You are on page 1of 57

PHÁI SINH TÀI CHÍNH

Ban KDV&TT
NỘI DUNG
Giới thiệu sản phẩm
Phái Sinh tài chính- BIDV 01
Tín dụng phái sinh
02
Hoán đổi lãi suất hai
đồng tiền CCS
03
Hoán đổi lãi suất
một đồng tiền IRS-
AIRS
04
NỘI DUNG Giới thiệu sản
phẩm Phái Sinh 01
tài chính (PSTC)-
BIDV
ĐÔI NÉT VỀ BIDV

●Thành lập ngày 26/4/1957, BIDV tự hào là


định chế tài chính lâu đời nhất trong lĩnh
vực tài chính ngân hàng tại Việt Nam, một
trong 2.000 doanh nghiệp lớn và quyền lực
nhất thế giới; 400 ngân hàng lớn nhất thế
giới (theo xếp hạng của Forbes và Brand
Finance 2017).

●Là ngân hàng có quy mô lớn nhất hệ thống


với tổng tài sản đạt trên 1.4 triệu tỷ đồng, vốn
chủ sở hữu đạt trên 40 nghìn tỷ đồng

●Với uy tín và giá trị hàng đầu Việt Nam, BIDV


là sự lựa chọn và tín nhiệm của các tổ chức
kinh tế, các doanh nghiệp và cá nhân trong
việc tiếp cận và sử dụng đa dạng các dịch vụ
tài chính ngân hàng.
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM PSTC BIDV

UY TÍN LỢI ÍCH KH


Ngân hàng hàng đầu Bảo hiểm rủi ro biến động tỷ
cung cấp đầy đủ các sản giá- lãi suất
phẩm phái sinh tài chính
tại Việt Nam Tiết kiệm chi phí vay vốn

Overall Best Sales Service in


House of The Year
the Local Currency
- Viet Nam
Commodities Derivatives
2012, 2013, 2014, 2015,
2017, 2018 2013, 2014, 2015, 2016, 2017
NỘI DUNG

02
Tín dụng phái
sinh (TDPS)
Tín dụng phái sinh

Tín dụng phái sinh thông


thường (TDPS TT)

Tín dụng phái sinh chi phí cố


định (TDPS CPCĐ)
TÍN DỤNG PHÁI SINH THÔNG THƯỜNG

Cam kết
Bán ngoại tệ hoặc giới thiệu bên
Hợp đồng tín dụng thông thứ 3 bán ngoại tệ tại thời điểm
thường thanh toán.
Trường hợp không thực hiện
nghĩa vụ phải chịu phí phạt

Tín dụng phái sinh


Vay VND lãi suất thấp, tuy
nhiên chịu rủi ro biến động
tỷ giá
TÍN DỤNG PHÁI SINH THÔNG THƯỜNG

Điều kiện Lợi ích

 Có tình hình tài chính lành Được vay vốn tiền VND với lãi
mạnh suất hợp lý trên cơ sở chấp nhận
điều khoản cam kết bổ sung của
 Có nguồn thu ngoại tệ hoặc
BIDV
giới thiệu bên thứ 3 bán ngoại
tệ cho BIDV

 Có nhu cầu vay vốn VND lãi


suất thấp, chấp nhận rủi ro tỷ
giá
CASE STUDY: Tín dụng phái sinh thông thường
Công ty A ký hợp đồng tín dụng theo cơ chế tín dụng phái sinh với Chi nhánh
BIDV với nội dung sau:

Số tiền vay : 22.700.000.000 VND


Ngày giải ngân : 01/04/2019 Ngày đáo hạn: 01/07/2019
Lãi suất vay TDPS : 3.7%/năm Lãi suất vay VND thông thường: 7%/năm
Thanh toán gốc : Cuối kỳ (01/07/2019)

Khách hàng cam kết bán ngoại tệ USD hoặc giới thiệu
bên thứ 3 bán ngoại tệ USD cho BIDV bằng số tiền gốc
quy đổi theo tỷ giá mua USD/VND giao ngay của BIDV
tại ngày 01/04/2019
Phí phạt trong trường hợp khách hàng vi phạm cam
kết
= Tiền gốc x chênh lệch tỷ giá giữa ngày 01/04 và ngày
01/07/2019 (BIDV thông báo cụ thể cho khách hàng)
Quy trình giao dịch tại BIDV

Tại ngày giải ngân

BIDV ký hợp đồng tín dụng và thông báo tỷ giá với khách hàng

Tại ngày đáo hạn/thanh toán trước hạn (TTTH)/tất toán trạng thái

Khách hàng thực hiện BIDV xác nhận với khách hàng số Khách hàng bán
cam kết tiền và tỷ giá giao dịch USD cho BIDV

Khách hàng thực


Khách hàng không thực BIDV thông báo tỷ giá, phí phạt
2001 hiện nghĩa vụ tại
hiện cam kết cho khách hàng
HĐTD phái sinh

Thanh toán trước hạn

Miễn phí
TÍN DỤNG PHÁI SINH CHI PHÍ CỐ ĐỊNH

Hợp đồng tín dụng thông Điều khoản về lãi suất bổ


thường sung

Tín dụng phái sinh chi


phí cố định:
Vay VND lãi suất thấp
và không chịu rủi ro
biến động tỷ giá
TÍN DỤNG PHÁI SINH CHI PHÍ CỐ ĐỊNH

Điều kiện Lợi ích

Có tình hình tài chính lành Được vay vốn tiền VND với
mạnh mức chi phí ổn định và ưu
đãi hơn so với vay VND
thông thường
Có nhu cầu vay vốn VND lãi
suất thấp, nhưng có khẩu vị (Tùy điều kiện thị trường)
rủi ro với biến động tỷ giá
CASE STUDY: Tín dụng phái sinh chi phí cố định
Công ty A ký hợp đồng tín dụng theo cơ chế tín dụng phái sinh chi phí cố định với Chi nhánh
BIDV với nội dung sau:

Số tiền vay : 20.000.000.000 VND

Ngày giải ngân : 01/03/2019 Ngày đáo hạn: 01/09/2019

Thanh toán gốc : Cuối kỳ (01/09/2019)

Lãi suất vay VND thông thường: 7%/năm

Lãi suất cơ bản: 4.4%/ năm


Lãi suất bổ sung: BIDV cung cấp cho khách hàng
Ví dụ: 2.2%/ năm
 Lãi suất cho vay = 4.4 + 2.2 = 6.6%/ năm

(Thấp hơn lãi suất vay thông thường)


Quy trình giao dịch tại BIDV

Tại ngày giải ngân

BIDV ký hợp đồng tín dụng và thông báo lãi suất bổ sung cho khách
hàng

Tại ngày đáo hạn/thanh toán trước hạn (TTTH)/tất toán trạng thái

Đáo hạn BIDV báo khách hàng số tiền và lãi BIDV thu gốc, lãi
cần thanh toán

Khách hàng gửi đề nghị cho BIDV thông báo phí


Thanh toán trước hạn
BIDV TTTH (nếu có)

Tất toán trạng thái TDPS Khách hàng gửi đề nghị cho BIDV BIDV chấm dứt trạng thái
TDPS cho khách hàng

Thanh toán trước hạn

Phát sinh phí hoặc không, tùy thuộc điều kiện thị trường tại thời điểm TTTH
So sánh TDPS TT và TDPS CPCĐ

Tín dụng thông TDPS TDPS


thường thông thường CPCĐ

Cao Thấp
Chi phí cơ hội Thấp Chi phí vay phụ thuộc biến Tương đương vay VND thông
động tỷ giá. thường

Cố định và xác định


Chi phí vay Không xác định trước Cố định và xác định trước
trước

Thanh toán
Hiện tại miễn phí Hiện tại miễn phí Tùy thị trường tại thời điểm
trước hạn

BB trở lên
Có nguồn thu ngoại têk BB trở lên
Đủ điều kiện tín
Đối tượng Cam kết bán USD/ giới thiệu Nhu cầu vay VND lãi suất ưu
dụng
bên thứ 3 bán USD cho đãi, cố định
BIDV
NỘI DUNG

Hoán đổi lãi suất


hai đồng tiền CCS 03
Phái sinh lãi suất

Hoán đổi lãi suất


một đồng tiền
(IRS)
Hoán đổi tiền tệ
chéo
(CCS)
Giao dịch phái sinh
lãi suất khác
CCS XK- Giải pháp phục vụ nhu cầu vay USD 19

JOHN WAYNE
President
Vay USD
Green marketing is a practice
whereby companies seek to go
above and beyond traditional.

Bán lấy VND thanh


Lãi suất thấp hơn vay Sử dụng USD để thanh
VND khi chủ động được
toán NVL trong nước toán NVL nhập khẩu
nguồn USD

OSCAR CRUZ
CCS xuất khẩu
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TIỀN TỆ CHÉO
(CCS XUẤT KHẨU – CCS XK)

Hợp đồng CCS


VND

Ngoại tệ
BIDV và Khách hàng thỏa thuận định kỳ thanh toán cho nhau khoản tiền lãi và gốc
bằng hai đồng tiền khác nhau, cụ thể:
 BIDV thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng VND cho
Khách hàng
 Khách hàng thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng
ngoại tệ cho BIDV
 Hai bên có thể thỏa thuận trao đổi hoặc không trao đổi giá trị khoản vốn danh
nghĩa vào đầu kỳ
CCS XUẤT KHẨU
ỨNG DỤNG CCS XUẤT KHẨU

CCS KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ


Khách hàng có nhu cầu vay USD để lấy VNĐ thanh toán NVL trong nước, phục
vụ phương án XK?

Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay USD Vay VND
Bán USD lấy VND Dùng VND để thanh toán NVL
Dùng VND để thanh toán CCS XK Hoán đổi nghĩa vụ VNĐ sang
NVL USD
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc USD Trả gốc USD
Trả lãi USD Trả lãi USD
CCS XUẤT KHẨU
CÁC LOẠI HÌNH CCS XUẤT KHẨU

CCS KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ, CÓ MUA LẠI


Khách hàng có nhu cầu vay USD, sử dụng USD để thanh toán NVL nhập khẩu,
phục vụ phương án XK?

Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay USD Vay VND
Sử dụng USD để thanh Dùng VNĐ mua USD để thanh
toán NVL nhập khẩu CCS XK toán NVL nhập khẩu
Hoán đổi nghĩa vụ VNĐ sang
USD
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc USD Trả gốc USD
Trả lãi USD Trả lãi USD
CCS XUẤT KHẨU
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

TỔNG QUAN KH MỤC TIÊU LỢI ÍCH


 Tương đương với vay  KH có nguồn thu USD  Lợi ích khách hàng:
USD. và mong muốn vay o Lãi suất thấp hơn vay
 KH chuyển nghĩa vụ USD với lãi suất cạnh USD thông thường
thanh toán gốc, lãi tranh Phòng ngừa rủi ro TG
bằng VND sang USD
 Tỷ giá quy đổi là tỷ giá
cố định được thỏa
thuận tại thời điểm 2
bên ký kết hợp đồng

ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI


CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS XK
Công ty A là khách hàng xuất khẩu, có nguồn thu USD. Công ty có nhu cầu vay 3
triệu USD, thời gian vay 5 tháng.
Nhu cầu của công ty được chia thành 2 trường hợp sau

1. Công ty cần sử dụng 3 triệu USD bán lấy VND để thanh toán trong nước
 CCS không hoán đổi gốc ban đầu
2. Công ty sử dụng 3 triệu USD để thanh toán LC
 CCS không hoán đổi gốc ban đầu + mua lại USD

Ngày 14/07/2020
 LS BIDV cho vay VND: 6%
 LS BIDV cho vay USD thường: 5.0%
 Gap lãi suất USD/VND kỳ hạn 5 tháng : 1.00%
 Tỷ giá USD/VND: 23200
 KH được áp dụng khuyến khích của Ban KDV&TT
 Mức giảm trừ theo gói kk Ban KDV&TT: 2.5%
 LS VNĐ KK: 3.50%
 LS USD theo CCS XK bằng 3.50%-1.0%= 2.5%
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS XK
CCS XK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ
Ngày 14/07/2020: phát vay 69.6 tỷ VND cho KH và làm CCS XK không hoán đổi gốc đầu
kỳ. Khách hàng sử dụng VND để thanh toán trong nước.
Giả sử tỷ giá chốt với khách hàng là 23,200;

Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 69.6 tỷ VND cho Khách
hàng

Lãi suất USD (2.5%/năm) 69.6 tỷ VND

BIDV Khách hàng HĐ vay vốn


Lãi suất VND
Lãi suất VND
(6.0%/năm) (6.0%/năm)

Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 3 triệu USD cho BIDV
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS XK
CCS XK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ, CÓ MUA LẠI
Ngày 03/07/2020: Phát vay 69.6 tỷ VND cho KH, mua 3 tr USD và làm CCS XK không
hoán đổi gốc đầu kỳ, tỷ giá 23200
Khách hàng sử dụng USD để thanh toán LC

(4) Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 69.6 tỷ VND cho Khách hàng

(1) KH dùng 69.6 tỷ VND mua USD để thanh toán LC

(5) Lãi suất USD (2.5%/năm) 69.6 tỷ VND

BIDV Khách hàng HĐ vay vốn


(6) Lãi suất VND
(6) Lãi suất VNĐ (6.0%/năm)
(3.5%/năm) (7) Lãi suất VND

(6.0%/năm)
(2) BIDV bán 3 tr USD cho KH để thanh toán LC

(3) Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 3 triệu USD cho BIDV
CCS XUẤT KHẨU
CƠ CHẾ THANH TOÁN TRƯỚC HẠN

CCS thông thường CCS linh hoạt TTTH

Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí
dịch (*) TTTH dịch (*) TTTH
<5 tháng Tối đa đến 15 ngày 3-4 tháng Tối đa đến 30 ngày
Trên 5 tháng -
Tối đa đến 30 ngày 5-8 tháng Tối đa đến 60 ngày
12 tháng

Ngoài trường hợp miễn phí, CN thu phí của KH tùy thuộc vào điều kiện thị trường
CCS NK- các giải pháp ứng dụng CCS NK 28

• VayJOHN VNĐ WAYNE


• BảoPresident
hiểm rủi ro tỷ
giá cho HĐ vay
Green marketing is a practice
whereby companies seek to go
USD
above and beyond traditional.

Vay VND vs ls cạnh Vay VND với ls cạnh Bảo hiểm rủi ro tỷ giá
tranh để mua USD tranh để thanh toán
cho HĐ vay USD
thanh toán L/C NK trong nước

OSCAR CRUZ
CCS Nhập khẩu
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TIỀN TỆ CHÉO
(CCS NHẬP KHẨU – CCS NK)

Hợp đồng CCS

Ngoại tệ

VND

BIDV và Khách hàng thỏa thuận định kỳ thanh toán cho nhau khoản tiền lãi và
gốc bằng hai đồng tiền khác nhau, cụ thể:
 BIDV thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng ngoại
tệ cho Khách hàng
 Khách hàng thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng
VND cho BIDV
 Hai bên có thể thỏa thuận trao đổi hoặc không trao đổi giá trị khoản vốn
danh nghĩa vào đầu kỳ
CCS XUẤT KHẨU
ỨNG DỤNG CCS NHẬP KHẨU

CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ, CÓ BÁN LẠI


Khách hàng có nhu cầu vay VNDBÁN LẠItoán NVL trong nước để phục vụ
để thanh
phương án XK?

Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay VND Vay USD
Dùng VND để thanh toán NVL Bán USD lấy VND để thanh toán
trong nước NVL
CCS NK Hoán đổi nghĩa vụ từ USD sang
VND
Cuối kỳ Cuối kỳ
Bán USD từ HĐXK lấy VND Bán USD từ HĐXK lấy VND
Trả gốc, lãi HĐ vay bằng VND Trả gốc, lãi HĐ vay bằng VND
CCS NHẬP KHẨU
CÁC LOẠI HÌNH CCS NHẬP KHẨU

CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ


KHÔNG
Khách hàng có nhu cầu vay BÁN
VND, sử dụng USDLẠI
để thanh toán hàng hóa
nhập khẩu để phục vụ phương án XK? (VD một số KH kinh doanh xăng dầu)

Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay VND Vay USD
Sử dụng VND mua USD Dùng USD để thanh toán NVL
để thanh toán NVL nhập nhập khẩu
CCS NK Hoán đổi nghĩa vụ USD sang
khẩu
VND
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc VND Trả gốc VND
Trả lãi VND Trả lãi VND
CCS NHẬP KHẨU
CÁC LOẠI HÌNH CCS NHẬP KHẨU

CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ


KHÔNG
Khách hàng có hợp đồng vay USD chưa đếnBÁNhạn, tuyLẠI
nhiên tiền USD về không ổn định
hoặc không có doanh thu USD và KH sợ rủi ro tỷ giá tăng vào cuối kỳ. KH muốn
chuyển dư nợ USD sang VNĐ để phòng ngừa rủi ro tỷ giá.

Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay USD Vay USD
Hoán đổi nghĩa vụ USD định
kỳ, cuối kỳ sang VND
CCS NK
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc USD
Nếu không có nguồn USD, Trả gốc, lãi vay bằng VND
dùng VNĐ mua Usd trả nợ
 rủi ro tỷ giá -> Không còn rủi ro tỷ giá
CCS NHẬP KHẨU
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH

TỔNG QUAN KH MỤC TIÊU LỢI ÍCH CHI PHÍ CƠ HỘI


 Tương đương với vay  KH có nguồn thu USD  Lợi ích khách hàng:  KH có thể có rủi ro tỷ
VND và có nhu cầu vay o Lãi suất thấp hơn vay giá khi tỷ giá giảm
 KH chuyển nghĩa vụ VND với lãi suất cạnh VND thông thường
thanh toán gốc, lãi tranh o Phòng ngừa rủi ro TG
bằng USD sang VND  KH có khoản vay USD
 Tỷ giá quy đổi là tỷ và có nhu cầu phòng
giá cố định được thỏa ngừa rủi ro tỷ giá
thuận tại thời điểm 2
bên ký kết hợp đồng

ĐIỀU KIỆN THUẬN LỢI


CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK TƯƠNG ĐƯƠNG VAY VNĐ
Công ty A là khách hàng xuất khẩu, có nguồn thu USD. Công ty có
nhu cầu vay 69.6 tỷ VND, thời gian vay 8 tháng. Với các dữ kiện
như sau, hãy tư vấn và triển khai sản phẩm KDV&TT phù hợp cho
khách hàng trong trường hợp:
- Công ty cần sử dụng 69.6 tỷ VND để thanh toán NVL trong nước
- Công ty cần sử dụng sử dụng 69.6 tỷ VND để mua 3 triệu USD để
thanh toán LC nhập

Ngày 06/08/2020
 LS VND thông thường kỳ hạn 8m: 7%
 LS USD: 4 %
 Gap lãi suất USD/VND kỳ hạn 8 tháng: 1.8%
 Tỷ giá USD/VND: 23.200
 LS VNĐ áp dụng theo CCS NK: 4+1.8=5.8%
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - CÓ BÁN LẠI
Tình huống 1: Công ty cần sử dụng 69.6 tỷ VND để thanh toán NVL trong nước

Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH kỳ hạn 8 tháng và làm
CCS NK không hoán đổi gốc đầu kỳ, có bán lại. Khách hàng sử dụng VND để thanh toán
trong nước.
Giả sử tỷ giá CN chốt với khách hàng là 23.200

 Ngày 06/08/2020
 Công ty A phát vay HĐ vay bằng USD trị giá 3 tr USD, ls 4%/năm
 Công ty A bán 3 tr USD lấy 69.6 tỷ
 Ngày 06/08/2020
 Hoán đổi nghĩa vụ HĐ từ vay USD sang VND
 Giá vốn CCS NK = 4% + 1.8% = 5.8% (thấp hơn LS VND 8m là 1.2%)
 Vào ngày thanh toán lãi:
 KH trả lãi VNĐ cho hợp đồng CCS
 BIDV trả lãi USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả lãi USD cho hợp đồng tín
dụng USD
 Vào ngày thanh toán gốc
 KH chuyển USD về từ doanh thu XK, bán USD và chuyển vào tk KH hoặc dùng nguồn
VNĐ từ kinh doanh để thu nợ VNĐ của hợp đồng CCS
 BIDV trả gốc USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả gốc USD cho hợp đồng tín
dụng USD
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - CÓ BÁN LẠI

Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH và làm CCS NK không hoán đổi
gốc đầu kỳ, có bán lại. Khách hàng sử dụng VND để thanh toán trong nước.
Giả sử tỷ giá CN chốt với khách hàng là 23.200

Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 3 tr USD cho Khách hàng

Lãi suất VNĐ (5.8%/năm) 3 tr USD

Khách hàng HĐ vay vốn


BIDV

Lãi suất USD


Lãi suất USD
(4%/năm) (4%/năm)

Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 69.6 tỷ VND cho BIDV
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - KHÔNG BÁN LẠI
Tình huống 2: Công ty cần sử dụng sử dụng 69.6 tỷ VND để mua 3 triệu USD để thanh toán LC
nhập

Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH kỳ hạn 8 tháng và làm CCS
NK không hoán đổi gốc đầu kỳ, không bán lại. Khách hàng sử dụng USD để thanh toán L/C
nhập khẩu
Tỷ giá CN – KH là 23.200

 Ngày 06/08/2020
 Công ty A phát vay HĐ vay bằng USD trị giá 3 tr USD, ls 4%/năm
 Ngày 06/08/2020
 Hoán đổi nghĩa vụ HĐ từ vay USD sang VND
 Giá vay VNĐ CCS NK là 4% + 1.8% = 5.8% (thấp hơn LS cho vay VNĐ thường 8m là
7%)
 Vào ngày thanh toán lãi:
 KH trả lãi VNĐ cho hợp đồng CCS
 BIDV trả lãi USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả lãi USD cho hợp đồng tín dụng
USD
 Vào ngày thanh toán gốc
 KH chuyển USD về từ doanh thu XK, bán USD và chuyển vào tk KH hoặc dùng nguồn
VNĐ từ kinh doanh để thu nợ VNĐ của hợp đồng CCS
 BIDV trả gốc USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả gốc USD cho hợp đồng tín dụng
USD
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - KHÔNG BÁN LẠI

Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH và làm CCS NK không hoán đổi
gốc đầu kỳ, không bán lại. Khách hàng sử dụng USD để thanh toán nhập khẩu.
Giả sử tỷ giá CN chốt với khách hàng là 23.200

Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 3 tr USD cho Khách hàng

Lãi suất VNĐ (5.8%/năm) 3 tr USD

Khách hàng HĐ vay vốn


BIDV

Lãi suất USD


Lãi suất USD
(4%/năm) (4%/năm)

Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 69.6 tỷ VND cho BIDV
CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK TƯƠNG ĐƯƠNG VAY VNĐ
Công ty A là doanh nghiệp bất động sản có khoản vay ngoại tệ nước
ngoài trị giá 3 triệu USD kỳ hạn còn lại 8 tháng với lãi suất 4%/năm.

Công ty không có nguồn thu USD nên muốn phòng ngừa rủi ro tỷ
giá cho khoản vay USD

=> Công ty thực hiện giao dịch CCS NK cho khoản vay USD

Ngày 06/08/2020
LS VND thông thường kỳ hạn 8m: 7%
LS USD: 4 %
Gap lãi suất USD/VND kỳ hạn 8 tháng: 1.8%
Tỷ giá USD/VND: 23.200
LS VNĐ áp dụng theo CCS NK: 4+1.8=5.8%
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - KHÔNG BÁN LẠI
Tình huống 3: Công ty cần phòng ngừa rủi ro cho khoản vay USD trị giá 3 triệu USD, kỳ hạn còn
lại 8 tháng

Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A làm CCS NK không hoán đổi gốc đầu kỳ.
Tỷ giá CN – KH là 23.200

 Ngày 06/08/2020
 Công ty thực hiện giao dịch CCS NK, không hoán đổi gốc đầu kỳ: Hoán đổi nghĩa vụ HĐ
từ vay USD sang VND
 Giá vay VNĐ CCS NK là 4% + 1.8% = 5.8% (thấp hơn LS cho vay VNĐ thường 8m là
7%)
 Vào ngày thanh toán lãi:
 KH trả lãi VNĐ cho hợp đồng CCS
 BIDV trả lãi USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả lãi USD cho hợp đồng tín dụng
USD
 Vào ngày thanh toán gốc
 KH dùng nguồn VNĐ từ kinh doanh để trả nợ VNĐ của hợp đồng CCS
 BIDV trả gốc USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả gốc USD cho hợp đồng tín dụng
USD
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ

Tình huống 3: Công ty cần phòng ngừa rủi ro cho khoản vay USD trị giá 3 triệu USD, kỳ hạn
còn lại 8 tháng

Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A làm CCS NK không hoán đổi gốc đầu kỳ.
Tỷ giá CN – KH là 23.200

Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 3 tr USD cho Khách hàng

Lãi suất VNĐ (5.8%/năm) 3 tr USD

BIDV Khách hàng HĐ vay vốn

Lãi suất USD


Lãi suất USD
(4%/năm) (4%/năm)

Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 69.6 tỷ VND cho BIDV
CCS NHẬP KHẨU
CƠ CHẾ THANH TOÁN TRƯỚC HẠN

CCS thông thường CCS linh hoạt

Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí
dịch (*) TTTH dịch (*) TTTH
<5 tháng Tối đa đến 15 ngày 3-4 tháng Tối đa đến 30 ngày
Trên 5
5-8 tháng Tối đa đến 60 ngày
tháng -12 Tối đa đến 30 ngày
tháng

Ngoài trường hợp miễn phí, CN thu phí của KH tùy thuộc vào điều kiện thị trường
NỘI DUNG

Hoán đổi lãi suất


một đồng tiền
IRS- AIRS 04
GIAO DỊCH PHÁI SINH LÃI SUẤT KHÁC

“Giao dịch hoán đổi lãi


“Giao dịch lãi suất kỳ hạn”
suất một đồng tiền cộng
– (FRA)
dồn” – (AIRS)

Vào ngày giao kết hợp Là giao dịch hoán đổi lãi
đồng các bên thỏa thuận xác định suất một đồng tiền, trong đó các
mức lãi suất kỳ hạn sẽ áp dụng bên có thỏa thuận về khoản tiền lãi
trên cùng giá trị khoản vốn danh được nhận hoặc phải trả được tính
nghĩa. theo các mức lãi suất có kèm theo
Vào ngày đến hạn, BIDV các điều kiện dựa trên biến động tỷ
hoặc khách hàng sẽ thanh toán giá, lãi suất thị trường và được
một lần duy nhất số tiền do chênh cộng dồn theo kỳ thanh toán đã
lệch giữa lãi suất kỳ hạn đã thỏa thỏa thuận trên cùng giá trị khoản
thuận trong hợp đồng lãi suất kỳ vốn danh nghĩa
hạn với lãi suất tham chiếu trên
cùng giá trị khoản vốn danh nghĩa.
Sản phẩm IRS
Định nghĩa sản phẩm

Là giao dịch trong đó các bên cam kết cam kết định kỳ thanh toán cho bên kia
khoản tiền lãi tính theo một loại lãi suất thả nổi hoặc cố định bằng cùng một
đồng tiền trên cùng một khoản tiền gốc danh nghĩa nhất định.

Lãi suất cổ định


Bên trả lãi e.g. USD 4% pa Bên nhận lãi
suất cổ định suất cố định

Bên mua Lãi suất thả nổi Bên bán


IRS e.g. USD 6M Libor IRS
Sản phẩm IRS
Đặc điểm- Lợi ích

Đặc điểm Lợi ích

• Kỳ hạn ≥ 1 năm • Phòng ngừa rủi ro lãi suất

• Không trao đổi gốc • Giảm chi phí- tăng thu nhập

• Thanh toán lãi ròng

LineGrd, USD6MFSR=, 10/31/2016, 1.25711, N/A, N/A Value


5.5

5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1.25711
1
0.5

2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
2000 2010

Biến động lãi suất Libor


CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM

Công ty C có 1 khoản vay:


Số tiền: 10 triệu USD
Tenor: 5 năm
Lãi suất: Libor 6M
Thanh toán lãi: 6 tháng/lần
 KH chịu rủi ro lãi suất Libor tăng

Thực hiện giao dịch IRS với ngân hàng:

• Kỳ hạn : 05 năm
• Tiền gốc :10.000.000 USD
• Thanh toán lãi: 6 tháng/lần
• Công ty C nhận lãi suất thả nổi Libor 6M
• Công ty C trả lãi suất cố định 4%/năm
CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM

Libor 6M
Ngân Cty C HĐ vay
hàng
4% năm Libor 6M

R1 R2 R3 R4 RT-1 RT
Ngân hàng
trả ………. Công ty C nhận

T=0

Ngân hàng nhận


……….
Công ty C trả
4,0% 4,0% 4,0% 4,0% 4,0% 4,0%

 Phòng ngừa rủi ro lãi suất và giảm chi phí vay vốn (nếu Libor 6M>4%)
Sản phẩm IRS
Cơ chế giao dịch

Khách hàng KH MỤC TIÊU LỢI ÍCH Hạn mức IRS


 KH Doanh nghiệp  Số tiền không nhiều  Phòng ngừa rủi ro lãi  10% HMTD được cấp
 XHTD ≥ BB hơn trên hợp đồng suất
 Có hợp đồng gốc gốc  Giảm chi phí, tăng thu
chứng minh rủi ro lãi  Loại tiền: ngoại tệ nhập
suất mạnh USD, EUR, JPY  KH được Thanh toán
 Kỳ hạn tối đa 10 năm, trước hạn, chi phí sẽ
không vượt quá kỳ do BIDV thông báo tại
hạn còn lại của HĐ thời điểm chốt TTTH.
gốc
Sản phẩm AIRS
Mục đích & so sánh các SP tương ứng

AIRS là sản phẩm IRS, trong đó các bên thỏa thuận về mức lãi suất thả nổi
được tính toán dựa theo điều kiện về biến động tỷ giá

AIRS FX Forward
- Không phát sinh dòng tiền - Có phát sinh dòng tiền
mua/bán ngoại tệ mua/bán ngoại tê
- Hồ sơ chứng minh mục đích - Hồ sơ chứng minh mục đích
phòng ngừa rủi ro lãi suất mua/bán ngoại tệ

AIRS CCS

- Không phát sinh dòng tiền trao - Có phát sinh dòng tiền trao đổi
đổi gốc gốc
- Trọng số rủi ro thấp
- Kỳ hạn tối đa 12 tháng - Trọng số rủi ro cao
- Không giới hạn kỳ hạn
CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM AIRS

Khách hàng A BIDV

Trả: Nhận:
Lãi suất cố định
2.0%/năm 2.0%/năm

Nhận: Trả:
Lãi suất thả nổi 23050 23050
−1 𝑥 365 −1 𝑥 365
23000 23000
= 𝟑. 𝟑𝟏%/năm = 𝟑. 𝟑𝟏%/năm
24 24

3.31% − 2% 𝑥 500 𝑡ỷ 𝑥 24 (2% − 3.31%)𝑥 500 𝑡ỷ 𝑥 24


Chênh lệch dòng
365 365
tiền thanh toán
= 430.684.932 (Nhận) = - 430.684.932 VNĐ (Trả)

Ngày thanh toán 04/09/2018 04/09/2018


Sản phẩm AIRS
Điều kiện khách hàng
TCTD, Chi nhánh NH nước
PHÁP NHÂN
ngoài

- Có khoản vay/hợp đồng tiền gửi Tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về
hoặc hợp đồng có rủi ro lãi suất việc thực hiện giao dịch.
- Có hợp đồng kinh tế trong đó có
điều khoản thương mại liên quan
đến các ngoại tệ như EUR, USD, JPY

Hồ sơ cung cấp trước khi giao dịch:


- bản gốc hoặc bản sao có công
chứng về giao dịch gốc (hợp đồng
tín dụng, hợp đồng tiền gửi hoặc các
hợp đồng có rủi ro lãi suất) trong
trường hợp khách hàng không có
giao dịch gốc tại BIDV
- bản sao hợp đồng kinh tế liên quan
cặp tỷ giá phù hợp
Sản phẩm AIRS
Hồ sơ cung cấp chiều giao dịch
Sản phẩm AIRS
Cơ chế giao dịch

Đồng tiền giao ▪ Đồng tiền giao dịch: USD, EUR, JPY, VND. Đồng tiền giao dịch là một
dịch và tỷ giá đồng tiền trong cặp tỷ giá tham chiếu
tham chiếu ▪ Tỷ giá tham chiếu: USD/VND; EUR/VND; JPY/VND

▪ Không phát sinh dòng tiền trao đổi giá trị khoản gốc danh nghĩa đầu
Không hoán đổi kỳ và cuối kỳ
gốc ▪ Giá trị hợp đồng gốc (giá trị khoản gốc danh nghĩa) được dùng làm cơ
sở để tính toán nghĩa vụ thanh toán lãi giữa các bên

▪ Kỳ hạn: tối đa 12 tháng và không quá kỳ hạn còn lại của hợp đồng
Kỳ hạn, số tiền gốc
giao dịch
▪ Số tiền giao dịch không vượt quá giá trị khoản vốn danh nghĩa


Thanh toán lãi
▪ Các bên chỉ thanh toán phần chênh lệch giữa tiền lãi phải thu và
tiền lãi phải trả
ròng
Sản phẩm AIRS
Cơ chế giao dịch- các loại hình giao dịch

Thả nổi – Cố định Cố định – Thả nổi

AIRS AIRS
LS thả nổi tham
LS cố định chiếu tỷ giá

Khách hàng Khách hàng


LS thả nổi tham LS cố định
chiếu tỷ giá
LS cố định
LS thả nổi

Hợp đồng
Hợp đồng gốc
Gốc
Tóm tắt lại các sản phẩm phái sinh tài chính
NHÓM SẢN PHẨM TIẾT KIỆM CHI PHÍ VAY VỐN

Sản phẩm Lợi ích khách hàng Lợi ích chi nhánh Đối tượng KH mục tiêu KH tiềm năng tại CN

ĐIỀU KIỆN CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT USD-VND TRÊN THỊ TRƯỜNG THẤP

Lãi suất thấp hơn vay


TDPS chi Nim cao hơn cho vay Khách hàng vay với LS VND cao hơn KH vay ngắn hạn, ưu
VND thông thường (hiện
phí cố đinh VND thông thường giá nguồn TDPS CPCĐ tiên nim cao
tại từ 1-2%)

CCS nhập
Tương đương vay VND
với lãi suất thấp hơn vay
Nim cao hơn cho vay
2 Khách hàng xuất khẩu bị cạnh tranh
về LS vay VND
Khách hàng có khoản vay ngoại tệ
khẩu VND thông thường
VND thông thường trong khi có nguồn thu VND, muốn
phòng ngừa biến động tỷ giá

ĐIỀU KIỆN CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT USD/VND TRÊN THỊ TRƯỜNG CAO

Tương đương vay USD KH xuất khẩu có nguồn thu ngoại tệ,
CCS xuất với lãi suất có thể thấp Nim có thể cao hơn cho có nhu cầu phòng ngừa biến động tỷ
khẩu hơn vay USD thông vay USD thông thường giá và giảm chi phí vốn
thường *Lưu ý TT 42/2018/TT-NHNN
THANK YOU

BIDV Treasury
Tầng 17, Vincom 191 Bà Triệu, Hà Nội

You might also like