Professional Documents
Culture Documents
QTTC.04 Quan Tri Von Luu Dong 2020
QTTC.04 Quan Tri Von Luu Dong 2020
05/18/2022 1
B
Nội dung chính:
05/18/2022 2
B
4.1. Tổng quan về quản trị vốn lưu động
Chu trình hoạt động của công ty
Bán hàng hóa
Mua nguyên
Trả chậm
vật liệu
05/18/2022 3
B
Vốn lưu động thể hiện trên Bảng cân đối kế toán
05/18/2022 6
B
Cấu trúc vốn lưu động (1)
05/18/2022 7
B
Cấu trúc vốn lưu động (2)
TS ngắn hạn
tạm thời
TS ngắn hạn
thường xuyên
Thời gian
05/18/2022 9
B
Chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn
Tỷ trọng tài sản ngắn hạn / Tổng tài sản trước hết
chịu sự chi phối của đặc trưng ngành (…) và
những biến động môi trường kinh doanh (…)
Trong các điều kiện như nhau, quyết định chính
sách đầu tư tài sản ngắn hạn sẽ thể hiện tương
quan giữa Quy mô tài sản ngắn hạn với Quy mô
hoạt động kinh doanh của công ty (Sản lượng
và/hoặc Doanh số)
05/18/2022 10
B
Lựa chọn chính sách đầu tư tài sản ngắn hạn tối ưu
GIÁ TRỊ TÀI SẢN
DOANH SỐ
05/18/2022 11
B
Chính sách cởi mở (Relaxed policy)
05/18/2022 15
B
2.3 Mô
Mô hình
hìnhtài
tài trợ
trợ
Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên (Hedging
Approach - Maturity Matching Approach)
Tài trợ dài hạn cho tài sản thường xuyên và một phần
tài sản tạm thời (Conservative Approach)
Tài trợ ngắn hạn cho một phần tài sản thường xuyên
(Aggressive Approach)
B
Hedging Approach - Maturity Matching Approach
Thời gian
17
B
Conservative Approach
Thời gian
18
B
Aggressive Approach
Tỷ lệ nợ ngắn hạn cao
LN cao (do chi phí nợ thấp) nhưng tiềm ẩn rủi ro cao
Tài trợ ngắn hạn
Giá trị
Thời gian
19
B
Luôn có một chính sách tối ưu?
05/18/2022 20
B
Self problems:
Ex1. Công ty Worst hiện có giá trị tổng tài sản là 3,2 triệu USD, trong đó
TSNH 0,2 triệu USD. Doanh thu hàng năm là 10 triệu USD, tỉ suất lợi
nhuận thuần trước thuế 12% (hiện công ty không có khoản vay nợ nào).
Với những lo ngại về việc mất khả năng chi trả của tiền mặt, chính sách
tín dụng thì thắt chặt, công ty đang xem xét mức TSNH cao hơn như một
phương thức giải quyết khó khăn. Cụ thể, các pa 0,5 triệu USD và 0,8
triệu USD đang được xem xét thay vì 0,2 triệu USD hiện nay. Bất kỳ
khoản bổ sung nào đối với TSNH sẽ được tài trợ bằng vốn chủ sở hữu
mới.
a. Xác định vòng quay tổng tài sản, lợi nhuận thuần trước thuế và tỉ số
lợi nhuận trước thuế trên vốn đầu tư theo ba mức TSNH.
b. Nếu giá trị TSNH tăng thêm được tài trợ bởi nợ dài hạn với mức lãi
suất 15%, tính số tiền lãi phải trả trước thuế cho 2 pa trên?
05/18/2022 21
B
4.2. Quản trị tiền và chứng khoán thanh khoản cao
05/18/2022 22
B
Bảng cân đối kế toán
05/18/2022 24
B
Cân nhắc cân bằng rủi ro và lợi ích
05/18/2022 26
B
Kỹ thuật quản trị tiền:
05/18/2022 27
B
Giảm tốc độ chi tiêu
Nguyên tắc: giảm tốc độ chi tiền giúp ổn định tình hình
tài chính, thanh toán, tăng khả năng sinh lời
Chiến thuật:
Tận dụng tối đa thời gian chậm thanh toán trong giới hạn
cho phép
Lựa chọn phương thức, phương tiện và địa điểm thanh
toán thích hợp
Trì hoãn việc thanh toán trong phạm vi thời gian mà các
chi phí tài chính, tiền phạt, hay sự suy giảm vị thế tín
dụng của doanh nghiệp thấp hơn những lợi ích từ việc
thanh toán chậm mang lại…
05/18/2022 28
B
Lập ngân sách thu chi
Xác định các khoản thu dự kiến trong kỳ (…)
Xác định các khoản chi dự kiến trong kỳ (…)
Lập cân đối ngân sách thu chi (…)
Xác định dự trữ tiền mặt mục tiêu (…)
Dự kiến các bối cảnh rủi ro (…)
Dự kiến các giải pháp ứng phó nhằm duy trì cân
bằng dự trữ tiền mặt mục tiêu (…)
05/18/2022 29
B
Vòng chu chuyển tiền (Cash Conversion Cycle)
05/18/2022 31
B
Tính toán CCC mục tiêu
Mua NVL trả chậm Bán hàng trả chậm
05/18/2022 32
B
Tính CCC dựa trên báo cáo tài chính
05/18/2022 36
B
So sánh CCC mục tiêu và CCC thực tế
05/18/2022 37
B
Lợi ích của việc giảm CCC
Trên lý thuyết, CCC giảm giúp công ty có khả năng sinh
lợi cao hơn (…); việc rút ngắn CCC có thể thực hiện qua
việc rút ngắn ICP, rút ngắn ACP và tăng PDP.
Bằng chứng thực nghiệm: Hyun-Han Shin và Luc
Soenen* nghiên cứu hơn 2.900 công ty trong khoảng thời
gian 20 năm, và họ nhận thấy rằng việc rút ngắn CCC
mang lại lợi nhuận cao hơn và hiệu suất của các cổ phiếu
tốt hơn, điều này chứng tỏ rằng việc quản lý vốn lưu
động tốt là rất quan trọng (…)
* “Efficiency of Working Capital Management and Corporate Profitability” Financial
Practice and Education, Fall/Winter 1998, pp. 37–45.
05/18/2022 38
B
Mô hình dự trữ tiền mặt tối ưu
05/18/2022 39
B
Mô hình Baumol-Allais-Tobin (BAT)
05/18/2022 40
B
Các yếu tố GSC cân nhắc trong mô hình:
T: tổng kim ngạch (nhu cầu) chi tiền trong một thời
kỳ nhất định
B: chi phí mỗi lần chuyển các chứng khoán đang
lưu giữ thành tiền
C: kim ngạch (thị giá) chứng khoán mỗi lần
chuyển hoán
i: tỷ suất sinh lợi của chứng khoán (chi phí cơ hội
do giữ tiền)
05/18/2022 41
B
Mô hình dự trữ tiền tối ưu
C*= 2B.T
i
05/18/2022 42
B
Mô hình BAT trong một ví dụ giả định:
1 tuần 2 tuần
C=1,2tr$
C/2=0,6tr$
0
Thời gian
05/18/2022 44
B
Chi phí chuyển đổi (CF1) của GSC
05/18/2022 46
B
Giá trị C* và hình ảnh K
100,000
K
50,000
0
0 1,000,000 2,000,000 3,000,000
05/18/2022 47
B
VD tính toán
Giám đốc tài chính công ty An Phát cho rằng nếu áp
dụng mô hình Baumol thì tồn quỹ tiền mặt tối ưu của
công ty nên là 2.000 triệu đồng. Lãi suất hàng năm
của các loại chứng khoán ngắn hạn là 9,5%. Chi phí
giao dịch mỗi khi bán chứng khoán ngắn hạn là
1.500.000 đồng. Giả sử rằng giao dịch thu tiền mặt
của An Phát diễn ra gần giống các giả định của mô
hình Baumol.
Dựa vào những thông tin trên, hãy suy luận mức chi
tiêu hàng tháng của công ty là bao nhiêu?
05/18/2022 48
B
Mô hình MILLER – ORR (Merton Miller và Daniel Orr)
05/18/2022 53
B
VD tính toán
05/18/2022 54
B
Quản trị chứng khoán thanh khoản cao
05/18/2022 56
B
Các thông số quan trọng của CK khả hoán:
05/18/2022 57
B
4.3. Quản trị khoản phải thu
05/18/2022 58
B
Chính sách tín dụng
Sự xuất hiện các khoản phải thu là dễ hiểu trong nhiều
trường hợp (…)
Về nguyên tắc, công ty nên mở rộng việc bán chịu khi lợi
ích tăng thêm vượt quá chi phí tăng thêm (…)
Các chi phí cần cân nhắc khi mở rộng tín dụng:
CF tài trợ tăng thêm
CF kiểm tra, đánh giá tín dụng thương mại
CF do phát sinh nợ quá hạn, nợ xấu
05/18/2022 59
B
Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách tín dụng
05/18/2022 60
B
Chính sách tín dụng và chính sách thu tiền
05/18/2022 61
B
Tiêu chuẩn tín dụng
05/18/2022 62
B
Các CF phát sinh từ việc hạ thấp tiêu chuẩn tín dụng
05/18/2022 63
B
Thời hạn tín dụng
Thời hạn tín dụng hay thời hạn bán chịu là quy định về
độ dài thời gian của các khoản tín dụng
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian khách hàng được
phép sử dụng các khoản tín dụng hay mua bán chịu mà
không phải chịu chi phí phạt. Nếu thanh toán sau khi hết
thời hạn tín dụng thì có thể phải chịu lãi suất phạt
Việc quyết định thời hạn tín dụng thường phụ thuộc vào
nhiều yếu tố thuộc về bản thân công ty, khách hàng và
môi trường KD (…)
05/18/2022 64
B
Chính sách chiết khấu
05/18/2022 67
B
Xử lý khoản phải thu khó đòi
Cơ cấu lại thời hạn nợ: điều chỉnh kỳ hạn nợ,
hoặc gia hạn nợ cho khách hàng (…)
Xóa một phần nợ cho khách hàng.
Thông qua các bạn hàng của khách nợ để giữ
hàng.
Tranh thủ sự giúp đỡ của các ngân hàng, các tổ
chức tín dụng để phong toả tài sản, tiền vốn của
khách nợ.
Khởi kiện trước pháp luật…
05/18/2022 68
B
Phân tích và ra quyết định tín dụng TM
05/18/2022 69
B
Các thông tin quan trọng trong phân tích
05/18/2022 70
B
Quy trình phân tích, ra quyết định tín dụng TM
Tăng LN Tăng CF
So sánh
Cơ hội Rủi ro
Quyết định
chính sách TD
05/18/2022 71
B
Chính sách tín dụng nới lỏng
Tăng Tăng CF
Tăng KPT
kỳ thu tiền BQ vào KPT
Tăng LN
Mở rộng
đủ bù đắp
thời hạn tín dụng
tăng CF ?
Tiết kiệm CF
Rút ngắn
đủ bù đắp
thời hạn tín dụng
giảm LN ?
Tăng Tăng CF
kỳ thu tiền BQ Tăng KPT
vào KPT
Tăng LN
Giảm tỷ lệ
đủ bù đắp
chiết khấu
tăng CF ?
Tăng Tăng CF
Tăng KPT
kỳ thu tiền BQ vào KPT
Tăng LN đủ bù đắp
Tăng DT Tăng LN tăng CF ?
Ra quyết định
B
Quyết định và hạn mức tín dụng
05/18/2022 79
B
Dịch vụ thuê ngoài về phân tích và đánh giá
05/18/2022 81
B
Self problem 2
05/18/2022 82
B
Self problem 3
05/18/2022 83
B
Self problem 4
Chính sách A Chính sách B
DS bán $2.400.000 $3.000.000 $3.300.000
DS tăng $600.000 $300.000
Tổn thất:
- DS ban đầu 1%
- DS tăng 10% 18%
ACP:
- DS ban đầu 1 tháng
- DS tăng 2 tháng 3 tháng
Tỉ suất LN biên = 20%
CP cơ hội đầu tư = 20%
KPT05/18/2022
tăng thêm 84
B
A B
1. Doanh số tăng $600.000 $300.000
2. LN tăng = 20% x Doanh số tăng 120.000 60.000
05/18/2022 86
B
4.4 Quản trị hàng tồn kho
Hàng tồn kho bao gồm nguyên vật liệu dự trữ sản
xuất, bán thành phẩm, thành phẩm, hàng hóa
Dự trữ HTK tốn nhiều chi phí, cả về thời gian và
đòi hỏi chi phí chính xác như việc đầu tư mua máy
mới hay xây dựng nhà xưởng
Nguyên tắc quản trị HTK là xác định kích thước
tồn kho thấp nhất mà vẫn tối đa hóa được lợi
nhuận cho doanh nghiệp.
05/18/2022 87
B
Các nhân tố ảnh hưởng đến tồn kho dự trữ
05/18/2022 89
B
PP phân loại ABC trong kiểm soát tồn kho
Nhóm A: giá trị tương đương 70-80% tổng giá trị hàng
hoá dự trữ, nhưng về mặt số lượng, chủng loại chỉ chiếm
khoảng 10 - 15% lượng hàng dự trữ.
Nhóm B: giá trị tương đương 15-25% tổng giá trị hàng dự
trữ), nhưng về số lượng, chủng loại chỉ chiếm khoảng
30% tổng số hàng dự trữ.
Nhóm C: giá trị tương đương 5% tổng giá trị hàng dự trữ,
nhưng số lượng chiếm khoảng 50 - 55% tổng số lượng
hàng dự trữ.
05/18/2022 90
B
Phân bổ giá trị và số lượng hàng hóa tồn kho ABC
05/18/2022 91
B
Xđ lượng đặt hàng kinh tế (Economic Order Quantity)
Giả thiết:
Lượng hàng đặt mua trong mỗi lần đặt hàng là như
nhau
Nhu cầu, chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản và thời
gian mua hàng (Purchase order lead time) là xác
định
Chi phí mua của mỗi đơn vị không bị ảnh hưởng
bởi số lượng hàng được đặt
Không xảy ra hiện tượng hết hàng
05/18/2022 92
B
Tổng chi phí tồn kho trong mô hình
Tổng CF
CF bảo
Tổng CF (năm) quản (năm)
8000
6000
EOQ Q
05/18/2022 94
B
Xác định điểm tái đặt hàng (Reorder Point)
05/18/2022 95
B
EOQ và Reorder Point
1000
500
0
1 2 3 4 5 6 7 8T
Thời gian Thời gian
mua hàng mua hàng
05/18/2022 96
B
Bài 4 (Sách GT)
Công ty Siprodex có nhu cầu sử dụng nguyên liệu trong năm là 1500 đơn vị,
Giá mua là 760.000 đồng/ đơn vị, chi phí mỗi lần đặt hàng là 200.000 đồng,
chi phí lưu kho trên một đơn vị nguyên liệu bằng 12% giá mua. áp dụng mô
hình EOQ để xác định các chỉ tiêu sau:
Số lượng đặt hàng tối ưu mỗi lần (EOQ) ?
Mức tồn kho bình quân tối ưu (EOQ/2) ?
Số lần đặt hàng tối ưu trong năm ?
Tổng chi phí đặt hàng trong năm ?
Tổng chi phí bảo quản (lưu kho) trong một năm ?
Tổng chi phí tồn kho trong một năm ?
Điểm đặt hàng lại (cho số ngày của năm là 360 và thời gian mua hàng là
4 ngày)?
05/18/2022 97
B
Kiểm soát tồn kho theo phương pháp JIT (Just In Time)
05/18/2022 98
B
05/18/2022 99
B
05/18/2022 100
B
Điểm tái đặt hàng trong mô hình này sẽ được xác định
bởi công thức:
Số lượng hàng bán
Điểm tái Trong 1 đơn vị Thời gian + Mức đệm
= x
Đặt hàng thời gian Mua hàng an toàn
Ví dụ, công ty xác định mức đệm an toàn 100 đơn vị và nếu
nhu cầu dự kiến là 200 đơn vị mỗi 10 ngày và thời gian
giao hàng dự kiến sẽ là 5 ngày.
OP = (5 ngày x 20 đơn vị) + 100 đơn vị = 200 đơn vị
05/18/2022 101