You are on page 1of 10

5/23/23

BÁO CÁO TÀI CHÍNH &


CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
TS. ĐẶNG PHƯƠNG MAI

NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH

1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

BÁO CÁO
BÁO THUYẾT
KẾT QUẢ
BẢNG CÁO MINH
HOẠT
CÂN ĐỐI LƯU BÁO
ĐỘNG
KẾ TOÁN CHUYỂN CÁO TÀI
KINH
TIỀN CHÍNH
DOANH

1
5/23/23

Cơ cấu tài sản Khả năng


và nguồn vốn thanh toán

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA


Phân phối DOANH NGHIỆP Hiệu suất
lợi nhuận hoạt động
Hiệu quả
hoạt động

2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN

Ø Nhóm hệ số phản ánh khả năng thanh toán


Ø Nhóm hệ số cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản
Ø Nhóm hệ số hiệu suất hoạt động
Ø Nhóm hệ số hiệu quả hoạt động
Ø Nhóm hệ số phân phối lợi nhuận
Ø Nhóm hệ số giá trị thị trường

5/23/23 5

2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Hệ số KNTT Tổng tài sản ngắn hạn


hiện thời =
Tổng nợ ngắn hạn

Hệ số khả năng thanh Tổng tài sản ngắn hạn - HTK


toán nhanh =
Tổng nợ ngắn hạn

5/23/23 6

2
5/23/23

2.1. HỆ SỐ PHẢN ÁNH KHẢ NĂNG THANH TOÁN

Hệ số khả năng thanh Tiền và tương đương tiền


toán tức thời =
Tổng nợ ngắn hạn

Hệ số khả năng thanh Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
toán lãi vay =
Lãi vay phải trả

5/23/23 7

2. HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Ø Cơ cấu tài sản


Tỷ lệ đầu tư vào tài Tài sản ngắn hạn
sản ngắn hạn = Tổng tài sản

Tỷ lệ đầu tư vào Tài sản dài hạn


tài sản dài hạn =
Tổng tài sản

5/23/23 8

2.2. HỆ SỐ PHẢN ÁNH CƠ CẤU TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN

Ø Cơ cấu nguồn vốn


Tổng nợ
Hệ số nợ =
Tổng nguồn vốn

Tổng vốn chủ sở hữu


Hệ số vốn chủ sở hữu =
Tổng nguồn vốn

3
5/23/23

CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH – MÔ HÌNH TÀI TRỢ CỦA DN


Nguồn vốn lưu động thường xuyên (NWC)
NWC = TSNH – Nợ ngắn hạn

NWC = (Nợ dài hạn + VCSH) – TSDH


ØTH1: NWC > 0, mô hình tài trợ có mức độ rủi ro tài chính thấp, nhưng chi
phí sử dụng vốn cao.
ØTH2: NWC = 0, mô hình tài trợ tạo ra sự cân bằng giữa rủi ro và chi phí
sử dụng vốn.
ØTH3: NWC < 0: mô hình tài trợ có mức độ rủi ro tài chính cao, nhưng chi
phí sử dụng vốn thấp.

10

CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH – MÔ HÌNH TÀI TRỢ CỦA


DN?

NGUỐN
VỐN
NỢ NGẮN HẠN TẠM
TÀI SẢN NGẮN THỜI
HẠN

NWC > 0

NỢ DÀI HẠN NGUỐN


+ VỐN
VỐN CHỦ SỞ THƯỜNG
TÀI SẢN DÀI HẠN HỮU XUYÊN

11

CÂN ĐỐI TÀI CHÍNH – MÔ HÌNH TÀI TRỢ CỦA


DN?

TÀI SẢN NGẮN HẠN NGUỐN


NỢ NGẮN HẠN VỐN
TẠM
THỜI
NWC <0

TÀI SẢN DÀI HẠN NGUỐN


VỐN
NỢ DÀI HẠN
THƯỜNG
XUYÊN

12

4
5/23/23

2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Kỳ luân chuyển vốn lưu động

Mua hàng Bán hàng

Kỳ tồn kho bình quân Kỳ thu tiền bình quân Thời gian
Kỳ luân chuyển
Kỳ trả tiền bình quân vốn lưu động

Trả tiền mua hàng Thu tiền bán hàng

5/23/23 13

13

2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay Giá vốn hàng bán


hàng tồn kho =
Hàng tồn kho bình quân

360
Kỳ tồn kho bình quân (Số =
ngày 1 vòng quay hàng Vòng quay hàng tồn kho
tồn kho)

5/23/23 14

14

2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay các Doanh thu bán hàng (có thuế)


khoản phải thu =
Các khoản phải thu bình quân

Kỳ thu tiền 360


bình quân (Số ngày 1 = Vòng quay các khoản phải thu
vòng quay NPT)

5/23/23 15

15

5
5/23/23

2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay các Giá vốn hàng bán


khoản phải trả =
Nợ phải trả bình quân

Kỳ trả tiền 360


bình quân (Số ngày 1 = Vòng quay các khoản phải trả
vòng quay NPT)

5/23/23 16

16

2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay vốn Doanh thu thuần


lưu động =
Vốn lưu động bình quân

Kỳ luân chuyển 360


vốn lưu động =
Vòng quay vốn lưu động

5/23/23 17

17

2.3. HỆ SỐ HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG

Vòng quay toàn Doanh thu thuần


bộ vốn =
Vốn kinh doanh bình quân

5/23/23 18

18

6
5/23/23

2.4. HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG – TỶ SUẤT SINH LỜI

Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận trước (sau) thuế


doanh thu (ROS) = Doanh thu thuần

Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận trước lãi vay và thuế


kinh tế của tài sản (BEP) =
Tổng tài sản

5/23/23 19

19

HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Lợi nhuận trước thuế


Tỷ suất lợi nhuận trước
= Vốn kinh doanh bình quân
thuế trên vốn kinh doanh

Tỷ suất lợi nhuận sau Lợi nhuận sau thuế


thuế trên vốn kinh doanh = Vốn kinh doanh bình quân
(ROA)

5/23/23 20

20

HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Tỷ suất sinh lời trên Lợi nhuận sau thuế


vốn chủ sở hữu (ROE) =
Vốn chủ sở hữu bình quân

Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường (đối với công ty cổ phần)

Lợi nhuận sau thuế thuộc cổ đông thường


Tỷ suất sinh lời trên
=
vốn cổ phần thường
Vốn cổ phần thường

5/23/23 21

21

7
5/23/23

HỆ SỐ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG

Thu nhập một cổ Lợi nhuận sau thuế - cổ tức CĐƯĐ


phần thường =
(EPS) Số lượng cổ phần thường đang lưu hành

5/23/23 22

22

2.5. HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Cổ tức một cổ Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức cho
phần thường = CĐ thường
(DPS) Số lượng cổ phần thường đang lưu hành

Hệ số Cổ tức một cổ phần thường


chi trả cổ tức = Thu nhập một cổ phần thường

5/23/23 23

23

2.5. HỆ SỐ PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN

Tỷ suất Cổ tức một cổ phần thường


cổ tức = Giá thị trường một cổ phần thường

5/23/23 24

24

8
5/23/23

2.6. HỆ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG

Hệ số giá trên Giá thị trường 1 cổ phần thường


thu nhập (P/E) = Thu nhập một cổ phần thường

Hệ số giá trị thị


Giá trị thị trường 1 cổ phần thường
trường trên giá trị
sổ sách (M/B) =
Giá trị sổ sách 1 cổ phần thường

5/23/23 25

25

2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

Phương trình DUPONT đơn giản

Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế


vốn kinh doanh (ROA) =
Vốn kinh doanh bình quân

Vòng quay vốn


= ROS x kinh doanh

5/23/23 26

26

2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

Phương trình Dupont mở rộng

Tỷ suất sinh lời Lợi nhuận sau thuế


trên vốn chủ sở =
hữu (ROE) Vốn chủ sở hữu bình quân

Vòng quay 1
= ROS x vốn kinh x
(1- Hệ số nợ)
doanh

5/23/23 27

27

9
5/23/23

4.2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

5/23/23 28

28

2.7. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH

Các nhân tố ảnh hưởng đến sự tăng trưởng bền vững:


Ø Nhóm nhân tố do chính sách đầu tư vốn: Tỷ suất lợi
nhuận trên doanh thu và Vòng quay tài sản
Ø Nhóm nhân tố do chính sách tài trợ vốn: Hệ số tổng
vốn trên vốn chủ sở hữu.
Ø Nhóm nhân tố do chính sách phân phối lợi nhuận: Tỷ
lệ lợi nhuận giữ lại.

5/23/23 29

29

g : Tỷ lệ tăng
trưởng dự kiến
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
HỆ SỐ TÀI CHÍNH
Tỷ suất sinh lời Tỷ lệ lợi nhuận
vốn CSH (ROE) nhân với giữ lại

Hệ số tài sản trên Tỷ suất lợi nhuận trên


vốn CSH nhân với tổng tài sản (ROA)

Tỷ suất lợi nhuận trên Vòng quay


doanh thu (ROS) nhân với tổng vốn

Lợi nhuận sau Doanh thu


thuế chia cho thuần

Doanh thu Doanh thu Tổng tài sản


thuần thuần chia cho
Trừ đi

Tài sản lưu Tài sản cố định


Giá vốn hàng Chi phí bán hàng
và quản lý DN động
bán

Lãi vay Thuế thu nhập Tiền mặt Chứng khoán


DN ngắn hạn
5/23/23 30
Các khoản Hàng tồn kho
phải thu

30

10

You might also like