You are on page 1of 10

Chương 4

Vốn của doanh nghiệp

1
Xu hướng lựa chọn
Sử dụng toàn bộ nguồn tài trợ
dài hạn để tài trợ cho tổng tài sản
Độ rủi ro thấp nhưng chi phí vốn
cao
Sử dụng tài trợ dài hạn cho toàn
bộ TSDH và tài trợ ngắn hạn cho
toàn bộ TSNH
Độ rủi ro cao nhưng chi phí thấp
Toàn bộ TSDH và một phần TSNH
được tài trợ bằng nguồn vốn dài
hạn.
Độ rủi ro và chi phí trung bình.

2
4.3.1. Nợ và các phương thức huy động nợ của
doanh nghiệp

Tín dụng thương mại

Tín dụng ngân hàng

Phát hành trái phiếu

3
Tín dụng thương mại
Hình thức chiếm dụng vốn của bạn hàng
Quy mô bị giới hạn bởi giá trị hàng hóa dịch vụ mua
Thời gian: ngắn
Phải trả lãi suất, giá hàng cao, mua hàng trong thời
gian dài
Phụ thuộc vào mối quan hệ giữa các doanh nghiệp

4
Tín dụng ngân hàng

Quy mô không giới hạn


Thời gian: ngắn hạn – trung hạn – dài hạn
Hình thức: nhiều hình thức
Phải trải qua nhiều công đoạn

5
Phát hành trái phiếu
Quy mô: lớn
Thời gian: trung hạn –
dài hạn
Có nhiều loại trái phiếu
Thủ tục: tham khảo luật
phát hành trái phiếu
doanh nghiệp

6
4.3.2. VCSH và các phương thức huy động VCSH

Vốn góp ban đầu

Lợi nhuận giữ lại

Phát hành cổ phiếu

7
Vốn góp ban đầu
Quy mô: bị giới hạn bởi khả năng tài chính của CSH
Thời gian: dài
Vốn góp bằng tiền, vốn góp bằng tài sản
Thủ tục: đơn giản

8
Lợi nhuận giữ lại
Bị giới hạn bởi LNST của doanh nghiệp
Thời gian: dài
Phải đạt được sự đồng thuận của các cổ đông

9
Phát hành cổ phiếu
Quy mô: lớn, không giới
hạn
Thời gian: dài
Hình thức: cổ phiếu ưu
tiên, cổ phiếu thường
 Quyền biểu quyết
 Quyền chia cổ tức
 Quyền bán/chuyển
nhượng
Thủ tục: tham khảo luật
phát hành cổ phiếu
10

You might also like