Professional Documents
Culture Documents
Ban KDV&TT
NỘI DUNG
Giới thiệu sản phẩm
Phái Sinh tài chính- BIDV 01
Tín dụng phái sinh
02
Hoán đổi lãi suất hai
đồng tiền CCS
03
Hoán đổi lãi suất
một đồng tiền IRS-
AIRS
04
NỘI DUNG Giới thiệu sản
phẩm Phái Sinh 01
tài chính (PSTC)-
BIDV
ĐÔI NÉT VỀ BIDV
02
Tín dụng phái
sinh (TDPS)
Tín dụng phái sinh
Cam kết
Bán ngoại tệ hoặc giới thiệu bên
Hợp đồng tín dụng thông thứ 3 bán ngoại tệ tại thời điểm
thường thanh toán.
Trường hợp không thực hiện
nghĩa vụ phải chịu phí phạt
Có tình hình tài chính lành Được vay vốn tiền VND với lãi
mạnh suất hợp lý trên cơ sở chấp nhận
điều khoản cam kết bổ sung của
Có nguồn thu ngoại tệ hoặc
BIDV
giới thiệu bên thứ 3 bán ngoại
tệ cho BIDV
Khách hàng cam kết bán ngoại tệ USD hoặc giới thiệu
bên thứ 3 bán ngoại tệ USD cho BIDV bằng số tiền gốc
quy đổi theo tỷ giá mua USD/VND giao ngay của BIDV
tại ngày 01/04/2019
Phí phạt trong trường hợp khách hàng vi phạm cam
kết
= Tiền gốc x chênh lệch tỷ giá giữa ngày 01/04 và ngày
01/07/2019 (BIDV thông báo cụ thể cho khách hàng)
Quy trình giao dịch tại BIDV
BIDV ký hợp đồng tín dụng và thông báo tỷ giá với khách hàng
Tại ngày đáo hạn/thanh toán trước hạn (TTTH)/tất toán trạng thái
Khách hàng thực hiện BIDV xác nhận với khách hàng số Khách hàng bán
cam kết tiền và tỷ giá giao dịch USD cho BIDV
Miễn phí
TÍN DỤNG PHÁI SINH CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
Có tình hình tài chính lành Được vay vốn tiền VND với
mạnh mức chi phí ổn định và ưu
đãi hơn so với vay VND
thông thường
Có nhu cầu vay vốn VND lãi
suất thấp, nhưng có khẩu vị (Tùy điều kiện thị trường)
rủi ro với biến động tỷ giá
CASE STUDY: Tín dụng phái sinh chi phí cố định
Công ty A ký hợp đồng tín dụng theo cơ chế tín dụng phái sinh chi phí cố định với Chi nhánh
BIDV với nội dung sau:
BIDV ký hợp đồng tín dụng và thông báo lãi suất bổ sung cho khách
hàng
Tại ngày đáo hạn/thanh toán trước hạn (TTTH)/tất toán trạng thái
Đáo hạn BIDV báo khách hàng số tiền và lãi BIDV thu gốc, lãi
cần thanh toán
Tất toán trạng thái TDPS Khách hàng gửi đề nghị cho BIDV BIDV chấm dứt trạng thái
TDPS cho khách hàng
Phát sinh phí hoặc không, tùy thuộc điều kiện thị trường tại thời điểm TTTH
So sánh TDPS TT và TDPS CPCĐ
Cao Thấp
Chi phí cơ hội Thấp Chi phí vay phụ thuộc biến Tương đương vay VND thông
động tỷ giá. thường
Thanh toán
Hiện tại miễn phí Hiện tại miễn phí Tùy thị trường tại thời điểm
trước hạn
BB trở lên
Có nguồn thu ngoại têk BB trở lên
Đủ điều kiện tín
Đối tượng Cam kết bán USD/ giới thiệu Nhu cầu vay VND lãi suất ưu
dụng
bên thứ 3 bán USD cho đãi, cố định
BIDV
NỘI DUNG
JOHN WAYNE
President
Vay USD
Green marketing is a practice
whereby companies seek to go
above and beyond traditional.
OSCAR CRUZ
CCS xuất khẩu
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TIỀN TỆ CHÉO
(CCS XUẤT KHẨU – CCS XK)
Ngoại tệ
BIDV và Khách hàng thỏa thuận định kỳ thanh toán cho nhau khoản tiền lãi và gốc
bằng hai đồng tiền khác nhau, cụ thể:
BIDV thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng VND cho
Khách hàng
Khách hàng thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng
ngoại tệ cho BIDV
Hai bên có thể thỏa thuận trao đổi hoặc không trao đổi giá trị khoản vốn danh
nghĩa vào đầu kỳ
CCS XUẤT KHẨU
ỨNG DỤNG CCS XUẤT KHẨU
Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay USD Vay VND
Bán USD lấy VND Dùng VND để thanh toán NVL
Dùng VND để thanh toán CCS XK Hoán đổi nghĩa vụ VNĐ sang
NVL USD
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc USD Trả gốc USD
Trả lãi USD Trả lãi USD
CCS XUẤT KHẨU
CÁC LOẠI HÌNH CCS XUẤT KHẨU
Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay USD Vay VND
Sử dụng USD để thanh Dùng VNĐ mua USD để thanh
toán NVL nhập khẩu CCS XK toán NVL nhập khẩu
Hoán đổi nghĩa vụ VNĐ sang
USD
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc USD Trả gốc USD
Trả lãi USD Trả lãi USD
CCS XUẤT KHẨU
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
1. Công ty cần sử dụng 3 triệu USD bán lấy VND để thanh toán trong nước
CCS không hoán đổi gốc ban đầu
2. Công ty sử dụng 3 triệu USD để thanh toán LC
CCS không hoán đổi gốc ban đầu + mua lại USD
Ngày 14/07/2020
LS BIDV cho vay VND: 6%
LS BIDV cho vay USD thường: 5.0%
Gap lãi suất USD/VND kỳ hạn 5 tháng : 1.00%
Tỷ giá USD/VND: 23200
KH được áp dụng khuyến khích của Ban KDV&TT
Mức giảm trừ theo gói kk Ban KDV&TT: 2.5%
LS VNĐ KK: 3.50%
LS USD theo CCS XK bằng 3.50%-1.0%= 2.5%
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS XK
CCS XK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ
Ngày 14/07/2020: phát vay 69.6 tỷ VND cho KH và làm CCS XK không hoán đổi gốc đầu
kỳ. Khách hàng sử dụng VND để thanh toán trong nước.
Giả sử tỷ giá chốt với khách hàng là 23,200;
Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 69.6 tỷ VND cho Khách
hàng
Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 3 triệu USD cho BIDV
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS XK
CCS XK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ, CÓ MUA LẠI
Ngày 03/07/2020: Phát vay 69.6 tỷ VND cho KH, mua 3 tr USD và làm CCS XK không
hoán đổi gốc đầu kỳ, tỷ giá 23200
Khách hàng sử dụng USD để thanh toán LC
(4) Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 69.6 tỷ VND cho Khách hàng
(6.0%/năm)
(2) BIDV bán 3 tr USD cho KH để thanh toán LC
(3) Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 3 triệu USD cho BIDV
CCS XUẤT KHẨU
CƠ CHẾ THANH TOÁN TRƯỚC HẠN
Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí
dịch (*) TTTH dịch (*) TTTH
<5 tháng Tối đa đến 15 ngày 3-4 tháng Tối đa đến 30 ngày
Trên 5 tháng -
Tối đa đến 30 ngày 5-8 tháng Tối đa đến 60 ngày
12 tháng
Ngoài trường hợp miễn phí, CN thu phí của KH tùy thuộc vào điều kiện thị trường
CCS NK- các giải pháp ứng dụng CCS NK 28
Vay VND vs ls cạnh Vay VND với ls cạnh Bảo hiểm rủi ro tỷ giá
tranh để mua USD tranh để thanh toán
cho HĐ vay USD
thanh toán L/C NK trong nước
OSCAR CRUZ
CCS Nhập khẩu
HOÁN ĐỔI LÃI SUẤT TIỀN TỆ CHÉO
(CCS NHẬP KHẨU – CCS NK)
Ngoại tệ
VND
BIDV và Khách hàng thỏa thuận định kỳ thanh toán cho nhau khoản tiền lãi và
gốc bằng hai đồng tiền khác nhau, cụ thể:
BIDV thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng ngoại
tệ cho Khách hàng
Khách hàng thanh toán gốc và lãi trên giá trị khoản vốn danh nghĩa bằng
VND cho BIDV
Hai bên có thể thỏa thuận trao đổi hoặc không trao đổi giá trị khoản vốn
danh nghĩa vào đầu kỳ
CCS XUẤT KHẨU
ỨNG DỤNG CCS NHẬP KHẨU
Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay VND Vay USD
Dùng VND để thanh toán NVL Bán USD lấy VND để thanh toán
trong nước NVL
CCS NK Hoán đổi nghĩa vụ từ USD sang
VND
Cuối kỳ Cuối kỳ
Bán USD từ HĐXK lấy VND Bán USD từ HĐXK lấy VND
Trả gốc, lãi HĐ vay bằng VND Trả gốc, lãi HĐ vay bằng VND
CCS NHẬP KHẨU
CÁC LOẠI HÌNH CCS NHẬP KHẨU
Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay VND Vay USD
Sử dụng VND mua USD Dùng USD để thanh toán NVL
để thanh toán NVL nhập nhập khẩu
CCS NK Hoán đổi nghĩa vụ USD sang
khẩu
VND
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc VND Trả gốc VND
Trả lãi VND Trả lãi VND
CCS NHẬP KHẨU
CÁC LOẠI HÌNH CCS NHẬP KHẨU
Đầu kỳ Đầu kỳ
Vay USD Vay USD
Hoán đổi nghĩa vụ USD định
kỳ, cuối kỳ sang VND
CCS NK
Cuối kỳ Cuối kỳ
Trả gốc USD
Nếu không có nguồn USD, Trả gốc, lãi vay bằng VND
dùng VNĐ mua Usd trả nợ
rủi ro tỷ giá -> Không còn rủi ro tỷ giá
CCS NHẬP KHẨU
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHÍNH
Ngày 06/08/2020
LS VND thông thường kỳ hạn 8m: 7%
LS USD: 4 %
Gap lãi suất USD/VND kỳ hạn 8 tháng: 1.8%
Tỷ giá USD/VND: 23.200
LS VNĐ áp dụng theo CCS NK: 4+1.8=5.8%
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - CÓ BÁN LẠI
Tình huống 1: Công ty cần sử dụng 69.6 tỷ VND để thanh toán NVL trong nước
Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH kỳ hạn 8 tháng và làm
CCS NK không hoán đổi gốc đầu kỳ, có bán lại. Khách hàng sử dụng VND để thanh toán
trong nước.
Giả sử tỷ giá CN chốt với khách hàng là 23.200
Ngày 06/08/2020
Công ty A phát vay HĐ vay bằng USD trị giá 3 tr USD, ls 4%/năm
Công ty A bán 3 tr USD lấy 69.6 tỷ
Ngày 06/08/2020
Hoán đổi nghĩa vụ HĐ từ vay USD sang VND
Giá vốn CCS NK = 4% + 1.8% = 5.8% (thấp hơn LS VND 8m là 1.2%)
Vào ngày thanh toán lãi:
KH trả lãi VNĐ cho hợp đồng CCS
BIDV trả lãi USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả lãi USD cho hợp đồng tín
dụng USD
Vào ngày thanh toán gốc
KH chuyển USD về từ doanh thu XK, bán USD và chuyển vào tk KH hoặc dùng nguồn
VNĐ từ kinh doanh để thu nợ VNĐ của hợp đồng CCS
BIDV trả gốc USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả gốc USD cho hợp đồng tín
dụng USD
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - CÓ BÁN LẠI
Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH và làm CCS NK không hoán đổi
gốc đầu kỳ, có bán lại. Khách hàng sử dụng VND để thanh toán trong nước.
Giả sử tỷ giá CN chốt với khách hàng là 23.200
Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 3 tr USD cho Khách hàng
Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 69.6 tỷ VND cho BIDV
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - KHÔNG BÁN LẠI
Tình huống 2: Công ty cần sử dụng sử dụng 69.6 tỷ VND để mua 3 triệu USD để thanh toán LC
nhập
Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH kỳ hạn 8 tháng và làm CCS
NK không hoán đổi gốc đầu kỳ, không bán lại. Khách hàng sử dụng USD để thanh toán L/C
nhập khẩu
Tỷ giá CN – KH là 23.200
Ngày 06/08/2020
Công ty A phát vay HĐ vay bằng USD trị giá 3 tr USD, ls 4%/năm
Ngày 06/08/2020
Hoán đổi nghĩa vụ HĐ từ vay USD sang VND
Giá vay VNĐ CCS NK là 4% + 1.8% = 5.8% (thấp hơn LS cho vay VNĐ thường 8m là
7%)
Vào ngày thanh toán lãi:
KH trả lãi VNĐ cho hợp đồng CCS
BIDV trả lãi USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả lãi USD cho hợp đồng tín dụng
USD
Vào ngày thanh toán gốc
KH chuyển USD về từ doanh thu XK, bán USD và chuyển vào tk KH hoặc dùng nguồn
VNĐ từ kinh doanh để thu nợ VNĐ của hợp đồng CCS
BIDV trả gốc USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả gốc USD cho hợp đồng tín dụng
USD
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - KHÔNG BÁN LẠI
Ngày 06/08/2020: Công ty A phát vay 3 tr USD cho KH và làm CCS NK không hoán đổi
gốc đầu kỳ, không bán lại. Khách hàng sử dụng USD để thanh toán nhập khẩu.
Giả sử tỷ giá CN chốt với khách hàng là 23.200
Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 3 tr USD cho Khách hàng
Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 69.6 tỷ VND cho BIDV
CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK TƯƠNG ĐƯƠNG VAY VNĐ
Công ty A là doanh nghiệp bất động sản có khoản vay ngoại tệ nước
ngoài trị giá 3 triệu USD kỳ hạn còn lại 8 tháng với lãi suất 4%/năm.
Công ty không có nguồn thu USD nên muốn phòng ngừa rủi ro tỷ
giá cho khoản vay USD
=> Công ty thực hiện giao dịch CCS NK cho khoản vay USD
Ngày 06/08/2020
LS VND thông thường kỳ hạn 8m: 7%
LS USD: 4 %
Gap lãi suất USD/VND kỳ hạn 8 tháng: 1.8%
Tỷ giá USD/VND: 23.200
LS VNĐ áp dụng theo CCS NK: 4+1.8=5.8%
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ - KHÔNG BÁN LẠI
Tình huống 3: Công ty cần phòng ngừa rủi ro cho khoản vay USD trị giá 3 triệu USD, kỳ hạn còn
lại 8 tháng
Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A làm CCS NK không hoán đổi gốc đầu kỳ.
Tỷ giá CN – KH là 23.200
Ngày 06/08/2020
Công ty thực hiện giao dịch CCS NK, không hoán đổi gốc đầu kỳ: Hoán đổi nghĩa vụ HĐ
từ vay USD sang VND
Giá vay VNĐ CCS NK là 4% + 1.8% = 5.8% (thấp hơn LS cho vay VNĐ thường 8m là
7%)
Vào ngày thanh toán lãi:
KH trả lãi VNĐ cho hợp đồng CCS
BIDV trả lãi USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả lãi USD cho hợp đồng tín dụng
USD
Vào ngày thanh toán gốc
KH dùng nguồn VNĐ từ kinh doanh để trả nợ VNĐ của hợp đồng CCS
BIDV trả gốc USD cho hợp đồng CCS để khách hàng trả gốc USD cho hợp đồng tín dụng
USD
VÍ DỤ SẢN PHẨM CCS NK
CCS NK KHÔNG HOÁN ĐỔI GỐC ĐẦU KỲ
Tình huống 3: Công ty cần phòng ngừa rủi ro cho khoản vay USD trị giá 3 triệu USD, kỳ hạn
còn lại 8 tháng
Thực hiện: Ngày 06/08/2020: Công ty A làm CCS NK không hoán đổi gốc đầu kỳ.
Tỷ giá CN – KH là 23.200
Trao đổi gốc cuối cùng: BIDV chuyển 3 tr USD cho Khách hàng
Trao đổi gốc cuối cùng: Khách hàng chuyển 69.6 tỷ VND cho BIDV
CCS NHẬP KHẨU
CƠ CHẾ THANH TOÁN TRƯỚC HẠN
Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí Kỳ hạn giao Kỳ hạn còn lại miễn phí
dịch (*) TTTH dịch (*) TTTH
<5 tháng Tối đa đến 15 ngày 3-4 tháng Tối đa đến 30 ngày
Trên 5
5-8 tháng Tối đa đến 60 ngày
tháng -12 Tối đa đến 30 ngày
tháng
Ngoài trường hợp miễn phí, CN thu phí của KH tùy thuộc vào điều kiện thị trường
NỘI DUNG
Vào ngày giao kết hợp Là giao dịch hoán đổi lãi
đồng các bên thỏa thuận xác định suất một đồng tiền, trong đó các
mức lãi suất kỳ hạn sẽ áp dụng bên có thỏa thuận về khoản tiền lãi
trên cùng giá trị khoản vốn danh được nhận hoặc phải trả được tính
nghĩa. theo các mức lãi suất có kèm theo
Vào ngày đến hạn, BIDV các điều kiện dựa trên biến động tỷ
hoặc khách hàng sẽ thanh toán giá, lãi suất thị trường và được
một lần duy nhất số tiền do chênh cộng dồn theo kỳ thanh toán đã
lệch giữa lãi suất kỳ hạn đã thỏa thỏa thuận trên cùng giá trị khoản
thuận trong hợp đồng lãi suất kỳ vốn danh nghĩa
hạn với lãi suất tham chiếu trên
cùng giá trị khoản vốn danh nghĩa.
Sản phẩm IRS
Định nghĩa sản phẩm
Là giao dịch trong đó các bên cam kết cam kết định kỳ thanh toán cho bên kia
khoản tiền lãi tính theo một loại lãi suất thả nổi hoặc cố định bằng cùng một
đồng tiền trên cùng một khoản tiền gốc danh nghĩa nhất định.
• Không trao đổi gốc • Giảm chi phí- tăng thu nhập
5
4.5
4
3.5
3
2.5
2
1.5
1.25711
1
0.5
2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017
2000 2010
• Kỳ hạn : 05 năm
• Tiền gốc :10.000.000 USD
• Thanh toán lãi: 6 tháng/lần
• Công ty C nhận lãi suất thả nổi Libor 6M
• Công ty C trả lãi suất cố định 4%/năm
CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM
Libor 6M
Ngân Cty C HĐ vay
hàng
4% năm Libor 6M
R1 R2 R3 R4 RT-1 RT
Ngân hàng
trả ………. Công ty C nhận
T=0
Phòng ngừa rủi ro lãi suất và giảm chi phí vay vốn (nếu Libor 6M>4%)
Sản phẩm IRS
Cơ chế giao dịch
AIRS là sản phẩm IRS, trong đó các bên thỏa thuận về mức lãi suất thả nổi
được tính toán dựa theo điều kiện về biến động tỷ giá
AIRS FX Forward
- Không phát sinh dòng tiền - Có phát sinh dòng tiền
mua/bán ngoại tệ mua/bán ngoại tê
- Hồ sơ chứng minh mục đích - Hồ sơ chứng minh mục đích
phòng ngừa rủi ro lãi suất mua/bán ngoại tệ
AIRS CCS
- Không phát sinh dòng tiền trao - Có phát sinh dòng tiền trao đổi
đổi gốc gốc
- Trọng số rủi ro thấp
- Kỳ hạn tối đa 12 tháng - Trọng số rủi ro cao
- Không giới hạn kỳ hạn
CASE STUDY: VÍ DỤ SẢN PHẨM AIRS
Trả: Nhận:
Lãi suất cố định
2.0%/năm 2.0%/năm
Nhận: Trả:
Lãi suất thả nổi 23050 23050
−1 𝑥 365 −1 𝑥 365
23000 23000
= 𝟑. 𝟑𝟏%/năm = 𝟑. 𝟑𝟏%/năm
24 24
- Có khoản vay/hợp đồng tiền gửi Tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về
hoặc hợp đồng có rủi ro lãi suất việc thực hiện giao dịch.
- Có hợp đồng kinh tế trong đó có
điều khoản thương mại liên quan
đến các ngoại tệ như EUR, USD, JPY
Đồng tiền giao ▪ Đồng tiền giao dịch: USD, EUR, JPY, VND. Đồng tiền giao dịch là một
dịch và tỷ giá đồng tiền trong cặp tỷ giá tham chiếu
tham chiếu ▪ Tỷ giá tham chiếu: USD/VND; EUR/VND; JPY/VND
▪ Không phát sinh dòng tiền trao đổi giá trị khoản gốc danh nghĩa đầu
Không hoán đổi kỳ và cuối kỳ
gốc ▪ Giá trị hợp đồng gốc (giá trị khoản gốc danh nghĩa) được dùng làm cơ
sở để tính toán nghĩa vụ thanh toán lãi giữa các bên
▪ Kỳ hạn: tối đa 12 tháng và không quá kỳ hạn còn lại của hợp đồng
Kỳ hạn, số tiền gốc
giao dịch
▪ Số tiền giao dịch không vượt quá giá trị khoản vốn danh nghĩa
…
Thanh toán lãi
▪ Các bên chỉ thanh toán phần chênh lệch giữa tiền lãi phải thu và
tiền lãi phải trả
ròng
Sản phẩm AIRS
Cơ chế giao dịch- các loại hình giao dịch
AIRS AIRS
LS thả nổi tham
LS cố định chiếu tỷ giá
Hợp đồng
Hợp đồng gốc
Gốc
Tóm tắt lại các sản phẩm phái sinh tài chính
NHÓM SẢN PHẨM TIẾT KIỆM CHI PHÍ VAY VỐN
Sản phẩm Lợi ích khách hàng Lợi ích chi nhánh Đối tượng KH mục tiêu KH tiềm năng tại CN
ĐIỀU KIỆN CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT USD-VND TRÊN THỊ TRƯỜNG THẤP
CCS nhập
Tương đương vay VND
với lãi suất thấp hơn vay
Nim cao hơn cho vay
2 Khách hàng xuất khẩu bị cạnh tranh
về LS vay VND
Khách hàng có khoản vay ngoại tệ
khẩu VND thông thường
VND thông thường trong khi có nguồn thu VND, muốn
phòng ngừa biến động tỷ giá
ĐIỀU KIỆN CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT USD/VND TRÊN THỊ TRƯỜNG CAO
Tương đương vay USD KH xuất khẩu có nguồn thu ngoại tệ,
CCS xuất với lãi suất có thể thấp Nim có thể cao hơn cho có nhu cầu phòng ngừa biến động tỷ
khẩu hơn vay USD thông vay USD thông thường giá và giảm chi phí vốn
thường *Lưu ý TT 42/2018/TT-NHNN
THANK YOU
BIDV Treasury
Tầng 17, Vincom 191 Bà Triệu, Hà Nội