Giải ngân bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 76

76

38
V. CHO VAY TIÊU DÙNG (Quan trọng)
9. Thu nợ:áp dụng kỹ thuật cho vay từng lần
(1) Cho vay tiêu dùng thu nợ một lần:
- Áp dụng cho các khoản vay nhỏ, thời hạn
cho vay ngắn.
- Nợ gốc và tiền lãi được thanh toán một lần.

Vn  V0  V0 * n * r

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 77

77

V. CHO VAY TIÊU DÙNG


9. Thu nợ:
(2) nhiều kỳ: kỳ hạn nợ có thể đều hoặc không đều.
Số tiền trả trong mỗi kỳ có thể đều hoặc không
đều
Thông thường chọn cách là đều nhau: Gọi là cho
vay trả góp

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 78

78

39
VI. CHO VAY THẤU CHI (over draft)
 Khái niệm :  KH: DN, CN
 Đặc điểm:  KH cp, dt, thu nhập
thường xuyên
 Xác định hạn mức  Sử dụng chung 1 TK
thấu chi = Tương tự  Lãi tính thanh toán
như HM tính cho vay vào cuối mỗi tháng
HM
 Ý nghĩa

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 79

79

So sánh Thấu chi với cho vay


 Khái niệm: Thấu chi là  Ví dụ: KH A
hình thức cấp tín dụng  TKTG: 40 tr
trực tiếp, cho phép KH sử  HMTC: 50 tr
dụng tiền trên TK vượt
quá số dư trong phạm vi
40 tr
hạn mức thấu chi trong 1
khoảng thời gian nhất
định
 TK có số dư có=> TKTG
 TK có số dư nợ => TKTV

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 80

80

40
 THANK YOU

10/2/2021 Nghiệp vụ NHTM 81

81

41

You might also like