You are on page 1of 8

3/4/2024

Báo cáo tài chính

(mở rộng)

Nguyên tắc cân bằng tài chính

TSNH Nợ ngắn hạn

Nợ DH
VCSH
TSDH

Tính thanh khoản giảm dần Thứ tự ưu tiên thanh toán

Nguyên tắc cân bằng tài chính

Từ kết cấu khối của BCĐKT cho thấy nguyên


tắc cơ bản đảm bảo cân bằng tài chính:
“ Tuổi thọ của nguồn tài trợ phải không thấp
hơn tuổi thọ của tài sản được tài trợ.”

1
3/4/2024

Bảng
Quyết định đầu cân
tư vàođối
vốnkế
lưu toán
động ròng

Nợ ngắn hạn
Tài sản
ngắn hạn
Vốn lưu Nợ dài hạn
động ròng

Công ty cần các


Tài sản dòng tiền ngắn
Vốn chủ
dài hạn hạn để chi trả
các hóa đơn như sở hữu
thế nào?

2-4

Vốn lưu động ròng

TSNH Vốn NH
VLĐ ròng
TSDH Vốn DH

VLĐ ròng >0

2-5

Vốn lưu động ròng

TSNH
Vốn NH
VLĐ ròng
TSDH Vốn DH
VLĐ ròng <0

2-6

2
3/4/2024

Vốn lưu động ròng

TSNH Vốn NH

TSDH Vốn DH

VLĐ ròng =0

2-7

Tác động lên tính thanh khoản

Mức Vốn lưu chuyển tối ưu


Phân tích
Chính sách VLĐ ròng
A Cao Chính sách A
Mức vốn lưu chuyển ($)

B Trung bình Chính sách B


C Thấp Chính sách C
Khi các yếu tố khác không đổi,
mức độ đầu tư vào VLĐ ròng Vốn lưu động ròng
càng cao thì tính thanh khoản
của càng lớn.

0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị)
8

Tác động lên khả năng sinh lợi kỳ vọng

Mức Vốn lưu chuyển tối ưu

Phân tích khả năng sinh lợi


Chính sách KN sinh lợi Chính sách A
MỨC VỐN LƯU CHUYỂN ($)

A Thấp Chính sách B


B Trung bình
Chính sách C
C Cao

- Giảm đầu tư vào tài sản Vốn LĐ ròng


ngắn hạn
- Tài trợ tài sản ngắn hạn
bằng các khoản vay ngắn hạn 0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị) 9

3
3/4/2024

Tác động đến mức độ rủi ro


Mức vốn lưu chuyển tối ưu
Giảm tiền mặt làm giảm khả
năng đáp ứng các nghĩa vụ tài
chính. Rủi ro hơn!
Chính sách tín dụng chặt chẽ
hơn làm giảm khoản phải thu
và có thể mất doanh số và Chính sách A
MỨC VỐN LƯU CHUYỂN ($)

khách hàng. Rủi ro hơn! Chính sách B


Mức tồn kho thấp hơn tăng Chính sách C
khả năng cạn dự trữ và mất
doanh số. Rủi ro hơn!
Vốn LĐ ròng
Tăng vay ngắn hạn đối phó
thường xuyên với kỳ hạn
nợ, Rủi ro hơn!
0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị) 10

10

Tác động đến mức độ rủi ro


Mức vốn lưu chuyển tối ưu

Phân tích rủi ro


Chính sách Rủi ro Chính sách A
MỨC VỐN LƯU CHUYỂN ($)

A Thấp Chính sách B

B Trung bình Chính sách C

C Cao
Vốn LĐ ròng
Rủi ro tăng khi vốn lưu
chuyển giảm
0 25,000 50,000
SẢN LƯỢNG (Đvị)
11

11

Các nhân tố ảnh hưởng tới VLĐ ròng

Các tác động tăng VLĐ ròng Các tác động làm giảm VLĐ ròng
1. Tăng nguồn dài hạn 1. Giảm nguồn dài hạn
-Tăng VCSH - Giảm vốn chủ sở hữu
-Tăng nợ dài hạn - Giảm nợ dài hạn
2.Giảm TS dài hạn 2. Tăng tài sản dài hạn
-Nhượng bán, thanh lýTSCĐ - Tăng đầu tư trực tiếp
-Thu hồi đầu tư tài chính - Tăng đầu tư gián tiếp
-Bán chứng khoán dài hạn
-Tăng khấu hao TSCĐ

12

12

4
3/4/2024

Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS)

• EPS là chỉ tiêu quan trọng để đánh giá


hiệu quả hoạt động và khả năng sinh lời
của một DN.

• EPS có 2 loại:
– EPS cơ bản

– EPS “diluted”

1-13

13

EPS đơn giản và EPS “diluted”

• Cơ cấu vốn ảnh hưởng tới tính toán EPS.


• Cơ cấu vốn đơn giản: cổ phiếu thường
và cổ phiếu không thể chuyển đổi
EAT − Ph d
EPS =
n
• Trong đó: EAT_Thu nhập ròng
Phd _Cổ tức cổ phiếu ưu đãi
1-14

14

EPS đơn giản và EPS “diluted”


• Cơ cấu vốn phức tạp:
Nếu cơ cấu vốn có chứng khoán gây ra hiệu ứng “pha
loãng”: chứng khoán có thể chuyển đổi, quyền chọn,
chứng chỉ đặc quyền mua cổ phiếu,..

EAT - Cổ tức ưu đãi EPS tác động của EPS tác động của
EPS = - quyền chọn và chứng - chứng khoán
Số cổ phiếu phát hành trung bình chỉ đặc quyền mua cp chuyển đổi

EPS đơn giản

EPS chịu hiệu ứng pha loãng

1-15

15

5
3/4/2024

Phương pháp tính giá hàng tồn kho


• Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO)
• Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO)
• Phương pháp bình quân gia quyền

16

Phương pháp tính giá hàng tồn kho


Số lượng Đơn giá Thành tiền

Giá trị HTK 1/1/2010 40 500$ 20.000$

Giá trị HTK mua trong năm 60 600$ 36.000$

Giá trị HTK sẵn sàng bán 100 56.000$

Số lượng HTK đã bán trong năm 30 800$ 24.000$

17

Phương pháp tính giá hàng tồn kho


Phương pháp Số lượng Đơn giá $ Thành tiền $

FIFO Doanh thu


30 800 24.000
GVHB
30 500 15.000
LN gộp
9.000
Tồn kho CK
10 500 5.000
60 600 36.000
70 41.000

18

6
3/4/2024

Phương pháp tính giá hàng tồn kho


Phương pháp Số lượng Đơn giá $ Thành tiền $

LIFO Doanh thu


30 800 24.000
GVHB
30 600 18.000
LN gộp
24.000-18.000=6.000
Tồn kho CK
40x500+30x600=38.000

19

Phương pháp tính giá hàng tồn kho


Phương pháp Số lượng Đơn giá $ Thành
tiền $

Bình quân gia Doanh thu


quyền 30 800 24.000
GVHB
30 600 18.000
LN gộp
6.000
Tồn kho CK
30 600 38.000
40 500

20

Phương pháp tính giá hàng tồn kho


Phương pháp Số lượng Đơn giá $ Thành
tiền $

Bình quân gia Doanh thu 30 800 24.000


quyền

GVHB 30 56.000/100 16.800

LN gộp 7.200

Tồn kho CK 70 560 39.200

21

7
3/4/2024

Báo cáo KQKD ứng với từng phương pháp

Doanh thu GVHB LN gộp

FIFO

LIFO

Giá bình quân

22

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ


• So sánh giữa Phương pháp lập báo cáo trực
tiếp và gián tiếp

23

You might also like