Professional Documents
Culture Documents
07/04/2023 1
B
Nội dung chính:
07/04/2023 2
B
4.1 Tổng quan về quản trị vốn lưu động
4.1.1. Khái niệm, ý nghĩa, cấu trúc vốn lưu động
- Khái niệm
- Ý nghĩa
- Cấu trúc
4.1.2. Chính sách đầu tư
- Chính sách cởi mở (Relaxed policy)
- Chính sách hạn chế (Retricted policy)
- Chính sách vừa phải (Moderate)
4.1.3 Mô hình tài trợ
- Mô hình Hedging - Maturity Matching
- Mô hình Conservative
- Mô hình Aggressive
B
Vốn lưu động thể hiện trên Bảng cân đối kế toán
07/04/2023 6
4.1.3 Cấu trúc vốn lưu động (1)
07/04/2023 7
4.1.3 Cấu trúc vốn lưu động (2)
TS ngắn hạn
tạm thời
TS ngắn hạn
thường xuyên
Thời gian
07/04/2023 9
B
4.1.2. Chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản trước hết
chịu sự chi phối của đặc trưng ngành (…) và
những biến động môi trường kinh doanh (…)
Trong các điều kiện như nhau, quyết định chính
sách đầu tư tài sản ngắn hạn sẽ thể hiện tương
quan giữa Quy mô tài sản ngắn hạn với Quy mô
hoạt động kinh doanh của công ty (Sản lượng
và/hoặc Doanh số)
07/04/2023 10
B
Lựa chọn chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn tối ưu
GIÁ TRỊ TÀI SẢN
DOANH SỐ
07/04/2023 11
B
Chính sách cởi mở (Relaxed policy)
07/04/2023 15
B
2.3 Mô
Mô hình
hìnhtài
tài trợ
trợ
Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên (Hedging
Approach - Maturity Matching Approach)
Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên và một phần
tài sản tạm thời (Conservative Approach)
Tài trợ ngắn hạn cho một phần tài sản thường xuyên
(Aggressive Approach)
B
MH1: Hedging Approach - Maturity Matching Approach
Thời gian
17
B
MH2: Conservative Approach
Thời gian
18
B
MH3: Aggressive Approach
Tỷ lệ nợ ngắn hạn cao
LN cao (do chi phí nợ thấp) nhưng tiềm ẩn rủi ro cao
Tài trợ ngắn hạn
Giá trị
Thời gian
19
B
Luôn có một chính sách tối ưu?
07/04/2023 20
B
Self problems:
Ex1. Công ty Worst hiện có giá trị tổng tài sản là 3,2 triệu USD, trong đó
TSNH 0,2 triệu USD. Doanh thu hàng năm là 10 triệu USD, tỉ suất lợi
nhuận thuần trước thuế 12% (hiện công ty không có khoản vay nợ nào).
Với những lo ngại về việc mất khả năng chi trả của tiền mặt, chính sách
tín dụng thì thắt chặt, công ty đang xem xét mức TSNH cao hơn như một
phương thức giải quyết khó khăn. Cụ thể, các pa 0,5 triệu USD và 0,8
triệu USD đang được xem xét thay vì 0,2 triệu USD hiện nay. Bất kỳ
khoản bổ sung nào đối với TSNH sẽ được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
mới.
a. Xác định vòng quay tổng tài sản, lợi nhuận thuần trước thuế và tỉ số
lợi nhuận trước thuế trên vốn đầu tư theo ba mức TSNH.
b. Nếu giá trị TSNH tăng thêm được tài trợ bởi nợ dài hạn với mức lãi
suất 15%, tính số tiền lãi phải trả trước thuế cho 2 pa trên?
07/04/2023 21
B
4.2. Quản trị tiền và chứng khoán thanh khoản cao
07/04/2023 22
B
Cân nhắc cân bằng rủi ro và lợi ích
07/04/2023 24
B
Bảng cân đối kế toán
Tiền là chỉ tiêu phản ánh một bộ pận tài sản ngắn hạn hiện có
của DN biểu hiện dưới hình thái giá trị tại thời điểm báo cáo
bao gồm:
+ Tiền mặt tại quỹ của DN
+ Tiền gửi ngân hàng
+ Tiền đang chuyển
- Tiền là bộ phận TSLĐ có tính thanh khoản cao nhất, rủi ro thấp
nhất
- Tiền là tài sản không sinh lời hoặc sinh lời rất thấp.
Động cơ giao dịch: Đáp ứng nhu cầu giao dịch hằng ngày:
chi trả tiền mua NVL, tiền lương, thuế, cổ tức, nợ đến hạn,
nợ phải trả khác…
Động cơ đầu tư: nắm bắt những cơ hội đầu tư thuận lợi trong
kinh doanh: mua NVL dự trữ khi giá thị trường giảm, hay mua
các chứng khoán đầu tư
=> gia tăng lợi nhuận
Động cơ dự phòng: Dự phòng cho các tình huống không
lường, đáp ứng nhu cầu chi tiêu khi có những biến cố bất
ngờ xảy ra: thời vụ, chưa thu được tiền từ khách hàng
Nguyên tắc: giảm tốc độ chi tiền giúp ổn định tình hình tài
chính, thanh toán, tăng khả năng sinh lời
Chiến thuật:
Tận dụng tối đa thời gian chậm thanh toán trong giới hạn
cho phép
Lựa chọn phương thức, phương tiện và địa điểm thanh
toán thích hợp
Trì hoãn việc thanh toán trong phạm vi thời gian mà các chi
phí tài chính, tiền phạt, hay sự suy giảm vị thế tín dụng của
doanh nghiệp thấp hơn những lợi ích từ việc thanh toán
chậm mang lại…
- Bán hàng kỳ trước thu tiền trong kỳ này (tiền hàng bán chịu
kỳ trước).
- Bán hàng kỳ này thu tiền trong kỳ này (tiền hàng bán trả
ngay).
- Bán hàng kỳ sau thu tiền trong kỳ này (tiền hàng người mua
trả trước).
- Mua hàng kỳ trước trả tiền trong kỳ này (tiền hàng mua chịu kỳ
trước).
- Mua hàng kỳ này trả tiền trong kỳ này (tiền hàng mua trả ngay).
- Mua hàng kỳ sau trả tiền trong kỳ này (tiền hàng trả trước người
bán).
- Trả lương cán bộ công nhân trong kỳ.
07/04/2023 36
B
Tính toán CCC mục tiêu
Mua NVL trả chậm Bán hàng trả chậm
07/04/2023 37
B
Tính CCC dựa trên báo cáo tài chính
07/04/2023 40
B
Các kết quả tính toán CCC theo dữ liệu tài chính
07/04/2023 41
B
So sánh CCC mục tiêu và CCC thực tế
07/04/2023 42
B
Lợi ích của việc giảm CCC
Trên lý thuyết, CCC giảm giúp công ty có khả năng sinh
lợi cao hơn (…); việc rút ngắn CCC có thể thực hiện qua
việc rút ngắn ICP, rút ngắn ACP và tăng PDP.
Bằng chứng thực nghiệm: Hyun-Han Shin và Luc
Soenen* nghiên cứu hơn 2.900 công ty trong khoảng thời
gian 20 năm, và họ nhận thấy rằng việc rút ngắn CCC
mang lại lợi nhuận cao hơn và hiệu suất của các cổ phiếu
tốt hơn, điều này chứng tỏ rằng việc quản lý vốn lưu
động tốt là rất quan trọng (…)
* “Efficiency of Working Capital Management and Corporate Profitability” Financial
Practice and Education, Fall/Winter 1998, pp. 37–45.
07/04/2023 43
B
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu
07/04/2023 44
Mô hình mức tồn trữ tiền tối ưu
Baumol-Allais-Tobin (BAT)
07/04/2023 45
Mô hình dự trữ tiền tối ưu
07/04/2023 46
Các yếu tố trong mô hình
T: tổng kim ngạch (nhu cầu) chi tiền trong một thời kỳ nhất định
B: chi phí mỗi lần chuyển các chứng khoán đang lưu giữ thành
tiền
C: kim ngạch (thị giá) chứng khoán mỗi lần chuyển hoán (mức
dự trữ tiền trong kỳ)
i: tỷ suất sinh lợi của chứng khoán (tỷ lệ sinh lời cơ hội do giữ
tiền)
07/04/2023 47
Mức dự trữ tiền trung bình
C
C/2
0
Thời gian
Sự biến động của mức dự trữ tiền và mức dự trữ tiền bình
quân
2B.T
C*=
i
07/04/2023 49
Mô hình dự trữ tiền tối ưu BAT
Chi phí
Tổng chi phí giữ
tiền Chi phí cơ hội do
giữ tiền
Quy mô tiền
0 C*
50
07/04/2023
Ví dụ
Giả sử 1 dn dự đoán tổng nhu cầu chi tiền trong 8 tuần: T=400 tr
Chi phí cho việc đổi CK mỗi lần là: B=0,25 tr
Tỷ suất lợi tức trong 8 tuần là i= 2%
Xác định mức dự trữ tiền và chi phí giữ tiền tối ưu?
51
07/04/2023
B
Tính tổng CF với B=0,25tr và i=2%:
C CF1 = CF2 = K=
(T/C)xB (C/2)xi CF1+CF2
200tr 2*0,25=0,5 2%*200/2=2 2,5
Dòng tiền thu vào và chi ra biến động ngẫu nhiên hàng
ngày và dòng tiền thuần có phân phối chuẩn phương
sai là .
07/04/2023 55
Mô hình Miller – Orr
Với L biết trước, giá trị của Z và H làm cho mức tổng chi phí tối
thiểu được quyết định theo mô hình Miller-Orr là:
07/04/2023 57
B
VD tính toán
07/04/2023 58
B
4.2.2. Quản trị chứng khoán thanh khoản cao
07/04/2023 60
B
Các thông số quan trọng của CK khả hoán:
07/04/2023 61
B
4.3. Quản trị khoản phải thu
4.3.1. Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
Chính sách tín dụng và các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách tín
dụng
Phân tích và đánh giá các khoản phải thu
Phòng ngừa rủi ro và xử lý đối với khoản phải thu khó đòi
Tiêu chuẩn tín dụng chỉ ra mức “chất lượng tín dụng” tối
thiểu để một đối tác được chấp nhận cấp tín dụng. Nếu
khách hàng có sức mạnh tài chính, vị thế tín dụng thấp
hơn tiêu chuẩn tín dụng sẽ bị từ chối cấp tín dụng.
Tiêu chuẩn tín dụng thiết lập ở mức thấp => tăng nợ quá
hạn, nợ xấu
Tiêu chuẩn Tín dụng thiết lập ở mức cao => giảm doanh
thu và lợi nhuận.
Nhà quản trị tài chính có thể cân nhắc hạ thấp các tiêu
chuẩn tín dụng của công ty miễn là lợi nhuận của việc hạ
thấp TCTD vượt quá chi phí phát sinh từ khoản phải thu
tăng thêm.
07/04/2023 64
Các CP phát sinh từ việc hạ thấp tiêu
chuẩn tín dụng
Chi phí nhân sự cho bộ phận quản trị khoản phải thu lớn hơn
Các phí tài trợ tăng thêm
Chi phí phát sinh nợ quán hạn, Nợ xấu
Chi phí cơ hội KPT tăng thêm
07/04/2023 65
Thời hạn tín dụng
Thời hạn tín dụng hay thời hạn bán chịu là quy định về độ dài
thời gian của các khoản tín dụng
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian khách hàng được phép
sử dụng các khoản tín dụng hay mua bán chịu mà không phải
chịu chi phí phạt. Nếu thanh toán sau khi hết thời hạn tín dụng
thì có thể phải chịu lãi suất phạt
Việc quyết định thời hạn tín dụng thường phụ thuộc vào nhiều
yếu tố thuộc về bản thân công ty, khách hàng và môi trường
KD.
07/04/2023 66
Các quy định về chiết khấu
Chính sách chiết khấu là chính sách khuyến khích đối tác thanh
toán sớm bằng cách giảm giá với trường hợp mua hàng trả tiền
trước hoặc thanh toán trước thời hạn tín dụng để được hưởng
chiết khấu nghĩa.
Điều khoản chiết khấu chỉ ra tỷ lệ % và thời gian thanh toán để đc
hưởng chiết khấu
Ví dụ: “2/10 net 30”
Chiết khấu : 2% nếu thanh toán trong vòng 10 ngày
Thời hạn tín dụng : 30 ngày
07/04/2023 67
Hạn mức tín dụng
Là số phần trăm tối đa của các khoản tín dụng cấp cho
mỗi đối tác trên giá trị của đơn hàng/hợp đồng
Bao gồm các quy định về cách thức thu tiền như thu 1 lần hay
nhiều lần, hay trả góp và biện pháp xử lý đối các khoản tín
dụng quá hạn.
Điều kiện của DN cấp tín dụng: Đặc điểm sản phẩm,
ngành nghề kinh doanh, tiềm lực tài chính…
07/04/2023 70
Phân tích, đánh giá các khoản phải thu
07/04/2023 71
Phân tích, đánh giá các khoản phải thu
Nghiên cứu cấu trúc rủi ro (rủi ro không thu được nợ, rủi ro do tác
động của sự thay đổi tỷ giá, lãi suất,…)
07/04/2023 73
Xử lý các khoản phải thu khó đòi
Cơ cấu lại thời hạn nợ: điều chỉnh kỳ hạn nợ, hoặc gia hạn nợ
cho khách hàng (…)
Xóa một phần nợ cho khách hàng.
Thông qua các bạn hàng của khách nợ để giữ hàng.
Bán nợ
Tranh thủ sự giúp đỡ của các ngân hàng, các tổ chức tín dụng
để phong toả tài sản, tiền vốn của khách nợ.
Khởi kiện trước pháp luật…
07/04/2023 74
4.3.2. Phân tích và ra quyết định tín dụng
TM
Lưu ý : Doanh nghiệp cần cân nhắc số lượng thông tin cần thiết so
với thời gian và chi phí phải bỏ ra
07/04/2023 75
B
Quy trình phân tích, ra quyết định tín dụng TM
Tăng LN Tăng CF
So sánh
Cơ hội Rủi ro
Quyết định
chính sách TD
07/04/2023 76
B
Chính sách tín dụng nới lỏng
Tăng Tăng CF
Tăng KPT
kỳ thu tiền BQ vào KPT
Tăng LN
Mở rộng
đủ bù đắp
thời hạn tín dụng
tăng CF ?
Tiết kiệm CF
Rút ngắn
đủ bù đắp
thời hạn tín dụng
giảm LN ?
Tăng Tăng CF
kỳ thu tiền BQ Tăng KPT
vào KPT
Tăng LN
Giảm tỷ lệ
đủ bù đắp
chiết khấu
tăng CF ?
Tăng Tăng CF
Tăng KPT
kỳ thu tiền BQ vào KPT
Tăng LN đủ bù đắp
Tăng DT Tăng LN tăng CF ?
Ra quyết định
B
Quyết định và hạn mức tín dụng
07/04/2023 84
B
Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá
07/04/2023 86
B
Self problem 2
07/04/2023 87
B
Self problem 3
07/04/2023 88
B
Self problem 4
Chính sách A Chính sách B
DS bán $2.400.000 $3.000.000 $3.300.000
DS tăng $600.000 $300.000
Tổn thất:
- DS ban đầu 1%
- DS tăng 10% 18%
ACP:
- DS ban đầu 1 tháng
- DS tăng 2 tháng 3 tháng
Tỉ suất LN biên = 20%
CP cơ hội đầu tư = 20%
KPT07/04/2023
tăng thêm 89
B
A B
1. Doanh số tăng $600.000 $300.000
2. LN tăng = 20% x Doanh số tăng 120.000 60.000
07/04/2023 91
4.4 Quản trị hàng tồn kho
Hàng tồn kho của DN là những tài sản DN lưu giữ để sản xuất
hoặc bán ra sau này, bao gồm
+ Nguyên vật liệu dự trữ sản xuất
+ Bán thành phẩm, hàng hóa dở dang
+ Thành phẩm, hàng hóa chờ tiêu thụ
07/04/2023 92
Mục đích của việc dự trữ HTK
Mục đích sản xuất, bán hàng: Đảm bảo được việc sản xuất không
gặp gián đoạn do thiếu nguyên liệu đầu vào, đối với việc bán hàng
không bị ảnh hưởng do thiếu hàng hóa để bán.
Mục đích dự phòng: Việc giữ lại hàng tồn kho như là một “tấm đệm”
cho các tình huống kinh doanh xấu nằm ngoài dự đoán: bất ngờ tăng
nhu cầu thành phẩm hàng hóa hoặc sụt giảm trong việc cung ứng
nguyên liệu đầu vào ở tại một thời điểm nào đó
Mục đích đầu cơ: Doanh nghiệp giữ hàng tồn kho để có được lợi thế
khi giá thành có sự thay đổi và biến động. Nếu giá nguyên liệu đầu
vào dự báo tăng => Doanh nghiệp sẽ muốn giữ lại nhiều hàng tồn
kho hơn.
www.themegallery.com Company Logo
B
Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ
Chi phí đặt hàng: Là chi phí phát sinh cho việc đặt 1 đơn hàng
mới, bao gồm các chi phí liên quan đến việc chuẩn bị và phát
hành đơn đặt hàng
Chi phí bảo quản (CP lưu kho): CP này xuất hiện khi DN phải dự
trữ hàng hóa
Các chi phí khác (Chi phí giảm doanh thu do hết hàng, Chi phí
mất uy tín với khách hàng, Chi phí gián đoạn sản xuất…)
07/04/2023 95
B
4.4.1. PP phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho
Nhóm A: giá trị tương đương 70-80% tổng giá trị hàng
hoá dự trữ, nhưng về mặt số lượng, chủng loại chỉ chiếm
khoảng 10 - 15% lượng hàng dự trữ.
Nhóm B: giá trị tương đương 15-25% tổng giá trị hàng dự
trữ), nhưng về số lượng, chủng loại chỉ chiếm khoảng
30% tổng số hàng dự trữ.
Nhóm C: giá trị tương đương 5% tổng giá trị hàng dự trữ,
nhưng số lượng chiếm khoảng 50 - 55% tổng số lượng
hàng dự trữ.
07/04/2023 96
B
Phân bổ giá trị và số lượng hàng hóa tồn kho ABC
07/04/2023 97
B
4.4.2. Xác định lượng đặt hàng kinh tế (EOQ)
Giả thiết:
Lượng hàng đặt mua trong mỗi lần đặt hàng là như nhau
Nhu cầu, chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản và thời gian mua hàng
(Purchase order lead time) là xác định
Chi phí mua của mỗi đơn vị không bị ảnh hưởng bởi số lượng hàng
được đặt
Không xảy ra hiện tượng hết hàng
07/04/2023 98
Các biến trong mô hình
Q
Q/2
0
Thời gian
Sự biến động của mức dự trữ HTK và mức dự trữ bình quân
07/04/2023 100
Tổng chi phí tồn kho trong mô
hình
Trong đó:
Q: Số lượng hàng đặt có hiệu quả
D : Tổng nhu cầu 1 loại SP/thời gian nhất định
P : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng
C : Chi phí bảo quản trên một đơn vị hàng tồn kho
Q* = 2.D.P
C
07/04/2023 101
Tổng CF
CF bảo
Tổng CF (năm) quản (năm)
Q* Q
Xác định điểm tái đặt hàng (Reorder Point
Điểm tái đặt hàng là chỉ tiêu phản ánh mức hàng tối thiểu còn
lại trong kho để khởi phát 1 yêu cầu đặt hàng mới
Số lượng hàng bán
Điểm tái Trong 1 đơn vị Thời gian
Đặt hàng = x Mua hàng
thời gian
VD:
Q* = 1.000 hộp
Số lượng bán = 250 hộp/tuần
Thời gian mua hàng = 2 tuần
Điểm tái đặt hàng = 250 x 2 = 500 hộp
07/04/2023 103
1000
50
0
0
1 2 3 4 5 6 7 8T
Thời gian Thời gian
mua hàng mua
hàng
Bài 4 (Sách GT)