Professional Documents
Culture Documents
NH Màn Hình 2022-02-14 Lúc 21.10.55
NH Màn Hình 2022-02-14 Lúc 21.10.55
6. Lãi suất cho 7. Thời hạn cho 8. Phương thức 9. Hồ sơ vay vốn 10. Quy trình
vay vay cho vay cho vay
11. Giải ngân 12. Định kỳ hạn 13. Kiểm tra, 14. Thu nợ, thu 15. Xử lý nợ
trả nợ gốc giám sát lãi
16. Xử lý các vi 17. Xử lý nợ bị 18. Tài khoản 19. Bảo đảm 20. Tổ chức thực
phạm rủi ro thanh toán và tiền vay hiện
tài khoản tiền
gửi của người
vay vốn
Phạm Áp
NĐ 100 vi 1 dụng NHCSXH
Khác liên
NĐ 49
quan
2. Đối tượng vay vốn
Người có công
Bao gồm 5 đối tượng với CM
01 Người thu
Cán bộ, công nhập thấp,
chức, viên chức HN, HCN kv
05 02 đô thị
Sĩ quan, hạ sĩ 04 03
quan thuộc Người lao động
CAND, QĐND
2. Đối tượng vay vốn
Lưu ý
Vốn tự có tối thiểu bằng 20% giá trị Hợp đồng mua,
thuê mua NƠXH
01
Hồ sơ do NHCS, người Hồ sơ do Tổ
vay vốn và các bên liên TK&VV lập
quan cùng lập 05 02
04 03
Hồ sơ do NHCS nơi cho vay Hồ sơ do UBND
lập cấp xã lập
Hồ sơ do người vay vốn lập và cung cấp
Giấy đề nghị vay vốn mẫu 01/NƠXH; Giấy ủy quyền
(đối với HN, HCN kv đô thị)
Giấy xác nhận về đối tượng và thực trạng nhà ở
Giấy đề nghị gia hạn nợ mẫu 13/NƠXH Hồ sơ mở tài khoản thanh toán tại NHCS
Giấy xác nhận về đối tượng NLĐ làm việc tại DN, sĩ
quan, hạ sĩ quan, cán bộ, công chức, viên chức
Giấy xác nhận thông tin
về cư trú mẫu CT07 ban
hành kèm theo TT
56/2021/TT-BCA của Bộ
Công an
10. Quy trình cho vay
2
1
Người vay vốn Tổ TK&VV UBND xã
3
5
4
6
NHCSXH nơi
Giám đốc
cho vay
5b
Tổ trưởng
Chủ đầu tư
5a
Cán bộ
10. Quy trình cho vay
-Tại Tổ TK&VV: lập BB họp tổ mẫu 10C/TD, bỏ
quy định lập Danh sách đề nghị vay vốn mẫu
03a/NƠXH như trong 2526;
-Tại UBND xã: trường hợp nhu cầu lớn hơn vốn
được giao, UBND tổ chức xét ưu tiên cho người có
công CM hoặc người khuyết tật, nữ giới, sau đó bốc
thăm với các đối tượng còn lại (thay cho nội dung
chấm điểm như trong 2526);
-Tại NHCSXH:
+ Người vay phải thực hiện gửi tiết kiệm từ ngày ký
HĐTD (theo 2526: từ tháng ký HĐTD);
+ Toàn bộ hồ sơ giao kế toán lưu giữ (theo 2526: một số
tài liệu vẫn lưu tín dụng);
+ Mỗi hồ sơ nhập kho được đóng thành túi riêng và bảo
quản trong kho theo chế độ quy định của NHCSXH.
11. Giải ngân
- Giải ngân theo hình thức chuyển khoản cho chủ đầu tư;
Mua,
- Mỗi lần GN, người vay gửi NHCSXH: Giấy đề nghị giải ngân mẫu 10/NƠXH +
thuê
Giấy đề nghị thanh toán hoặc thông báo nộp tiền của CĐT + HĐTD mẫu
mua 07a/NƠXH (mua NƠXH) hoặc 07b/NƠXH (thuê mua NƠXH).
- Giải ngân theo hình thức chuyển khoản cho đơn vị cung ứng vật tư hoặc chi
tiền mặt hoặc chuyển khoản vào tài khoản thanh toán theo đề nghị của người
Xây vay;
dựng -GN chia làm 2 lần (bãi bỏ quy định giải ngân 01 lần đối với TH đã xây dựng,
mới/ sửa chữa nhà được trên 50% rồi mới làm hồ sơ vay vốn như quy định tại văn bản
sửa 4098/NHCS-TDSV trả lời sau tập huấn):
chữa + Lần 1: Không quá 50% số tiền phê duyệt cho vay. Cán bộ NHCSXH kiểm tra
tính hợp lệ, hợp pháp của bộ hồ sơ, ký và trình Trưởng phòng/Tổ trưởng KH-NV
kiểm soát, sau đó trình Giám đốc phê duyệt. Lưu ý: GN lần 1 không đi kiểm tra
thực tế;
+ Lần 2: GN số tiền còn lại khi người vay đã sử dụng trên 50% phương án tính
toán giá thành. Lưu ý: GN lần 2 phải đi kiểm tra thực tế trước khi GN.
12. Định kỳ hạn trả nợ gốc
VB 2526 VB 8586
Tối đa 30 ngày kể từ
ngày phát tiền vay lần
cuối cùng, NHCSXH nơi
cho vay tiến hành kiểm
tra việc sử dụng vốn vay
theo mẫu số 11/NƠXH.
Lưu ý: VB 8586
không quy định định kỳ
hàng năm phải kiểm tra
việc sử dụng vốn vay
như trong VB 2526.
14. Tài khoản thanh
toán và tài khoản tiền a) NHCS mở TK thanh toán cho người vay
gửi của người vay vốn
để gửi tiền tiết kiệm và thanh toán các
khoản trả nợ gốc, trả lãi. NHCSXH trích số
số dư TK thanh toán để thu nợ gốc, thu lãi
TÀI theo thỏa thuận
KHOẢN
Thu nợ
Thu nợ -Bỏ quy định ân hạn nên ko còn
- Kết thúc ân hạn, trích việc cán bộ phải trích chuyển thủ
chuyển toàn bộ số dư tài công toàn bộ số dư tk tiền gửi của ng
khoản tiền gửi của ng vay để vay để thu nợ;
thu nợ. -Không phải trả nợ hàng tháng,
- Định kỳ hạn 12 tháng nhưng mà cứ định kỳ 6 tháng trả nợ 1 lần.
trả nợ hàng tháng. -Thêm quy định về thu hồi nợ gốc
trước hạn trong trường hợp theo
văn bản của cq nhà nước có thẩm
quyền hoặc theo quy định tại Tiết b
Điểm 15.3 Khoản 15 vb 8586
Thu lãi: Lãi tiền vay được thu hàng tháng, NHCS trích chuyển từ tk
thanh toán của người vay để thu lãi.
16. Xử lý nợ
Điều chỉnh kỳ Gia hạn Chuyển nợ quá hạn
hạn trả nợ gốc nợ
VB 2526 VB 8586
3 3
VP đăng ký đất
5 4 Giấy chứng nhận đai Đăng ký thay đổi biện
Lưu trữ, bảo quản QSDĐ pháp bảo đảm
Người vay trong kho NHCSXH
Lưu ý:
- Hiện tại, đối với vay vốn để mua, thuê mua NƠXH, NHCS chỉ nhận thế chấp tài sản hình thành trong
tương lai, chưa nhận thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán NƠXH. Do vậy, khi đăng ký
biện pháp bảo đảm phải đăng ký ở VP đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường, không phải tạ
trung tâm Đăng ký giao dịch, tài sản của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Bỏ quy định lập văn bản sửa đổi, bổ sung HĐTCTS (mẫu 13/NƠXH đính kèm vb 2526);
- Bỏ quy định việc NHCS giám sát quá trình thanh lý HĐ mua, thuê mua NƠXH và BB bàn giao nhà ở.
Hạch toán kế toán và lưu giữ hồ sơ: theo quy định hiện
hành của NHCSXH.
Chế độ báo cáo thống kê: theo quy định hiện hành. Định kỳ
20. Tổ chức chậm nhất ngày 15 hàng tháng, Ban KHNV gửi NHNN báo cáo
thực hiện tình hình huy động tiền gửi tiết kiệm và tình hình cho vay.