Professional Documents
Culture Documents
5.phu Luc Bctc&Hesotc HV
5.phu Luc Bctc&Hesotc HV
NỘI DUNG
1. TỔNG QUAN BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
2. CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN CỦA DOANH NGHIỆP
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
BÁO CÁO
BÁO THUYẾT
KẾT QUẢ
BẢNG CÁO MINH
HOẠT
CÂN ĐỐI LƯU BÁO
ĐỘNG
KẾ TOÁN CHUYỂN CÁO TÀI
KINH
TIỀN CHÍNH
DOANH
1
5/23/23
5/23/23 5
5/23/23 6
2
5/23/23
Hệ số khả năng thanh Lợi nhuận trước lãi vay và thuế (EBIT)
toán lãi vay =
Lãi vay phải trả
5/23/23 7
5/23/23 8
3
5/23/23
10
NGUỐN
VỐN
NỢ NGẮN HẠN TẠM
TÀI SẢN NGẮN THỜI
HẠN
NWC > 0
11
12
4
5/23/23
Kỳ tồn kho bình quân Kỳ thu tiền bình quân Thời gian
Kỳ luân chuyển
Kỳ trả tiền bình quân vốn lưu động
5/23/23 13
13
360
Kỳ tồn kho bình quân (Số =
ngày 1 vòng quay hàng Vòng quay hàng tồn kho
tồn kho)
5/23/23 14
14
5/23/23 15
15
5
5/23/23
5/23/23 16
16
5/23/23 17
17
5/23/23 18
18
6
5/23/23
5/23/23 19
19
5/23/23 20
20
Tỷ suất sinh lời trên vốn cổ phần thường (đối với công ty cổ phần)
5/23/23 21
21
7
5/23/23
5/23/23 22
22
Cổ tức một cổ Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức cho
phần thường = CĐ thường
(DPS) Số lượng cổ phần thường đang lưu hành
5/23/23 23
23
5/23/23 24
24
8
5/23/23
5/23/23 25
25
5/23/23 26
26
Vòng quay 1
= ROS x vốn kinh x
(1- Hệ số nợ)
doanh
5/23/23 27
27
9
5/23/23
5/23/23 28
28
5/23/23 29
29
g : Tỷ lệ tăng
trưởng dự kiến
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC
HỆ SỐ TÀI CHÍNH
Tỷ suất sinh lời Tỷ lệ lợi nhuận
vốn CSH (ROE) nhân với giữ lại
30
10