Professional Documents
Culture Documents
Chapter 3 - Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
Chapter 3 - Phân Tích Báo Cáo Tài Chính
Phân tích báo cáo tài chính Phân tích báo cáo tài chính
2-1 2-2
1 2
2-3 2-4
3 4
Phương pháp phân tích BCTC Phân tích tài chính: so sánh
Company XYZ
1 intracompany basis
Phân tích quy mô và cơ cấu Year 1 Year 2
Phân tích xu hướng
2 industry averages
Phân tích so sánh (kỳ trước, chỉ tiêu, bình quân
ngành, đối thủ cùng ngành) 3 intercompany basis
Co. A Co. C
Phân tích tác động các nhân tố thành phần (sử
dụng phương pháp thay thế liên hoàn, phương Co. B
pháp liên hệ cân đối) Co. ABC Co. XYZ
Co. D Co. E
Phân tích DuPont
2-5 2-6
5 6
2-7 2-8
7 8
Phân tích tỷ trọng Phân tích tỷ số
2-9 2-10
9 10
Tại sao các tỷ số lại hữu ích? Các nhóm tỷ số tài chính
Chuẩn hoá các con số; là cơ sở để so Tỷ số thanh khoản (liquidity ratio)
sánh Tỷ số quản lý tài sản (Asset
Làm nổi bật được điểm mạnh và điểm management ratio, operating ratios,
yếu của doanh nghiệp. Activities Ratios)
So sánh tỷ số thực hiện theo thời gian Tỷ số quản trị nợ (Debt management
và so sánh với đối thủ ratio, leverage ratio)
Phân tích xu hướng - Trend analysis Tỷ số sinh lời (Profitability ratio)
Phân tích ngành Tỷ số giá trị thị trường (Market ratio)
2-11 2-12
11 12
Ý nghĩa các tỷ số tài chính? Ý nghĩa các tỷ số tài chính (tt)?
13 14
15 16
Báo cáo thu nhập Các dữ liệu khác
2X06E 2X05 2X06E 2X05
Sales 7,035,600 6,034,000 No. of shares
5,875,992 5,528,000
250,000 100,000
COGS
Other expenses 550,000 519,988 EPS $1.014 -$1.602
EBITDA 609,608 (13,988) DPS $0.220 $0.110
Depr. & Amort. 116,960 116,960
EBIT 492,648 (130,948) Stock price $12.17 $2.25
Interest Exp. 70,008 136,012 Tiền thuê TS $40,000 $40,000
EBT 422,640 (266,960)
Taxes 169,056 (106,784)
Net income 253,584 (160,176)
2-17 2-18
17 18
19 20
Tỷ số thanh toán nhanh
Hạn chế của tỷ số TT hiện hành (Quick Ratio)
Tỷ số TT hiện hành phản ảnh chính xác khả TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH
năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp? Tài sản ngắn hạn-
So sánh khả năng thanh toán của hai công ty: Tài sản ngắn hạn (hàng tồn kho + Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn của hai công ty đều là 3.000 TSNH khác)
TSNH Cty A Cty B Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn
Tiền 500 700
Cho biết khả năng
Đầu tư ngắn hạn 500 800 trang trải nợ ngắn
Phải thu 2.000 3.000 hạn bằng tài sản có
Tài sản dài hạn tính thanh khoản cao Vốn chủ sở hữu
Hàng tồn kho 4.000 2.500
2-21 2-22
21 22
2-23 2-24
23 24
Tỷ số thanh khoản
Tỷ số thanh khoản cao có tốt không?
25 26
2-27 2-28
27 28
Kỳ thu tiền BQ - DSO là số ngày
bình quân từ lúc bán hàng cho đến
khi thu được tiền về. Phân tích DSO
2X06E 2X05 2X04 Ind.
DSO = Receivables / Avg sales per day
= Receivables / (Annual sales/365) DSO 45.6 38.2 37.4 32.0
= $878 / ($7,036/365)
Việc thu tiền về của công ty vẫn còn
= 45.6 days
chậm và tình hình ngày càng xấu hơn.
Chính sách bán chịu kém.
2-29 2-30
29 30
31 32
CÔNG TY U [KHÔNG SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (KHÔNG NỢ)]
Tài sản lưu động $50 Nợ $0
Tài sản cố định 50 Vốn cổ phần thường 100
Tổng tài sản $100 Tổng nguồn vốn $100
Tỷ số quản trị nợ
Tốt Bình thường Xấu
Doanh thu $150.0 $100.0 $75.0
Chi phí hoạt động Định phí 45.0 45.0 45.0
Biến phí 60.0 40.0 30.0
Tổng chi phí hoạt động 105.0 85.0 75.0
Lợi nhuận hoạt động (EBIT) $45.0 $15.0 $0.0
Lãi vay (10%) 0.0 0.0 0.0
Thu nhập trước thuế (EBT) $45.0 $15.0 $0.0
Thuế (40%) 18.0 6.0 0.0
Lãi ròng (NI) $27.0 $9.0 $0.0
ROEU 27.0% 9.0% 0.0%
2-33 2-34
33 34
CÔNG TY L [SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (SỬ DỤNG NỢ)] Tính tỷ số nợ vay, hệ số chi trả lãi
Tài sản lưu động
Tài sản cố định
$50
50
Debt
Common Equity
$50
50 (TIE), và hệ số khả năng trả nợ (EC)
Tổng tài sản $100 Total Liab & Equity $100
ĐIỀU KIỆN KINH DOANH Debt ratio = Total debt / Total assets
Good Expected Bad
Doanh thu $150.0 $100.0 $75.0 = ($1,145 + $400) / $3,497
Chi phí hoạt
động Định phí 45.0 45.0 45.0 = 44.2%
Biến phí 60.0 40.0 30.0
Tổng chi phí hoạt động 105.0 85.0 75.0
Lợi nhuận hoạt động (EBIT) $45.0 $15.0 $0.0
Lãi vay 5.0 5.0 5.0 TIE = EBIT / Interest expense
Thu nhập trước thuế (EBT) $40.0 $10.0 -$5.0
Thuế (40%) 16.0 4.0 0.0 = $492.6 / $70 = 7.0x
Lãi ròng (NI) $24.0 $6.0 -$5.0
ROEL 48.0% 12.0% -10.0%
2-35 2-36
35 36
Tất cả 3 tỷ số này đều phản ánh mức độ sử
dụng nợ vay của công ty, nhưng mỗi tỷ số
So sánh tỷ số quản lý nợ với
phản ánh các khía cạnh khác nhau TB ngành?
EBITDA (EBITDA + Lease pmts) 2X06E 2X05 2X04 Ind.
=
coverage Int exp + Lease pmts + Principal pmts D/A 44.2% 82.8% 54.8% 50.0%
TIE 7.0x -1.0x 4.3x 6.2x
$609.6 + $40 EBITDA
= 5.9x 0.1x 3.0x 8.0x
$70 + $40 + $0 coverage
37 38
2-39 2-40
39 40
Tỷ số sinh lời:
Tỷ lệ lãi ròng PM và tỷ số khả năng sinh Đánh giá khả năng sinh lời: Tỷ lệ LR
lời BEP (Basic Earning Power) và tỷ số khả năng sinh lời (BEP)
41 42
43 44
Tác động của nợ vay lên ROA và
ROE Phân tích Du Pont
ROA thấp do nợ vay—lãi vay làm giảm Profit Total assets Equity
ROE margin turnover
LR (NI), do vậy cũng làm giảm ROA = multiplier
NI/Assets. ROE (NI/Sales) (Sales/TA) (TA/Equity)
Nhưng việc sử dụng nợ vay cũng làm
giảm VCSH xuống, do vậy có thể làm Yếu tố ảnh hưởng đến ROE:
tăng ROE = NI/Equity.
Quản lý chi phí;
Hiệu quả sử dụng tài sản; và
Sử dụng nợ vay (Hệ số khuếch đại vốn)
2-45 2-46
45 46
2-47 2-48
47 48
Phân tích ROE của Goldman
Sachs Critical thinking
Cả hai công ty A & B có ROE = 16%.
Công ty nào hấp dẫn nhà đầu tư hơn?
ROE= PM* TAT * EM
2%*4 * 2 (A) vs. 1%*4*4 (B)?
Nếu ROE (A)=10% và ROE(B)=15%,
Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa các chỉ theo anh (chị) công ty B có được ưa
tiêu theo phương pháp phân tích này thích hơn công ty A?
Xem xét 2 yếu tố: Return and risks!
2-49 2-50
49 50
51 52
Một số lưu ý khi phân tích lợi Một số lưu ý khi phân tích lợi
nhuận nhuận
Khi phân tích lợi nhuận của DN cần phân tích kỹ
lợi nhuận được tạo ra từ hoạt động cốt lõi mang
tính chất bền vững hay không?
“Lợi nhuận khác đang tạo ra một chân dung
không chính xác về doanh nghiệp. Những khoản
lợi nhuận "cứu nguy" cho DN ở thời điểm hiện tại
có thể sẽ là áp lực cho DN trong tương lai” theo
ĐTCK-online 03/08/2011.
2-53 2-54
53 54
2-55 2-56
55 56
Tính tỷ số Giá/Thu nhập - P/E, Giá/Dòng
tiền - P/CF, và Giá trị TT/Giá trị sổ sách. Phân tích tỷ số giá trị thị trường
P/E: các nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu
M/B = Market price / Book value per share đồng cho $1 thu nhập.
= $12.17 / ($1,952 / 250) = 1.56x P/CF: các nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu
đồng cho $1 dòng tiền.
M/B: các nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu
2X06E 2X05 2X04 Ind. đồng cho $1 giá trị sổ sách VCSH.
P/E 12.0x -1.4x 9.7x 14.2x Đối với mỗi tỷ số, càng cao thì càng tốt.
P/CF 8.21x -5.2x 8.0x 11.0x P/E và M/B sẽ cao nếu ROE cao và rủi ro thấp
M/B 1.56x 0.5x 1.3x 2.4x
2-57 2-58
57 58
59 60
Chia tất cả các khoản mục cho
Tổng Nguồn vốn Phân tích tỷ trọng BCĐKT
2X04 2X05 2X06E Ind.
Công ty có tỷ lệ tồn kho và TSLĐ cao hơn
AP 9.9% 11.2% 10.2% 11.9% TB ngành.
Notes pay. 13.6% 24.9% 8.5% 2.4% Công ty có vốn chủ sở hữu cao hơn TB
Accruals 9.3% 9.9% 10.8% 9.5% ngành (sử dụng ít nợ vay hơn).
Total CL 32.8% 46.0% 29.6% 23.7% Công ty có nhiều nợ ngắn hạn hơn ngành,
nhưng ít nợ dài hạn hơn TB ngành.
LT Debt 22.0% 34.6% 14.2% 26.3%
Total eq. 45.2% 19.3% 56.2% 50.0%
Total L&E 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
2-61 2-62
61 62
63 64
Phân tích tỷ lệ phần trăm thay đổi Phân tích % thay đổi BCTN
Income St. 2X04 2X05 2X06E Trong năm 2006 DT tăng 105% từ
Sales 0.0% 70.0% 105.0%
2X04, và lãi ròng tăng 188% từ năm
COGS 0.0% 73.9% 102.5%
Other exp. 0.0% 111.8% 80.3% 2X04
Depr. 0.0% 518.8% 534.9% Công ty tạo ra lợi nhuận nhiều hơn.
EBIT 0.0% -91.7% 140.4%
Int. Exp. 0.0% 181.6% 28.0%
EBT 0.0% -208.2% 188.3%
Taxes 0.0% -208.2% 188.3%
NI 0.0% -208.2% 188.3%
2-65 2-66
65 66
67 68
Ví dụ: tác động của việc cải thiện
Phân tích % BCĐKT các tỷ số tài chính
Tổng TS tăng 139%, trong khi đó DT A/R $ 878 Debt $1,545
chỉ tăng 105%. Do vậy việc sử dụng Other CA 1,802 Equity 1,952
TS là một vấn đề của công ty. Net FA 817 _____
TA $3,497 Total L&E $3,497
69 70
Giảm khoản phải thu và kỳ thu tiền Tác động của việc Giảm khoản
bình quân phải thu đến BCĐKT và giá CP
Giảm khoản phải thu không tác động Added cash $ 261 Debt $1,545
đến Doanh thu A/R 617 Equity 1,952
Other CA 1,802
A/R cũ = $19,275.62 x 45.6 = $878,000 Net FA 817 ______
A/R mới = $19,275.62 x 32.0 = $616,820 Total Assets $3,497 Total L&E $3,497
Tiền tăng lên: $261,180
Công ty sử dụng số tiền tăng thêm này như thế
Tăng thêm tiền cho công ty. nào?
Thay đổi này ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và rủi
2-71 ro ra sao? 2-72
71 72
Các vấn đề tiềm tàng và giới hạn
Dùng tiền để: của việc phân tích tỷ số
Mua lại cổ phiếu So sánh với TB ngành là rất khó đối với
các công ty lớn hoạt động đa ngành.
Mở rộng sản xuất
Hiệu quả hoạt động “trung bình” có thể
Giảm nợ không phải là tốt, công ty nên đặt mục
Tất cả các hành động trên có thể làm tiêu cao hơn.
tăng giá cổ phiếu. Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng đến các
tỷ số.
Kỹ thuật “làm đẹp BCTC – Window
dressing” có thể làm các BCTC và các tỷ
số trông tốt hơn.
2-73 2-74
73 74
75 76
Các thủ thuật làm tăng lợi Các thủ thuật làm tăng lợi
nhuận nhuận
Thứ nhất, DN có thể tăng doanh thu và lợi nhuận Thứ ba, ghi nhận trước doanh thu và lợi
thông qua việc thực hiện giao dịch vào cuối kỳ kế nhuận đối với các hoạt động có thời gian
toán với khách hàng mà không yêu cầu khách dài. Thủ thuật này thường được áp dụng
hàng thanh toán ngay trong các DN xây dựng.
Thứ hai, DN sử dụng chính sách giá buộc khách Thứ tư, lợi dụng các ước tính kế toán.
hàng tự nguyện tăng doanh số trong kỳ bằng việc Bằng cách lợi dụng các ước tính kế toán
thông báo sẽ tăng giá vào đầu năm tài chính năm như: các khoản dự phòng, chi phí trả trước,
sau. Khách hàng sẽ phản ứng lại bằng việc sẵn chi phí trích trước và khấu hao tài sản cố
sàng "ôm" sản phẩm của DN để chờ tăng giá. Tuy định, DN có thể tăng hoặc giảm chi phí theo
nhiên, việc này chỉ có thể áp dụng với các sản ước muốn chủ quan để có được con số lợi
phẩm đang được ưa chuộng và có tính khan hiếm nhuận mong muốn.
hoặc hàng hoá thiết yếu. 2-77 2-78
77 78
79 80