You are on page 1of 3

Đánh giá tình hình tài chính

Đánh giá hiệu suất


Mục đính phân tích báo cáo tài chính
Dự báo xu hướng trong tương lai

Xác định rủi ro tiềm ẩn

Bảng cân đối tài sản (balance sheet)

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh / báo
cáo thu nhập ( income statement )
Tài liệu phân tích
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Phân tích báo cái tài chính công Thuyết minh báo cáo tài chính

ty
Phân tích tỷ số

Phân tích xu hướng ( so sánh các tỷ số tài chính )


Phương pháp phân tích
Phân tích cơ cấu

Phân tích dupont

Đo lường khả năng của công ty trong việc trả nợ ngắn


hạn

Các tỷ số thanh toán Tỷ số thanh toán


Tỷ số thanh toán hiên thời - CR
Loại tỷ số này bao gồm
Tỷ số thanh toán nhanh - QR
CR là chỉ tiêu được sử dụng để do lường khả năng
đám bảo thanh toán các khoản nợ ngắn hạn
Tỷ số thanh toán hiện thời ( hay còn gọi là
tỷ số thanh toán ngắn hạn )-CR
Công thức tính: CR= giá trị tài sản lưu động / giá trị
nợ ngắn hạn

là một chỉ số tài chính dùng để đo khả năng thanh


toán ngắn hạn của một doanh nghiệp
Tỷ số thanh toán nhanh ( quick ratio - QR)
Công thức : QR= ( giá trị tài sản lưu động - giá trị tồn
kho )/ giá trị nợ ngắn hạn

các tỷ số quản lý nợ ( hay tỷ số cơ cấu vốn )

Được gọi là tỷ số nợ đo lường mức độ sử dụng nợ của


công ty để tài trợ cho tài sản
Tỷ số nợ trên tổng tài sản (debt ratio- DR
hay tỷ số D/A)
Công thức : DR= tổng giá trị nợ / tổng giá trị tài sản

công thức : D/E = tổng giá trị nợ / tổng giá trị vốn chủ
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữ (D/E) sở hữu

Tỷ số khả năng trả lãi vay ( hay tỷ số trang Công thức : TIE= EBIT/ chi phí lãi vay
trải lãi vay - TIE )

Các tỷ số tài chính


công thức : Tỷ số khả năng trả nợ = ( EBITDA+ thanh
Tỷ số khả năng trả nợ toán tiền thuê)/ ( chi phí lãi vay + nợ gốc + thanh toán
tiền thuê )

Tỷ số hiệu quả hoạt động hay tỷ số quản lý


tài sản

công thức : vòng quay hàng tồn kho= doanh thu


thuần / giá trị tồn kho
tỷ số hoạt động tồn kho ( hay tỷ số vòng
quay hàng tồn kho )
số ngày tồn kho = 365/ số vòng quay hàng tồn kho

công thức : kỳ thu tiền bình quân = 365* giá trị khoản
kỳ thu tiền bình quân phải thu / doanh thu tuần

công thức : vòng quay tài sản cố định = doanh thu


Vòng quay tài sản cố định tuần / giá trị tài sản cố định

công thức: vòng quay tổng tài sản = doanh thu tuần /
vòng quay tổng tài sản giá trị tổng tài sản

các tỷ số khả năng sinh lợi


tỷ lệ hoàn vốn ( return on investment- ROI) Công thức : ROI= EBIT/giá trị tổng vốn đầu tư

tỷ số lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) Công thức: ROS=EAT/doanh thu thuần

Tỷ số lợi nhuận ròng trên tổng tài sản Công thức: ROA=EAT/giá trị tổng tài sản
(return on asset - ROA)

Tỷ số lọi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu ( Công thức : ROE=EAT/ vốn chủ sở hữu
return on common equity-ROE)
Các tỷ số tài chính

Tỷ số sinh lợi cơ bản tỷ số sức sinh lợi cơ bản = EBIT/ giá trị tổng tài sản

Công thức : EPS= lợi nhuận ròng dành cho cổ đông


Tỷ số lợi nhuận trên cổ phẩn
thường / tổng số cổ phiếu thường đang lưu hành

Công thức: DPS= cổ tức dành cho cổ đông thường /


tỷ số cổ tức trên cổ phần
tổng số cổ phiếu thường đang lưu hành

BVPS=tổng giá trị vốn cổ phần thường / tổng số cổ


giá trị sổ sách của cổ phần (BVPS)
phiếu thường đang lưu hành

Các tỷ số chứng khoáng Công thức: Tỷ số lợi nhuận tích lũy= lợi nhuận tích lũy
Tỷ số lợi nhuận tích lũy
/ lợi nhuận sau thế
Tỷ số tăng trưởng
Công thức: Tỷ số tăng trưởng bền vững = lợi nhuận
tỷ số tăng trưởng bền vững
tích lũy / vốn chủ sở hữu

Tỷ số P/E ( price to earning ratio) Công thức: P/E=giá thị trường cổ phiếu / EPS

Tỷ số giá trị thị trường


Công thức : M/B= giá thị trường cổ phiếu/ Mệnh giá
Tỷ số giá trị thị trường so giá trị sổ sách (M/B)
cổ phiếu

You might also like