You are on page 1of 101

B

Bộ môn Quản trị tài chính


Khoa Tài chính – Ngân hàng

05/18/2022 1
B
Nội dung chính:

4.1 Tổng quan về quản trị vốn lưu động


4.2 Quản trị tiền và đầu tư chứng khoán thanh khoản
4.3 Quản trị khoản phải thu
4.4 Quản trị hàng tồn kho

05/18/2022 2
B
4.1. Tổng quan về quản trị vốn lưu động
Chu trình hoạt động của công ty
Bán hàng hóa
Mua nguyên
Trả chậm
vật liệu

Thanh toán Thu tiền


Tiền mua Bán hàng
Nguyên vật liệu
Toàn bộ chu trình hoạt động
Kỳ chu chuyển hàng tồn kho
Kỳ chu chuyển khoản phải thu
Thời kỳ hoãn trả (mua chịu nguyên vật liệu)
Kỳ chu chuyển tiền mặt

05/18/2022 3
B
Vốn lưu động thể hiện trên Bảng cân đối kế toán

Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn


Tiền Khoản phải trả
Chứng khoán Nợ dài hạn đến hạn trả
(ngắn hạn)
Khoản phải thu Tổng nợ ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tổng tài sản ngắn hạn Vốn chủ sở hữu

Tài sản dài hạn


Tổng tài sản Tổng vốn
05/18/2022 4
B
Vốn lưu động và Quản trị vốn lưu động

Tổng vốn lưu động


Tổng giá trị mà công ty đã đầu tư vào TS ngắn hạn
Vốn lưu động thuần
Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
Quản trị vốn lưu động
Các chính sách và quyết định điều hành, kiểm soát
tài chính liên quan đến đầu tư tài sản ngắn hạn và
tài trợ cho tài sản ngắn hạn
05/18/2022 5
B
Ý nghĩa của vốn lưu động
 Khả năng thanh toán và vay vốn dễ dàng cho DN (…)
 Cung cấp kịp thời NVL đảm bảo SXKD liên tục
 Dễ dàng nhận được chiết khấu thanh toán
 Khả năng đối mặt với các đk bất lợi như khủng hoảng,
lạm phát
 Chi trả CP hoạt động sx của DN (…)
 Hưởng lợi ích từ điều kiện thị trường thuận lợi (…)

05/18/2022 6
B
Cấu trúc vốn lưu động (1)

 Phân loại theo vị trí trong quá trình sản xuất


Vốn trong khâu dự trữ sản xuất (…)
Vốn trong khâu sản xuất (…)
Vốn trong khâu tiêu thụ (…)
 Phân loại theo hình thái biểu hiện:
Vốn vật tư hàng hóa
Vốn bằng tiền

05/18/2022 7
B
Cấu trúc vốn lưu động (2)

Phân loại theo quan hệ sở hữu về vốn


Vốn chủ sở hữu (…)
Các khoản nợ (…)
Phân loại theo nguồn hình thành
Vốn điều lệ (…)
Vốn tự bổ sung (…)
Vốn liên doanh, liên kết (…)
Vốn đi vay (…)
05/18/2022 8
B
Cấu trúc tổng vốn lưu động (TS ngắn hạn)

 Dựa vào phân tích chu kỳ kinh doanh


Giá trị

TS ngắn hạn
tạm thời

TS ngắn hạn
thường xuyên

Thời gian

05/18/2022 9
B
Chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn

 Tỷ trọng tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản trước hết
chịu sự chi phối của đặc trưng ngành (…) và
những biến động môi trường kinh doanh (…)
 Trong các điều kiện như nhau, quyết định chính
sách đầu tư tài sản ngắn hạn sẽ thể hiện tương
quan giữa Quy mô tài sản ngắn hạn với Quy mô
hoạt động kinh doanh của công ty (Sản lượng
và/hoặc Doanh số)

05/18/2022 10
B
Lựa chọn chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn tối ưu
GIÁ TRỊ TÀI SẢN

Chính sách cởi mở

Chính sách vừa phải

Chính sách hạn chế

Tài sản ngắn hạn

DOANH SỐ

05/18/2022 11
B
Chính sách cởi mở (Relaxed policy)

 Chính sách cởi mở (Conservative approach) chủ


trương nắm giữ TS ngắn hạn ở mức cao (trong
tương quan với doanh số)
 Ưu điểm: Giảm thiểu rủi ro thanh khoản, rủi ro
ngưng sản xuất và mất thị trường
 Nhược điểm: Hiệu suất sử dụng tài sản thấp; Chi
phí sử dụng vốn cao.

Theo bạn, những ai sẽ ưa thích chính sách cởi mở?


B
Chính sách hạn chế (Retricted policy)

 Chính sách hạn chế (Aggressive Approach) chủ


trương nắm giữ TS ngắn hạn ở mức thấp (trong
tương quan với doanh số)
 Ưu điểm: Tăng hiệu suất sử dụng tài sản; Giảm
chi phí sử dụng vốn
 Nhược điểm: Rủi ro thanh khoản, rủi ro ngưng sản
xuất và mất khách hàng cao
Trong hoàn cảnh nào, DN sẽ áp dụng chính sách này?
B
Chính sách vừa phải (Moderate policy)

 Chính sách vừa phải (Moderate Approach) chủ


trương giữ TS ngắn hạn ở mức vừa phải so với
doanh thu. Do vậy, nó được coi chính sách trung
dung giữa chính sách cởi mở và hạn chế.

Theo bạn, trong thực tế điều hành doanh


nghiệp, nhà quản trị tài chính muốn áp dụng
chính sách này có thể phải đối diện với những
vấn đề gì?
B
Cao Thấp

Thanh khoản CS cởi mở CS vừa phải CS hạn chế

Lợi nhuận CS hạn chế CS vừa phải CS cởi mở

Rủi ro CS hạn chế CS vừa phải CS cởi mở

05/18/2022 15
B
2.3 Mô
Mô hình
hìnhtài
tài trợ
trợ

 Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên (Hedging
Approach - Maturity Matching Approach)
 Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên và một phần
tài sản tạm thời (Conservative Approach)
 Tài trợ ngắn hạn cho một phần tài sản thường xuyên
(Aggressive Approach)
B
Hedging Approach - Maturity Matching Approach

 Cân bằng giữa tài sản và nợ vay


 Giảm rủi ro thanh khoản
Giá trị

Tài trợ ngắn hạn

Tài sản ngắn hạn


Tài trợ dài hạn
Tài sản dài hạn

Thời gian
17
B
Conservative Approach

 Tỷ lệ nợ dài hạn cao hơn; ổn định hơn


 Lợi nhuận thấp do chi phí nguồn tài trợ cao
 Ít rủi ro hơn Tài trợ ngắn hạn
Giá trị

Tài sản ngắn hạn

Tài trợ dài hạn


Tài sản dài hạn

Thời gian
18
B
Aggressive Approach
 Tỷ lệ nợ ngắn hạn cao
 LN cao (do chi phí nợ thấp) nhưng tiềm ẩn rủi ro cao
Tài trợ ngắn hạn
Giá trị

Tài sản ngắn hạn

Tài trợ dài hạn


Tài sản dài hạn

Thời gian
19
B
Luôn có một chính sách tối ưu?

 Không có chiến lược nào là “ĐÚNG" cho tất cả


các công ty (…)
 Sự pha trộn giữa tài trợ ngắn hạn và tài trợ dài
hạn được xem xét trên các khía cạnh:
Đặc trưng ngành (…)
Sự biến động của doanh số (…)
Sự biến động của dòng tiền (…)

05/18/2022 20
B
Self problems:
Ex1. Công ty Worst hiện có giá trị tổng tài sản là 3,2 triệu USD, trong đó
TSNH 0,2 triệu USD. Doanh thu hàng năm là 10 triệu USD, tỉ suất lợi
nhuận thuần trước thuế 12% (hiện công ty không có khoản vay nợ nào).
Với những lo ngại về việc mất khả năng chi trả của tiền mặt, chính sách
tín dụng thì thắt chặt, công ty đang xem xét mức TSNH cao hơn như một
phương thức giải quyết khó khăn. Cụ thể, các pa 0,5 triệu USD và 0,8
triệu USD đang được xem xét thay vì 0,2 triệu USD hiện nay. Bất kỳ
khoản bổ sung nào đối với TSNH sẽ được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
mới.
a. Xác định vòng quay tổng tài sản, lợi nhuận thuần trước thuế và tỉ số
lợi nhuận trước thuế trên vốn đầu tư theo ba mức TSNH.
b. Nếu giá trị TSNH tăng thêm được tài trợ bởi nợ dài hạn với mức lãi
suất 15%, tính số tiền lãi phải trả trước thuế cho 2 pa trên?
05/18/2022 21
B
4.2. Quản trị tiền và chứng khoán thanh khoản cao

 Động cơ giữ tiền và kỹ thuật quản trị


 Vòng chu chuyển tiền (The Cash Conversion
Cycle / CCC)
 Mô hình dự trữ tiền tối ưu
 Quản trị chứng khoán thanh khoản cao

05/18/2022 22
B
Bảng cân đối kế toán

Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn


Tiền Khoản phải trả
Chứng khoán Nợ dài hạn đến hạn trả
(ngắn hạn)
Khoản phải thu Tổng nợ ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tổng tài sản ngắn hạn Vốn chủ sở hữu

Tài sản dài hạn


Tổng tài sản Tổng vốn
05/18/2022 23
B
Nhiệm vụ của Quản trị tiền và CK thanh khoản

 Xác định kích thước tối ưu và trạng thái cân


bằng tài sản thanh khoản của công ty (…)
 Xác định các phương pháp hiệu quả nhất để kiểm
soát thu thập và giải ngân tiền (…)
 Quyết định danh mục thích hợp (chủng loại chứng
khoán và số lượng) trong đầu tư ngắn hạn tiền
mặt dư thừa (…)

05/18/2022 24
B
Cân nhắc cân bằng rủi ro và lợi ích

 Nhà QTTC phải xem xét sự đánh đổi RR với lợi


ích trong mỗi chính sách thay thế:
 Quá ít tiền mặt làm tăng nguy cơ; Quá nhiều tiền mặt
làm giảm thu nhập (tiền mặt là một TS phi lợi nhuận)
 Các chứng khoán an toàn và thanh khoản cao nhất
cũng có lợi nhuận kỳ vọng thấp nhất
 Chức năng của người quản lý tài chính là tìm ra
một sự cân bằng thích hợp giữa tối đa hoá lợi
nhuận và giảm thiểu rủi ro (…)
05/18/2022 25
B
Động cơ của việc giữ tiền mặt:

 Thực hiện các giao dịch kinh doanh thường nhật


một cách thông suốt và liên tục
 Đáp ứng nhu cầu chi trả và thanh toán các khoản
nợ tới hạn, đảm bảo hình ảnh tài chính
 Dự phòng cho các tình huống không lường trước
và các cơ hội đầu cơ (Nguồn tiền này được gọi là
ngân quỹ đầu cơ)

05/18/2022 26
B
Kỹ thuật quản trị tiền:

Tăng tốc độ thu tiền


 Nguyên tắc: tăng tốc thu tiền giúp ổn định tình
hình tài chính, thanh toán, tăng khả năng sinh lời
 Chiến thuật:
Cải thiện việc thu tiền (…)
Sử dụng các dịch vụ ngân hàng theo hướng tập
trung hóa (…)
Sử dụng ứng dụng Thương mại điện tử (…)

05/18/2022 27
B
Giảm tốc độ chi tiêu
 Nguyên tắc: giảm tốc độ chi tiền giúp ổn định tình hình
tài chính, thanh toán, tăng khả năng sinh lời
 Chiến thuật:
Tận dụng tối đa thời gian chậm thanh toán trong giới hạn
cho phép
Lựa chọn phương thức, phương tiện và địa điểm thanh
toán thích hợp
Trì hoãn việc thanh toán trong phạm vi thời gian mà các
chi phí tài chính, tiền phạt, hay sự suy giảm vị thế tín
dụng của doanh nghiệp thấp hơn những lợi ích từ việc
thanh toán chậm mang lại…
05/18/2022 28
B
Lập ngân sách thu chi
 Xác định các khoản thu dự kiến trong kỳ (…)
 Xác định các khoản chi dự kiến trong kỳ (…)
 Lập cân đối ngân sách thu chi (…)
 Xác định dự trữ tiền mặt mục tiêu (…)
 Dự kiến các bối cảnh rủi ro (…)
 Dự kiến các giải pháp ứng phó nhằm duy trì cân
bằng dự trữ tiền mặt mục tiêu (…)

05/18/2022 29
B
Vòng chu chuyển tiền (Cash Conversion Cycle)

 Tính toán CCC mục tiêu

 Tính toán CCC thực tế từ báo cáo tài chính

 Lợi ích của việc giảm CCC


B
Vòng chu chuyển tiền (Cash Conversion Cycle - CCC)

 Tất cả các công ty đều có "chu kỳ vốn lưu động"


trong đó họ mua hoặc SX hàng tồn kho, giữ nó
một thời gian, rồi bán nó và cuối cùng thu tiền mặt.
 Vòng chu chuyển tiền CCC được tính từ khi chi trả
cho các nguyên liệu thô tới khi nhận được tiền mặt
trong bán hàng.
 CCC là một thước đo khả năng quản lý dòng
tiền của doanh nghiệp (…)

05/18/2022 31
B
Tính toán CCC mục tiêu
Mua NVL trả chậm Bán hàng trả chậm

Trả tiền mua NVL Thu tiền bán hàng


Kỳ chu chuyển hàng tồn kho (ICP)
Kỳ chu chuyển khoản phải thu hay kì thu tiền BQ (ACP)
Thời kỳ hoãn trả (mua chịu nguyên vật liệu) (PDP)
Kỳ chu chuyển tiền mặt (CCC)

CCC = ICP + ACP - PDP

05/18/2022 32
B
Tính CCC dựa trên báo cáo tài chính

 Trên thực tế, nhà QTTC sẽ tính toán CCC dựa


trên báo cáo tài chính của công ty.
 CCC thực tế gần như chắc chắn sẽ khác với dự
báo lý thuyết do thế giới thực là phức tạp hơn:
 Sự chậm trễ của việc vận chuyển;
 Thăng trầm của việc kinh doanh;
 Sự chậm trễ của khách hàng trong thanh toán;
 Các công ty thường phải thực hiện chiến lược “Gối
đầu” khi vận hành chu trình kinh doanh;…
05/18/2022 33
B
Một ví dụ về CCC trong dự tính mục tiêu của công ty

Nguồn: RR4, p.514


05/18/2022 34
B
Bạn hãy tính CCC thực tế cho công ty trong slide 15:

 Giả sử rằng công ty đã KD nhiều năm, có sự ổn


định vững chắc về đặt hàng, bán hàng, thu tiền và
thanh toán định kỳ.
 Các dữ liệu tài chính gần nhất:
 Doanh thu hàng năm 1.216.666 triệu đồng
 Giá vốn hàng bán 1.013.889 triệu đồng
 Hàng tồn kho ck 250.000 triệu đồng
 Khoản phải thu bq 300.000 triệu đồng
 Khoản phải trả bq 150.000 triệu đồng
05/18/2022 35
B
Các kết quả tính toán CCC theo dữ liệu tài chính

 ICP = 365/(1.013.889/250.000) ≈ 90 (ngày)


 ACP = 365/(1.216.666/300.000) ≈ 90 (ngày)
 PDP = 365/(1.013.889/150.000) ≈ 54 (ngày)

CCC = ICP + ACP – PDP


= 90 + 90 – 54
= 126 (ngày)

05/18/2022 36
B
So sánh CCC mục tiêu và CCC thực tế

 CCC mục tiêu hoàn toàn khác CCC thực tế (…)


 Nếu CCC mục tiêu là “hợp lý” và đáng để theo
đuổi, theo bạn, công ty cần thay đổi như thế nào:
 Nhân viên tiêu thụ nên làm gì?
 Nhân viên thu nợ nên làm gì?
 Nhân viên thu mua nên làm gì?

05/18/2022 37
B
Lợi ích của việc giảm CCC
 Trên lý thuyết, CCC giảm giúp công ty có khả năng sinh
lợi cao hơn (…); việc rút ngắn CCC có thể thực hiện qua
việc rút ngắn ICP, rút ngắn ACP và tăng PDP.
 Bằng chứng thực nghiệm: Hyun-Han Shin và Luc
Soenen* nghiên cứu hơn 2.900 công ty trong khoảng thời
gian 20 năm, và họ nhận thấy rằng việc rút ngắn CCC
mang lại lợi nhuận cao hơn và hiệu suất của các cổ phiếu
tốt hơn, điều này chứng tỏ rằng việc quản lý vốn lưu
động tốt là rất quan trọng (…)
* “Efficiency of Working Capital Management and Corporate Profitability” Financial
Practice and Education, Fall/Winter 1998, pp. 37–45.
05/18/2022 38
B
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu

 Các mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu xuất phát từ


quan điểm muốn xác định lượng tiền dự trữ nhằm
tiết kiệm chi phí có liên quan và đảm bảo phục vụ
tốt nhu cầu thanh toán của công ty.
 Một số mô hình dự trữ tiền mặt cơ bản:
Mô hình Baumol-Allais-Tobin (BAT)
Mô hình Miller-Orr

05/18/2022 39
B
Mô hình Baumol-Allais-Tobin (BAT)

 Các giả định:


 Số tiền vượt quá một mức tiêu chuẩn nhất định sẽ
được đầu tư vào chứng khoán khả hoán
 Lượng tiền dự trữ ổn định trong kỳ là xác định
 Thời gian chuyển CK thành tiền không đáng kể
 CF chuyển CK thành tiền có tính cố định, không phụ
thuộc vào độ lớn của kim ngạch chuyển hoán
 Người chịu trách nhiệm quản lý tiền của DN luôn
hướng tới mục tiêu tối thiểu hoá CF dự trữ tiền

05/18/2022 40
B
Các yếu tố GSC cân nhắc trong mô hình:

 T: tổng kim ngạch (nhu cầu) chi tiền trong một thời
kỳ nhất định
 B: chi phí mỗi lần chuyển các chứng khoán đang
lưu giữ thành tiền
 C: kim ngạch (thị giá) chứng khoán mỗi lần
chuyển hoán
 i: tỷ suất sinh lợi của chứng khoán (chi phí cơ hội
do giữ tiền)

05/18/2022 41
B
Mô hình dự trữ tiền tối ưu

 CF1 (CP giao dịch) tỷ lệ nghịch với C, trong khi


CF2 (CP cơ hội) tỷ lệ thuận với C
 Nghĩa là giá trị C* tối ưu sẽ được xác định với
ràng buộc: (C*/2).i = (T/C*).B  C*2 = (2B.T)/i
nghĩa là

C*= 2B.T
i

05/18/2022 42
B
Mô hình BAT trong một ví dụ giả định:

 Để phát triển mô hình BAT, giả định công ty


Golden Socks Corporation (GSC) khởi đầu tuần 0
với cân bằng tiền mặt là 1.2tr $
 Các khoản chi tiêu mỗi tuần là 600.000 $
 Lượng tiền mặt dự trữ sẽ giảm về 0 sau 2 tuần, và
GSC sẽ lại bổ sung C = 1,2tr$
 Nghĩa là lượng tiền dự trữ bình quân sẽ là
C/2=(1,2tr+0)/2 = 600.000$/tuần
05/18/2022 43
B
Mức dự trữ tiền và mức dự trữ bình quân của GSC

1 tuần 2 tuần
C=1,2tr$

C/2=0,6tr$

0
Thời gian

05/18/2022 44
B
Chi phí chuyển đổi (CF1) của GSC

GSC cần $600.000/tuần  GSC cần T = $600.000 x


52 tuần = 31,2 tr$ mỗi năm
Với C = 1,2tr$, ta cần tới số lần chuyển hoán chứng
khoán tương đương:
31,2 tr$ / 1,2 tr$ = 26 lần/năm
Với chi phí mỗi lần chuyển hoán là B, ta có:
CF1 = 26 x B Tổng quát ta có:
CF1 = (T/C) x B
05/18/2022 45
B
Tổng CF với B=1000$ và i=10%:

C CF1 = (T/C)xB CF2 = (C/2)xi K = CF1+CF2

4,8 tr$ 6.500$ 240.000$ 246.500$

2,4 tr$ 13.000 120.000 133.000

1,2 tr$ 26.000 60.000 86.000

0,6 tr$ 52.000 30.000 82.000

0,3 tr$ 104.000 15.000 119.000

05/18/2022 46
B
Giá trị C* và hình ảnh K

C*= 2B.T ≈ $789,937.00


i
K
150,000

100,000
K

50,000

0
0 1,000,000 2,000,000 3,000,000

05/18/2022 47
B
VD tính toán
 Giám đốc tài chính công ty An Phát cho rằng nếu áp
dụng mô hình Baumol thì tồn quỹ tiền mặt tối ưu của
công ty nên là 2.000 triệu đồng. Lãi suất hàng năm
của các loại chứng khoán ngắn hạn là 9,5%. Chi phí
giao dịch mỗi khi bán chứng khoán ngắn hạn là
1.500.000 đồng. Giả sử rằng giao dịch thu tiền mặt
của An Phát diễn ra gần giống các giả định của mô
hình Baumol.
Dựa vào những thông tin trên, hãy suy luận mức chi
tiêu hàng tháng của công ty là bao nhiêu?
05/18/2022 48
B
Mô hình MILLER – ORR (Merton Miller và Daniel Orr)

 Dòng tiền thu vào và chi ra biến động ngẫu


nhiên hàng ngày và dòng tiền thuần có phân
phối chuẩn
 Dòng tiền thuần hàng ngày có thể ở mức kỳ
vọng, ở mức cao nhất hoặc thấp nhất nhưng ở
đây được giả thiết là bằng 0 (dòng tiền thu bằng
dòng tiền chi)
B
Mô hình Miller – Orr
 Giống như mô hình Baumol, mô hình Miller-Orr phụ thuộc
vào chi phí giao dịch và chi phí cơ hội. Chi phí giao dịch
liên quan đến việc mua bán chứng khoán ngắn hạn là B cố
định, chi phí cơ hội do giữ tiền mặt là i bằng lãi suất ngắn
hạn
 Khác với mô hình Baumol, trong mô hình Miller-Orr, số lần
giao dịch của mỗi thời kỳ là số ngẫu nhiên thay đổi tùy
thuộc vào sự biến động của dòng thu và dòng chi tiền mặt.
 Chi phí giao dịch phụ thuộc vào số lần giao dịch chứng
khoán ngắn hạn kỳ vọng còn chi phí cơ hội phụ thuộc vào
số dư tiền mặt kỳ vọng.
05/18/2022 50
B
Mô hình Miller – Orr
B
Mô hình Miller – Orr
 Ban quản lý DN thiết lập H căn cứ vào chi phí cơ hội giữ
tiền, thiết lập L dựa vào mức độ rủi ro do thiếu tiền
mặt
 Khi số dư tiền mặt đụng giới hạn trên thì công ty sẽ
mua (H – Z) đồng chứng khoán ngắn hạn để giảm số
dư tiền mặt trở về Z
 Khi số dư tiền mặt giảm đụng giới hạn dưới thì công ty
sẽ bán (Z – L) đồng chứng khoán ngắn hạn để gia tăng
số dư tiền mặt lên đến Z
B
Mô hình Miller – Orr
 Với L biết trước, giá trị của Z và H làm cho mức tổng chi
phí tối thiểu được quyết định theo mô hình Miller-Orr là:
2
3 B
Z*  3 L H *  3Z *  2 L
4i
2 là phương sai của dòng tiền mặt thuần hàng ngày
B: Chi phí giao dịch; i: lãi suất ngắn hạn

05/18/2022 53
B
VD tính toán

 Một công ty có chính sách duy trì số dư tiền mặt


tối thiểu là 100.000 USD. Độ lệch tiêu chuẩn trong
số dư tiền mặt hàng ngày là 10.000 đô la. Lãi suất
hàng ngày là 0,01%. Chi phí giao dịch cho mỗi lần
bán hoặc mua chứng khoán là 50 đô la.
Hãy tính giới hạn kiểm soát trên và điểm xuất phát
theo mô hình Miller-Orr.

05/18/2022 54
B
Quản trị chứng khoán thanh khoản cao

 Một số loại CK có tính thanh khoản cao:


Trái phiếu kho bạc
Thương phiếu (giấy hẹn nợ không có đảm bảo)
Chấp nhận của ngân hàng (Banker’s Acceptances)
Chứng chỉ tiền gửi có thể giao dịch (CD)
 Thỏa thuận mua lại (Repo)
B
Quản trị đầu tư Chứng khoán khả hoán:

Các loại CK có tính


thanh khoản cao

Đầu tư tạm thời bằng Bán CK có tính thanh


cách mua CK có tính khoản cao để giữ cân
thanh khoản cao bằng thu chi tiền
Tiền

Dòng thu tiền Dòng chi tiền


- Bán hàng thu tiền ngay - Chi mua hàng
- Thu tiền bán hàng - Thanh toán hoá đơn
trả chậm mua hàng

05/18/2022 56
B
Các thông số quan trọng của CK khả hoán:

 Tính thanh khoản (…)


 Tính rủi ro (RR khánh tận tài chính, RR lãi suất,
RR về sức mua, RR hối đoái, RR thanh khoản,…)
 Lợi nhuận kỳ vọng (…)
 Khả năng chịu thuế (…)
 Thời gian đáo hạn (…)

05/18/2022 57
B
4.3. Quản trị khoản phải thu

 Chính sách tín dụng


 Phân tích, đánh giá các khoản phải thu
 Phòng ngừa rủi ro và xử lý đối với khoản phải thu
khó đòi
 Quy trình phân tích, ra quyết định tín dụng TM

05/18/2022 58
B
Chính sách tín dụng
 Sự xuất hiện các khoản phải thu là dễ hiểu trong nhiều
trường hợp (…)
 Về nguyên tắc, công ty nên mở rộng việc bán chịu khi lợi
ích tăng thêm vượt quá chi phí tăng thêm (…)
 Các chi phí cần cân nhắc khi mở rộng tín dụng:
 CF tài trợ tăng thêm
 CF kiểm tra, đánh giá tín dụng thương mại
 CF do phát sinh nợ quá hạn, nợ xấu

05/18/2022 59
B
Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách tín dụng

 Điều kiện của DN cấp tín dụng (…)


 Điều kiện của khách hàng:
(1)Vốn hay sức mạnh tài chính (Capital)
(2)Khả năng thanh toán (Capacity)
(3)Tư cách tín dụng (Character)
(4)Vật thế chấp (Collateral)
(5)Điều kiện kinh tế (Condition)

05/18/2022 60
B
Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền

Chất lượng Kỳ hạn


tín dụng KH Tín dụng TM
(1) Kỳ thu tiền
bình quân (ACP)
(2) Tổn thất do
nợ xấu
Chương trình
Chiết khấu TM Thu nợ của DN

05/18/2022 61
B
Tiêu chuẩn tín dụng

 Tiêu chuẩn tín dụng chỉ ra mức “chất lượng tín


dụng” tối thiểu để một đối tác được chấp nhận cấp
tín dụng.
 Nhà quản trị tài chính có thể cân nhắc hạ thấp các
tiêu chuẩn tín dụng của công ty miễn là lợi nhuận
từ sự thay đổi vượt quá chi phí phát sinh từ khoản
phải thu bổ sung.

05/18/2022 62
B
Các CF phát sinh từ việc hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng

 Chi phí nhân sự cho bộ phận quản trị khoản phải


thu lớn hơn
 Chi phí hành chính bổ sung
 Các dịch vụ tài khoản bổ sung
 Nợ xấu
 Chi phí cơ hội kpt tăng thêm

05/18/2022 63
B
Thời hạn tín dụng
 Thời hạn tín dụng hay thời hạn bán chịu là quy định về
độ dài thời gian của các khoản tín dụng
 Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian khách hàng được
phép sử dụng các khoản tín dụng hay mua bán chịu mà
không phải chịu chi phí phạt. Nếu thanh toán sau khi hết
thời hạn tín dụng thì có thể phải chịu lãi suất phạt
 Việc quyết định thời hạn tín dụng thường phụ thuộc vào
nhiều yếu tố thuộc về bản thân công ty, khách hàng và
môi trường KD (…)

05/18/2022 64
B
Chính sách chiết khấu

 Chính sách chiết khấu là chính sách khuyến khích


đối tác thanh toán sớm trước hạn để được hưởng
chiết khấu nghĩa là khách hàng mua hàng trả tiền
sớm trước thời hạn tín dụng sẽ được giảm giá
 Ví dụ: “2/10 net 30”
Chiết khấu : 2% trên giá bán
Thời hạn hưởng chiết khấu : 10 ngày
Thời hạn tín dụng : 30 ngày
05/18/2022 65
B
Phân loại các khoản phải thu:

 Nhóm 1: nợ đủ tiêu chuẩn


 Nhóm 2: nợ cần chú ý (quá hạn dưới 3 tháng và
nợ tái cơ cấu)
 Nhóm 3: nợ dưới tiêu chuẩn (quá hạn 3-6 tháng
và nợ tái cơ cấu quá hạn dưới 3 tháng)
 Nhóm 4: nợ nghi ngờ (quá hạn 6-12 tháng và nợ
tái cơ cấu quá hạn 3-6 tháng)
 Nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn (quá hạn trên 1
năm và nợ tái cơ cấu quá hạn 6-12 tháng)
05/18/2022 66
B
Phòng ngừa rủi ro đối với khoản phải thu:

 Nghiên cứu cấu trúc rủi ro (tỷ giá, vỡ nợ,…)


 Giải pháp đối phó:
Nghiên cứu khách hàng
Sử dụng các giải pháp kiểm soát rủi ro
Lập dự phòng
Sử dụng các giải pháp phòng ngừa rủi ro hối đoái
đối với khoản phải thu

05/18/2022 67
B
Xử lý khoản phải thu khó đòi
 Cơ cấu lại thời hạn nợ: điều chỉnh kỳ hạn nợ,
hoặc gia hạn nợ cho khách hàng (…)
 Xóa một phần nợ cho khách hàng.
 Thông qua các bạn hàng của khách nợ để giữ
hàng.
 Tranh thủ sự giúp đỡ của các ngân hàng, các tổ
chức tín dụng để phong toả tài sản, tiền vốn của
khách nợ.
 Khởi kiện trước pháp luật…
05/18/2022 68
B
Phân tích và ra quyết định tín dụng TM

Nguồn thông tin phân tích tín dụng của Cty:


 Báo cáo tài chính của khách hàng
 Báo cáo xếp hạng tín dụng của bên thứ ba
 Thông tin tín dụng từ ngân hàng
 Thông tin tín dụng thương mại
 Kinh nghiệm của doanh nghiệp
 Các thông tin khác
Lưu ý : Doanh nghiệp cần cân nhắc số lượng thông tin cần thiết
so với thời gian và chi phí phải bỏ ra

05/18/2022 69
B
Các thông tin quan trọng trong phân tích

 Các tỷ số tài chính công ty (…)


 Đặc trưng công ty (…)
 Đặc trưng quản trị công ty (…)
 Sức mạnh tài chính (…)
 Các vấn đề cá biệt trong từng trường hợp (…)

05/18/2022 70
B
Quy trình phân tích, ra quyết định tín dụng TM

 Mô hình tổng quát


Bán chịu

Tăng DT Tăng KPT

Tăng LN Tăng CF

So sánh
Cơ hội Rủi ro

Quyết định
chính sách TD
05/18/2022 71
B
Chính sách tín dụng nới lỏng

Tăng KPT Tăng CF


vào KPT

Nới lỏng Tăng LN


chính sách Tăng DT đủ bù đắp
tín dụng tăng CF ?

Tăng LN Ra quyết định


B
Chính sách tín dụng thắt chặt

Giảm KPT Tiết kiệm CF


vào KPT

Thắt chặt Tiết kiệm CF


chính sách Giảm DT đủ bù đắp
tín dụng LN giảm ?

Giảm LN Ra quyết định


B
Thời hạn tín dụng mở rộng

Tăng Tăng CF
Tăng KPT
kỳ thu tiền BQ vào KPT

Tăng LN
Mở rộng
đủ bù đắp
thời hạn tín dụng
tăng CF ?

Tăng DT Tăng LN Ra quyết định


B
Thời hạn tín dụng rút ngắn

Giảm Tiết kiệm CF


kỳ thu tiền BQ Giảm KPT vào KPT

Tiết kiệm CF
Rút ngắn
đủ bù đắp
thời hạn tín dụng
giảm LN ?

Giảm DT Giảm LN Ra quyết định


B
Tỷ lệ chiết khấu cao

Giảm Giảm KPT Tiết kiệm CF


kỳ thu tiền BQ vào KPT

Tăng tỷ lệ Tiết kiệm CF


chiết khấu đủ bù đắp
giảm LN ?

Giảm DT thuần Giảm LN Ra quyết định


B
Tỷ lệ chiết khấu thấp

Tăng Tăng CF
kỳ thu tiền BQ Tăng KPT
vào KPT

Tăng LN
Giảm tỷ lệ
đủ bù đắp
chiết khấu
tăng CF ?

Tăng DT ròng Tăng LN Ra quyết định


B
Chính sách tín dụng khi có rủi ro

Tăng Tăng CF
Tăng KPT
kỳ thu tiền BQ vào KPT

Tăng tổn thất


Nới lỏng Tăng CF do nới lỏng
do nợ không
chính sách TD chính sách TD
thu hồi được

Tăng LN đủ bù đắp
Tăng DT Tăng LN tăng CF ?

Ra quyết định
B
Quyết định và hạn mức tín dụng

 Hệ thống tính điểm tín dụng: Một hệ thống được


sử dụng để quyết định có nên cấp tín dụng hay
không bằng cách gán số điểm cho các đặc điểm
khác nhau liên quan đến khả năng tín dụng.
 Hạn mức tín dụng: là mức giới hạn số tiền tín
dụng của một tài khoản. Khách hàng chỉ được sử
dụng khoản tín dụng trong giới hạn hạn mức tín
dụng cho phép.

05/18/2022 79
B
Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá

 Toàn bộ chức năng phân tích và đánh giá có thể


được thuê ngoài, nghĩa là doanh nghiệp có thể sử
dụng một hợp đồng phụ với một công ty bên
ngoài.
 Một số công ty bên thứ ba cung cấp dịch vụ toàn
bộ hoặc một phần cho các doanh nghiệp. Hệ
thống tính điểm tín dụng, cùng với các thông tin
khác, được sử dụng để quyết định liệu tín dụng sẽ
được cấp hay không.
05/18/2022 80
B
Self problem 1

 Công ty ABC có giá bán 1 đơn vị sản phẩm là 10$.


Biến phí tính trên 1 đơn vị sản phẩm là 7$. Doanh
thu hàng năm là 3 triệu $, chi phí cơ hội của khoản
phải thu tăng thêm là 25%. Nếu nới lỏng chính
sách bán chịu thì doanh thu sẽ tăng 30%, nhưng
kỳ thu tiền bình quân của khách hàng mới tăng lên
là 2 tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách
bán chịu hay không?

05/18/2022 81
B
Self problem 2

 Công ty ABC có giá bán 1 đơn vị sản phẩm là 10$.


Biến phí đơn vị là 7$. Doanh thu hàng năm là 3
triệu $, chi phí cơ hội của khoản phải thu là 25%.
Nếu mở rộng thời hạn bán chịu từ net 30 thành
net 50, doanh thu kỳ vọng tăng 360.000$, khi đó
kỳ thu tiền bình quân tăng từ 1 tháng lên thành 2
tháng. Công ty có nên mở rộng thời hạn bán chịu
hay không?

05/18/2022 82
B
Self problem 3

 Doanh thu hàng năm của công ty ABC là 5 triệu $,


giá bán 1 đơn vị sản phẩm là 10$, biến phí đơn vị
là 7$, kỳ thu tiền bình quân là 3 tháng, chi phí cơ
hội KPT tăng thêm là 25%. Nếu thay đổi điều
khoản bán chịu từ net 60 thành 3/10 net 60 thì kỳ
thu tiền bình quân sẽ giảm còn 2 tháng, khi đó có
60% khách hàng đồng ý nhận chiết khấu. Công ty
có nên thay đổi tỷ lệ chiết khấu hay không?

05/18/2022 83
B
Self problem 4
Chính sách A Chính sách B
DS bán $2.400.000 $3.000.000 $3.300.000
DS tăng $600.000 $300.000
Tổn thất:
- DS ban đầu 1%
- DS tăng 10% 18%
ACP:
- DS ban đầu 1 tháng
- DS tăng 2 tháng 3 tháng
Tỉ suất LN biên = 20%
CP cơ hội đầu tư = 20%
KPT05/18/2022
tăng thêm 84
B
A B
1. Doanh số tăng $600.000 $300.000
2. LN tăng = 20% x Doanh số tăng 120.000 60.000

3. Tổn thất nợ xấu tăng= DS tang x tỉ lệ 60.000 54.000


tổn thất

4. KPT tăng them = DS tăng / Vòng quay 100.000 75.000


KPT
5. CP đầu tư khoản phải thu tăng thêm = 80.000 60.000
0.8 x KPT tăng thêm
6. CP cơ hội cho KPT tăng thêm (20%) 16.000 12.000

7. Tổng chi phí = (3) + (6) 76.000 66.000

8. LN gia tăng (chênh lệch LN và CP) 44.000 (6.000)


05/18/2022 85
B
4.3 Quản trị hàng tồn kho

 4.3.1 Phương pháp phân loại ABC trong kiểm soát


tồn kho
 4.3.2 Xác định lượng đặt hàng kinh tế (Economic
Order Quantity)
 4.3.3 Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT
(Just In Time)

05/18/2022 86
B
4.4 Quản trị hàng tồn kho

 Hàng tồn kho bao gồm nguyên vật liệu dự trữ sản
xuất, bán thành phẩm, thành phẩm, hàng hóa
 Dự trữ HTK tốn nhiều chi phí, cả về thời gian và
đòi hỏi chi phí chính xác như việc đầu tư mua máy
mới hay xây dựng nhà xưởng
 Nguyên tắc quản trị HTK là xác định kích thước
tồn kho thấp nhất mà vẫn tối đa hóa được lợi
nhuận cho doanh nghiệp.

05/18/2022 87
B
Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ

 Quy mô sản xuất và nhu cầu dự trữ nguyên vật


liệu, chu kỳ sản xuất của doanh nghiệp
 Khả năng sẵn sàng cung ứng của thị trường.
 Thời gian vận chuyển hàng từ nhà cung cấp
 Xu hướng biến động giá cả
 Trình độ tổ chức sản xuất và khả năng tiêu thụ SP
 Khả năng xâm nhập và mở rộng thị trường tiêu
thụ sản phẩm…
05/18/2022 88
B
Kết cấu chi phí tồn kho

 Chi phí đặt hàng


 Chi phí bảo quản trên mỗi đơn vị hàng tồn kho
 Các chi phí khác (Chi phí giảm doanh thu do hết
hàng, Chi phí mất uy tín với khách hàng, Chi phí
gián đoạn sản xuất…)

05/18/2022 89
B
PP phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho
 Nhóm A: giá trị tương đương 70-80% tổng giá trị hàng
hoá dự trữ, nhưng về mặt số lượng, chủng loại chỉ chiếm
khoảng 10 - 15% lượng hàng dự trữ.
 Nhóm B: giá trị tương đương 15-25% tổng giá trị hàng dự
trữ), nhưng về số lượng, chủng loại chỉ chiếm khoảng
30% tổng số hàng dự trữ.
 Nhóm C: giá trị tương đương 5% tổng giá trị hàng dự trữ,
nhưng số lượng chiếm khoảng 50 - 55% tổng số lượng
hàng dự trữ.

05/18/2022 90
B
Phân bổ giá trị và số lượng hàng hóa tồn kho ABC

05/18/2022 91
B
Xđ lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity)

Giả thiết:
Lượng hàng đặt mua trong mỗi lần đặt hàng là như
nhau
Nhu cầu, chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản và thời
gian mua hàng (Purchase order lead time) là xác
định
Chi phí mua của mỗi đơn vị không bị ảnh hưởng
bởi số lượng hàng được đặt
Không xảy ra hiện tượng hết hàng
05/18/2022 92
B
Tổng chi phí tồn kho trong mô hình

∑CF tồn kho = ∑CF đặt hàng + ∑CF bảo quản

Trong đó: (D/EOQ) x P (EOQ/2) x C


EOQ: Số lượng hàng đặt có hiệu quả
D : Tổng nhu cầu 1 loại SP/thời gian nhất định
P : Chi phí cho mỗi lần đặt hàng
C : Chi phí bảo quản trên một đơn vị hàng tồn
kho
EOQ = 2.D.P
C
05/18/2022 93
B
Hình ảnh EOQ

Tổng CF
CF bảo
Tổng CF (năm) quản (năm)
8000

6000

5200 Tổng CF đặt hàng (năm)


4000

EOQ Q
05/18/2022 94
B
Xác định điểm tái đặt hàng (Reorder Point)

Số lượng hàng bán


Điểm tái = Trong 1 đơn vị x Thời gian
Đặt hàng Mua hàng
thời gian
VD:
EOQ = 1.000 hộp
Số lượng bán = 250 hộp/tuần
Thời gian mua hàng = 2 tuần
 Điểm tái đặt hàng = 250 x 2 = 500 hộp

05/18/2022 95
B
EOQ và Reorder Point

1000

500

0
1 2 3 4 5 6 7 8T
Thời gian Thời gian
mua hàng mua hàng
05/18/2022 96
B
Bài 4 (Sách GT)
Công ty Siprodex có nhu cầu sử dụng nguyên liệu trong năm là 1500 đơn vị,
Giá mua là 760.000 đồng/ đơn vị, chi phí mỗi lần đặt hàng là 200.000 đồng,
chi phí lưu kho trên một đơn vị nguyên liệu bằng 12% giá mua. áp dụng mô
hình EOQ để xác định các chỉ tiêu sau:
 Số lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần (EOQ) ?
 Mức tồn kho bình quân tối ưu (EOQ/2) ?
 Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ?
 Tổng chi phí đặt hàng trong năm ?
 Tổng chi phí bảo quản (lưu kho) trong một năm ?
 Tổng chi phí tồn kho trong một năm ?
 Điểm đặt hàng lại (cho số ngày của năm là 360 và thời gian mua hàng là
4 ngày)?

05/18/2022 97
B
Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT (Just In Time)

 Dự báo về nhu cầu tồn kho


 Xác định mức dự trữ an toàn (mức đệm) tối đa
cần xem xét
 Xác định điểm tái đặt hàng khi có mức đệm

05/18/2022 98
B
05/18/2022 99
B
05/18/2022 100
B
 Điểm tái đặt hàng trong mô hình này sẽ được xác định
bởi công thức:
Số lượng hàng bán
Điểm tái Trong 1 đơn vị Thời gian + Mức đệm
= x
Đặt hàng thời gian Mua hàng an toàn

Ví dụ, công ty xác định mức đệm an toàn 100 đơn vị và nếu
nhu cầu dự kiến là 200 đơn vị mỗi 10 ngày và thời gian
giao hàng dự kiến sẽ là 5 ngày.
OP = (5 ngày x 20 đơn vị) + 100 đơn vị = 200 đơn vị
05/18/2022 101

You might also like