You are on page 1of 17

12/23/2023

BÁO CÁO TÀI CHÍNH


DOANH NGHIỆP
1

BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

KHÁI NIỆM
Báo cáo tài chính là những báo cáo được lập dựa vào phương pháp kế toán tổng hợp
số liệu từ các sổ sách kế toán, theo các chỉ tiêu tài chính phát sinh tại những thời
điểm hoặc thời kỳ nhất định.

1
12/23/2023

VAI TRÒ CỦA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Nhà quản lý ➢ Đánh giá năng lực thực hiện


➢ Xác định lĩnh vực cần được quan tâm

Cổ đông ➢ Theo dõi tình hình vốn đầu tư

Nhà đầu tư bên ngoài ➢ Xác định cơ hội đầu tư

Người cho vay và ➢ Đánh giá khả năng thanh toán


nhà cung cấp
4

YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN TRÊN


BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tin cậy: khách quan, có thể thẩm định được


Kịp thời: cần được cung cấp các thông tin kịp thời
So sánh được: trình bày nhất quán cả về hình thức và nội dung
Trọng yếu: thông tin quyết định
Phù hợp: thông tin cần cho người sử dụng

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Bảng cân đối kế toán là báo cáo phản ánh tình hình tài sản và
nguồn vốn của công ty tại một thời điểm nhất định.
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính phản ánh tài sản và
nguồn hình thành những tài sản đó của doanh nghiệp tại một thời
điểm nhất định

2
12/23/2023

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tổng giá trị tài sản = Tổng nợ và VCSH


Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Tài sản
Vốn chủ
dài hạn
sở hữu

2-7

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Nguyên tắc:
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
VCSH = Tổng nguồn vốn – Nợ
Khi phân tích Bảng cân đối kế toán, cần lưu ý:
Tính thanh khoản
Nợ so với VCSH
Ghi nhận giá trị của tài sản.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tổng giá trị tài sản Tổng nợ và VCSH


Nợ ngắn hạn
Tính Thứ tự
thanh Tài sản
ưu tiên
khoản ngắn hạn thanh
giảm Nợ dài hạn toán
dần giảm
dần

Tài sản
Vốn chủ
dài hạn
sở hữu

2-9

3
12/23/2023

TÀI SẢN

- Tài sản: là những nguồn lực DN đang sở hữu, có được


từ các giao dịch quá khứ, mà từ đó kỳ vọng sẽ gia tăng
thêm hoặc mang lại dòng tiền trong tương lai
- Được ghi nhận trên cơ sở giá gốc (giá trị sổ sách)
- Giá trị thị trường không đồng nghĩa với giá trị sổ sách

10

10

GIÁ TRỊ SỔ SÁCH/THỊ TRƯỜNG


Giá trị sổ sách của trị thị trường
tài sản hoặc vốn
# Giá
của tài sản hoặc vốn

Dựa vào giá trị tại Dựa vào giá trị tại
thời điểm phát sinh thời điểm hiện tại

11

11

TÀI SẢN NGẮN HẠNHẠN – TÀI SẢN DÀI


HẠN
Một tài sản được xếp vào tài sản ngắn hạn khi:
➢Được dự tính để bán hoặc sử dụng trong một chu kỳ kinh doanh bình
thường của doanh nghiệp hoặc được nắm giũ chủ yếu cho mục đích
thương mại hoặc mục đích ngắn hạn dự kiến thu hồi hoặc thanh toán
trong vòng 12 tháng kể từ ngày kết thúc niên độ. Hoặc
➢Là tiền hoặc tài sản tương đương tiền mà việc sử dụng không gặp một
hạn chế nào
Tất cả các tài sản khác ngoài tài sản ngắn hạn được xếp vào loại tài sản dài hạn

12

12

4
12/23/2023

NỢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU

▪Nợ phải trả là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp phát
sinh từ các giao dịch và sự kiện trong quá khứ mà doanh
nghiệp phải thanh toán bằng nguồn lực của mình
+ Nợ ngắn hạn
+ Nợ dài hạn

13

13

VỐN CHỦ SỞ HỮU

▪Vốn chủ sở hữu: là phần còn lại của tài sản sau khi trừ đi các khoản nợ phải trả.
Đây là bộ phận vốn thuộc chủ sở hữu doanh nghiệp
▪ Vốn chủ sở hữu được phản ánh theo từng nguồn hình thành như:
Vốn góp của chủ sở hữu;
Thặng dư vốn cổ phần;
Cổ phiếu quỹ;
Lợi nhuận chưa phân phối;…

14

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Doanh nghiệp
Tài sản nên đầu tư
Vốn chủ
dài hạn vào những tài
sản dài hạn sở hữu
nào?

2-15

15

5
12/23/2023

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quyết định cơ cấu vốn


Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Doanh nghiệp có


thể huy động
nguồn tài trợ cho
Tài sản tài sản như thế Vốn chủ
dài hạn nào?
sở hữu

2-16

16

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Quyết định cơ cấu vốn


Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Nợ dài hạn

Doanh nghiệp
huy động nguồn
tài trợ cho tài sản
Tài sản như thế nào? Vốn chủ
dài hạn
sở hữu

2-17

17

BÀI TẬP VẬN DỤNG 1 LẬP BẢNG CĐKT

VD1: Ngày 1.1.N, công ty Kim Long bắt đầu kinh


doanh, vốn góp 800 triệu đồng, vay ngắn hạn 200
triệu đồng.
Công ty đã đầu tư vào TSCĐ 560 triệu đồng, dự trữ
hàng hoá 200 triệu đồng. Hãy lập BCĐKT của công
ty Kim Long cuối ngày 1.1.N

18

6
12/23/2023

BÁO CÁO KẾT QUẢ


HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

19

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo tài
chính phản ánh một cách tổng quát tình hình và kết quả
kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

20

20

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Về nguyên tắc:
Lợi nhuận trước thuế = Doanh thu – Chi phí

Báo cáo KQKD được lập dựa trên các hoạt động cơ bản của doanh nghiệp:
 Hoạt động sản xuất kinh doanh
 Hoạt động tài chính
 Hoạt động khác
Doanh thu, Chi phí và
Lợi nhuận tương ứng

2-21

21

7
12/23/2023

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Hệ thống tài khoản kế toán Việt Nam hiện nay, cũng như mẫu Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh theo chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành đều được xây dựng
dựa trên cách thức phân loại hoạt động trong kỳ của doanh nghiệp như sau:

Hoạt động
sản xuất
kinh doanh
Hoạt động
kinh doanh
Hoạt động của Hoạt động
doanh nghiệp tài chính

Hoạt động khác

22

22

Dthu - cphi = lnhuan tr thue


lnhuan trc thue - thue tndn = lnhuan sau thue
lnhuan sau thue - co tc cd = lnhuan giu lai

1. DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP

Khái niệm: Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế thuộc về doanh nghiệp, phát
sinh từ các hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu của doanh nghiệp, không bao gồm khoản góp vốn cổ đông hoặc chủ sở hữu.

23

23

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH TỔNG DOANH THU

Doanh thu trong kỳ


của doanh nghiệp

Doanh thu Doanh thu khác


hoạt động
kinh doanh (Thu nhập khác)

Doanh thu Doanh thu


bán hàng và hoạt động
cung cấp dịch vụ tài chính

24

24

8
12/23/2023

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH TỔNG DOANH THU

25

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH TỔNG DOANH THU

26

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH TỔNG DOANH THU

27

9
12/23/2023

CÁC BỘ PHẬN HỢP THÀNH TỔNG DOANH THU

28

THỜI ĐIỂM GHI NHẬN DOANH THU

Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm (5) điều kiện
sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

29

29

1. DOANH THU CỦA DOANH NGHIỆP


* Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
 Phân biệt thời điểm thu tiền với thời điểm ghi nhận doanh thu.
 Thời điểm thu tiền là thời điểm doanh nghiệp thực sự nhận được
tiền hàng của số hàng hóa và dịch vụ cung cấp.
 Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
thời điểm mà quyền sở hữu sản phẩm, hàng hóa đã được chuyển
giao hoặc dịch vụ đã được thực hiện, và người mua đã chấp nhận
thanh toán số tiền hàng liên quan, không kể tại thời điểm ấy,
doanh nghiệp đã thu được tiền hay chưa.

30

30

10
12/23/2023

2. CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

Khái niệm: Chi phí tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản
khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm
vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông
hoặc chủ sở hữu.

31

31

2. CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP

Các bộ phận hợp thành tổng chi phí


Chi phí của doanh
nghiệp

Chi phí
hoạt động Chi phí khác
kinh doanh

Chi phí sản xuất kinh Chi phí


doanh tài chính

32

32

CHI PHÍ KINH DOANH

Biểu hiện bằng Chi phí sản xuất Chi phí hoạt
Chi phí khác
tiền của vật tư kinh doanh động tài chính
đã tiêu hao, hao
mòn máy móc,
thiết bị, tiền công Chi phí sản
Chi phí trả lãi
và các chi phí xuất ra hàng
tiền vay
khác phát sinh hóa, dịch vụ
trong quá trình
sản xuất và phân
phối của DN CP liên quan
Chi phí bán đến các khoản
trong một thời kỳ hàng Liên quan đến
nhất định DN cho vay
việc huy động
vốn, đầu tư
Chi phí quản vốn và hoạt
lý DN động tài chính
khác

33

11
12/23/2023

PHÂN LOẠI CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH


Theo nội dung Theo công dụng ktế Theo mối quan hệ
kinh tế và địa điểm phát sinh với quy mô SXKD

CP vật tư Chi phí


CP vật tư
trực tiếp cố định

CP khấu hao CP nhân công Chi phí


TSCĐ trực tiếp biến đổi

CP lương CP sản xuất


chung

CP dịch vụ CP bán hàng


mua ngoài

CP bằng tiền CP quản lý


khác DN

34

THỜI ĐIỂM GHI NHẬN CHI PHÍ

Chi phí sản phẩm và chi phí thời kỳ


Chi phí sản phẩm: là những chi phí liên quan đến sản phẩm tiêu thụ
trong kỳ
➢VD: chi phí hàng bán (GVHB): không có doanh thu thì không có chi
phí hàng bán
Chi phí theo thời kỳ: những chi phí có liên quan trong một kỳ kinh
doanh
VD: tiền thuê nhà, lãi vay, lương nhân viên vp

35

35

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1

1.Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ


2.Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần từ BH và CCDV (1-2)
4.Giá vốn hàng bán
5. LN gộp từ BH và CCDV (3-4)
6.Doanh thu từ hoạt động tài chính
7. Chi phí từ hoạt động tài chính
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý DN
10. LN từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. LN khác

36

36

12
12/23/2023

BÁO CÁO KẾT QUẢ


HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Doanh thu BH và cung cấp dịch vụ = PxQ


Các khoản giảm trừ:
➢ Chiết khấu thương mại
➢ Giảm giá hàng bán
➢ Giá trị hàng bán bị trả lại
➢Thuế giá trị gia tăng, thuế TTĐB, thuế XK
Doanh thu thuần: DTBH – Các khoản giảm trừ

37

37

BÁO CÁO KẾT QUẢ


HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Giá vốn hàng bán


➢ Lĩnh vực thương mại: GVHB phản ánh tổng giá mua và chi phí thu mua
của hàng hóa đã bán trong kỳ
➢Lĩnh vực dịch vụ: GVHB là những chi phí trực tiếp tạo ra dịch vụ đã
cung ứng trong kỳ
➢Lĩnh vực sản xuất: GVHB là tổng giá thành sản xuất của khối lượng sản
phẩm đã tiêu thụ trong kỳ
Lợi nhuận gộp = Doanh thu thuần - GVHB

38

38

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Khái niệm: là báo cáo tài chính phản ánh các dòng tiền vào và
các dòng tiền ra của doanh nghiệp tại thời điểm xuất hiện dòng
tiền
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh: dòng thu, dòng chi từ hoạt
động kinh doanh chủ yếu của doanh nghiệp
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư: dòng thu, dòng chi từ các hoạt
động đầu tư hay thanh lý tài sản cố định, góp vốn…
Dòng tiền từ hoạt động tài chính: dòng thu, dòng chi từ các hoạt
động huy động vốn của doanh nghiệp

dong tien tu hoat dong tai chinh phat sinh tu cac 39

39

13
12/23/2023

BÁO
Cung CÁO
cấp thông LƯU
tin về việc tạoCHUYỂN TIỀN
ra tiền và sử dụng TỆkỳ.
tiền trong
(CASH FLOW)

Dòng tiền vào Dòng tiền ra Tiền thuần tăng


(giảm) trong kỳ

40

40

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Là dòng tiền Dòng tiền vào


liên quan tới • Thu từ khách hàng
các hoạt
động kinh
doanh hàng
ngày và tạo Dòng tiền ra
ra doanh thu • Tiền lương và tiền công
chủ yếu của • Thanh toán cho nhà cung cấp
• Nộp thuế
doanh • Tiền lãi đi vay
nghiệp.
41

41

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Dòng tiền vào Là dòng


• Bán tài sản cố định tiền liên
• Bán cổ phiếu đầu tư dài hạn quan tới
• Thu hồi nợ cho vay (gốc)
các hoạt
• Cổ tức nhận được
• Tiền lãi cho vay
động mua
bán TSCĐ
và đầu tư
Dòng tiền ra
dài hạn.
• Mua tài sản cố định
• Mua cổ phiếu đầu tư dài hạn
• Mua trái phiếu, cho vay

42

42

14
12/23/2023

DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Là dòng Dòng tiền vào


tiền liên • Phát hành cổ phiếu
quan tới • Phát hành trái phiếu
các hoạt
động thay • Vay ngắn hạn và dài hạn
đổi về qui
mô và kết
cấu của
vốn chủ sở
Dòng tiền ra
hữu và vốn • Trả cổ tức
vay của • Mua cổ phiếu quĩ
doanh • Trả lại các khoản vay
nghiệp. • Chủ sở hữu rút vốn
43

43

PHƯƠNG PHÁP LẬP BÁO CÁO LCTT truc tiep:


Phương pháp trực tiếp Phương pháp gián tiếp
I. Lưu chuyển tiền từ hđkd I. Lưu chuyển tiền từ hđkd
+ Doanh thu bằng tiền + Lợi nhuận trước thuế
- Chi phí bằng tiền - Điều chỉnh cho: KHTSCĐ,dự
- Tiền chi nộp CIT phòng, đánh giá chênh lệch tỷ
+/- Thu/Chi khác giá, lãi vay,…
- LN trước thay đổi VLĐ

II. Lưu chuyển tiền từ hđ đầu tư III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
- Mua TSCĐ, công cụ dụng cụ + Tiền vay, tăng vốn
+ Thanh lý TSCĐ - Các khoản đi vay đã trả
+/- Tiền góp vốn vào đơn vị khác - Lãi cổ phần đã trả
+ Lãi cho vay/ cổ tức được nhận

2-44

44
gian tiep:

CÁC PHƯƠNG PHÁP LẬP BCLCTT

Phương pháp trực tiếp: dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh được phản ánh từ
dòng thực thu, thực chi.

Phương pháp gián tiếp: dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh được tính bằng
cách điều chỉnh từ lợi nhuận trước thuế.

chi tieu t1 t2 t3 du dau ky

45
I. nhap quy
45 thu tu ban hang 50 100 100
pthu: 50
t1 50 50 50

t2
50 50
t3

15
II. xuat quy 40 40 80 80 III. xu ly ngan quy
12/23/2023
chi mua vat tu
40 40 du dau ky
t1 10 20 80

40 40 chenh lech 10 60 20
t2
du cuoi ky 20 80 100
t3 40 40

MỐI QUAN HỆ GIỮA BCLCTT VÀ BẢNG


CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu
Tiền + Khoản phải thu + Tồn kho + TS ngắn hạn khác + Tài sản dài hạn = Các khoản phải
trả+ Nợ vay + Vốn chủ sở hữu

46

46

MỐI QUAN HỆ GIỮA BCLCTT VÀ BẢNG CÂN ĐỐI


KẾ TOÁN

Tiền = (Các khoản phải trả - Các khoản phải thu – Tồn kho – Tài
sản ngắn hạn khác) – Tài sản dài hạn + Nợ vay + Vốn chủ sở hữu)
()

Δ Tiền = Δ Các khoản phải trả - Δ Các khoản phải thu – Δ


Tồn kho – Δ Tài sản ngắn hạn khác – Δ Tài sản dài hạn + Δ
Nợ vay + Δ Vốn chủ sở hữu (2)

47

47

MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Báo cáo kết quả kinh doanh

Doanh thu, chi phí, lợi nhuận


Tài sản, Nợ và Tài sản, Nợ và
Bảng cân đối Bảng cân đối
Vốn chủ sở hữu Vốn chủ sở hữu
kế toán đầu kỳ kế toán cuối
tại thời điểm đầu tại thời điểm cuối
Dòng tiền vào, kỳ
kỳ kỳ
dòng tiền ra

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


Thời gian

Đầu kỳ 1 kỳ kinh doanh Cuối kỳ

48

16
12/23/2023

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Thuyết minh báo cáo tài chính là bản giải trình giúp các đối tượng sử dụng báo cáo tài chính
hiểu rõ hơn về các số liệu được trình bày trên đó. Thông thường, bản thuyết minh tập trung
vào bốn nội dung cơ bản: các chính sách kế toán áp dụng, thông tin bổ sung cho các khoản
mục trên các báo cáo tài chính, biến động vốn chủ sở hữu và các thông tin khác.
Các chính sách kế toán áp dụng sẽ cung cấp các thông tin về kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử
dụng trong kế toán, các chính sách kế toán áp dụng như nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho,
phương pháp trích khấu hao tài sản cố định, nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu,
chi phí..
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trên báo cáo tài chính tập trung vào các khoản mục
trọng yếu cung cấp thông tin chi tiết giúp người đọc hiểu rõ và chính xác hơn về tình hình
hoạt động thực tế của doanh nghiệp.

49

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


Thuyết minh báo cáo tài chính Vinamilk 2019
Đơn vị: triệu VND
PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG

31/12/2019 1/1/2019

Phải thu của khách hàng ngắn hạn 3.116.906 3.167.242

Phải thu khách hàng dài hạn

SIG Combibloc Ltd - 67.658

Phải thu khách hàng là các bên liên quan

Các công ty con

Công ty TNHH Một thành viên Bò Sữa VN 119 2.494

Công ty TNHH Một thành viên Bò Sữa Thống Nhất 34 72

Angkor Dairy Products CO, Ltd - 11.039

Driftwood Dairy Holding Corporation 1.868 -

Công ty cổ phần Đường Việt Nam 218 292

50

17

You might also like