You are on page 1of 20

Chương 3 Chương 3

Phân tích báo cáo tài chính Phân tích báo cáo tài chính

 Phân tích tài chính là gì?


 Mục tiêu và các phương pháp
phân tích
 Phân tích tỷ số
 Phân tích tỷ lệ %
 Hạn chế của việc phân tích tỷ số

2-1 2-2

1 2

Mục tiêu phân tích BCTC


Phân tích báo cáo tài chính

 Phân tích tài chính là gì?


”Chia tách” các báo cáo tài chính và tìm
kiếm các mối quan hệ.
 Phân tích báo cáo tài chính là khảo sát
một vài khía cạnh về khả năng sinh lời
hoặc mức rủi ro của một công ty.

2-3 2-4

3 4
Phương pháp phân tích BCTC Phân tích tài chính: so sánh
Company XYZ
1 intracompany basis
 Phân tích quy mô và cơ cấu Year 1 Year 2
 Phân tích xu hướng
2 industry averages
 Phân tích so sánh (kỳ trước, chỉ tiêu, bình quân
ngành, đối thủ cùng ngành) 3 intercompany basis
Co. A Co. C
 Phân tích tác động các nhân tố thành phần (sử
dụng phương pháp thay thế liên hoàn, phương Co. B
pháp liên hệ cân đối) Co. ABC Co. XYZ
Co. D Co. E
 Phân tích DuPont
2-5 2-6

5 6

Phân tích biến động Phân tích xu hướng


Sử dụng các BCTC để tính toán Cho thấy sự thay đổi các khoản
sự thay đổi các khoản mục theo mục của các BCTC qua thời gian
tỷ lệ % hoặc bằng tiền qua các
năm

2-7 2-8

7 8
Phân tích tỷ trọng Phân tích tỷ số

Thể hiện mối quan hệ giữa các khoản


mục trên BCTC.
 Các khoản mục trên BCTN thể
(VD., tỷ lệ % giữa doanh thu và lãi ròng)
hiện tỷ lệ % theo doanh thu.
 BCĐKT thì sao?

2-9 2-10

9 10

Tại sao các tỷ số lại hữu ích? Các nhóm tỷ số tài chính
 Chuẩn hoá các con số; là cơ sở để so  Tỷ số thanh khoản (liquidity ratio)
sánh  Tỷ số quản lý tài sản (Asset
 Làm nổi bật được điểm mạnh và điểm management ratio, operating ratios,
yếu của doanh nghiệp. Activities Ratios)
 So sánh tỷ số thực hiện theo thời gian  Tỷ số quản trị nợ (Debt management
và so sánh với đối thủ ratio, leverage ratio)
 Phân tích xu hướng - Trend analysis  Tỷ số sinh lời (Profitability ratio)
 Phân tích ngành  Tỷ số giá trị thị trường (Market ratio)
2-11 2-12

11 12
Ý nghĩa các tỷ số tài chính? Ý nghĩa các tỷ số tài chính (tt)?

 Quản lý nợ: Công ty có tỷ lệ nợ và VCSH


 Thanh khoản: Công ty có thể chi trả hợp lý hay chưa? Mức độ rủi ro tài chính?
các khoản nợ đến hạn được hay Khả năng đáp ứng các nghĩa vụ chi trả trong
không? dài hạn?
 Khả năng sinh lời: Công ty quản lý chi phí có
 Quản lý tài sản: Tài sản của công ty tốt không? Khả năng tạo ra lợi nhuận, hiệu
hiện tại có hợp lý, quá nhiều, quá ít? quả sử dụng tài sản? Khả năng mang lại lợi
Mức độ sử dụng tài sản để tạo ra nhuận cho chủ sở hữu.
doanh thu ntn? Công ty quản lý tài  Giá trị thị trường: Các nhà đầu tư đánh giá
sản tốt không? công ty như thế nào?
(More…)
2-13 2-14

13 14

BCĐKT: Tài sản BCĐKT: Nợ và VCSH


2X06E 2X05 2X06E 2X05
Cash 85,632 7,282 Accts payable 436,800 524,160
A/R 878,000 632,160 Notes payable 300,000 636,808
Inventories Accruals 408,000 489,600
1,716,480 1,287,360
Total CL 1,144,800 1,650,568
Total CA 2,680,112 1,926,802 Long-term debt 400,000 723,432
Gross FA 1,197,160 1,202,950 Common stock 1,721,176 460,000
Less: Dep. 380,120 263,160 Retained earnings 231,176 32,592
Net FA 817,040 939,790 Total Equity 1,952,352 492,592
Total Assets 3,497,152 2,866,592 Total L & E 3,497,152 2,866,592
2-15 2-16

15 16
Báo cáo thu nhập Các dữ liệu khác
2X06E 2X05 2X06E 2X05
Sales 7,035,600 6,034,000 No. of shares
5,875,992 5,528,000
250,000 100,000
COGS
Other expenses 550,000 519,988 EPS $1.014 -$1.602
EBITDA 609,608 (13,988) DPS $0.220 $0.110
Depr. & Amort. 116,960 116,960
EBIT 492,648 (130,948) Stock price $12.17 $2.25
Interest Exp. 70,008 136,012 Tiền thuê TS $40,000 $40,000
EBT 422,640 (266,960)
Taxes 169,056 (106,784)
Net income 253,584 (160,176)
2-17 2-18

17 18

Tỷ số thanh toán hiện hành


(Current ratio)
TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN HÀNH

Tỷ số thanh khoản Tài sản ngắn hạn


Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn

Cho biết khả năng Nợ dài hạn


trang trải nợ ngắn hạn
bằng tài sản ngắn hạn
của công ty (một đồng
nợ ngắn hạn được đảm
Tài sản dài hạn bảo chi trả bởi bao Vốn chủ sở hữu
nhiêu đồng tài sản
ngắn hạn)
2-19 2-20

19 20
Tỷ số thanh toán nhanh
Hạn chế của tỷ số TT hiện hành (Quick Ratio)
Tỷ số TT hiện hành phản ảnh chính xác khả TỶ SỐ THANH TOÁN NHANH
năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh
nghiệp? Tài sản ngắn hạn-
So sánh khả năng thanh toán của hai công ty: Tài sản ngắn hạn (hàng tồn kho + Nợ ngắn hạn
Nợ ngắn hạn của hai công ty đều là 3.000 TSNH khác)
TSNH Cty A Cty B Nợ ngắn hạn Nợ dài hạn
Tiền 500 700
Cho biết khả năng
Đầu tư ngắn hạn 500 800 trang trải nợ ngắn
Phải thu 2.000 3.000 hạn bằng tài sản có
Tài sản dài hạn tính thanh khoản cao Vốn chủ sở hữu
Hàng tồn kho 4.000 2.500

2-21 2-22

21 22

Tỷ số thanh khoản. Phân tích CR và QR


2X06E 2X05 2X04 Ind.
Current ratio = Current assets / Current liabilities
Current Ratio 2.34x 1.20x 2.30x 2.70x
= $2,680 / $1,145
Quick Ratio 0.84x 0.39x 0.85x 1.00x
= 2.34x
Quick ratio = (CA – Inventories) / CL
 Đã cải thiện được nhưng vẫn còn thấp
= ($2,680 – $1,716) / $1,145
hơn mức trung bình ngành.
= 0.84x
 Khả năng thanh khoản yếu.

2-23 2-24

23 24
Tỷ số thanh khoản
Tỷ số thanh khoản cao có tốt không?

Ngân hàng, nhà cung cấp:


Câu trả lời
tùy thuộc vào
Càng cao càng tốt Tỷ số quản lý tài sản
người phân
tích, người
đưa ra câu Cổ đông:
hỏi Quá cao có nghĩa là đầu tư
quá mức vào tài sản ít sinh lời:
tiền nhàn rỗi, hàng tồn kho ứ
đọng, phải thu lớn…
2-25 2-26

25 26

Vòng quay hàng tồn kho so Phân tích VQHTK


với TB ngành?
Inv. turnover = Sales / Inventories  VQHTK thấp hơn mức trung bình
= $7,036 / $1,716 ngành.
= 4.10x  Công ty có thể có hàng tồn cũ, hoặc
quản lý HTK kém.
2X06E 2X05 2X04 Ind.  Không cải thiện được VQHTK dự tính.
Inventory
4.1x 4.70x 4.8x 6.1x
Turnover

2-27 2-28

27 28
Kỳ thu tiền BQ - DSO là số ngày
bình quân từ lúc bán hàng cho đến
khi thu được tiền về. Phân tích DSO
2X06E 2X05 2X04 Ind.
DSO = Receivables / Avg sales per day
= Receivables / (Annual sales/365) DSO 45.6 38.2 37.4 32.0

= $878 / ($7,036/365)
 Việc thu tiền về của công ty vẫn còn
= 45.6 days
chậm và tình hình ngày càng xấu hơn.
 Chính sách bán chịu kém.

2-29 2-30

29 30

Tỷ số VQTSCĐ và VQTTS Đánh giá VQTSCĐ và VQTTS


FA turnover = Sales / Net fixed assets 2X06E 2X05 2X04 Ind.
= $7,036 / $817 = 8.61x FA TO 8.6x 6.4x 10.0x 7.0x
TA TO 2.0x 2.1x 2.3x 2.6x

TA turnover = Sales / Total assets  VQTSCĐ dự tính cao hơn mức TB


= $7,036 / $3,497 = 2.01x ngành. Đây là dấu hiệu tốt.
 VQTTS thấp hơn TB ngành. Do công ty
đầu tư nhiều vào TSLĐ (A/R and
2-31
inventory). 2-32

31 32
CÔNG TY U [KHÔNG SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (KHÔNG NỢ)]
Tài sản lưu động $50 Nợ $0
Tài sản cố định 50 Vốn cổ phần thường 100
Tổng tài sản $100 Tổng nguồn vốn $100

ĐIỀU KIỆN KINH DOANH

Tỷ số quản trị nợ
Tốt Bình thường Xấu
Doanh thu $150.0 $100.0 $75.0
Chi phí hoạt động Định phí 45.0 45.0 45.0
Biến phí 60.0 40.0 30.0
Tổng chi phí hoạt động 105.0 85.0 75.0
Lợi nhuận hoạt động (EBIT) $45.0 $15.0 $0.0
Lãi vay (10%) 0.0 0.0 0.0
Thu nhập trước thuế (EBT) $45.0 $15.0 $0.0
Thuế (40%) 18.0 6.0 0.0
Lãi ròng (NI) $27.0 $9.0 $0.0
ROEU 27.0% 9.0% 0.0%
2-33 2-34

33 34

CÔNG TY L [SỬ DỤNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH (SỬ DỤNG NỢ)] Tính tỷ số nợ vay, hệ số chi trả lãi
Tài sản lưu động
Tài sản cố định
$50
50
Debt
Common Equity
$50
50 (TIE), và hệ số khả năng trả nợ (EC)
Tổng tài sản $100 Total Liab & Equity $100

ĐIỀU KIỆN KINH DOANH Debt ratio = Total debt / Total assets
Good Expected Bad
Doanh thu $150.0 $100.0 $75.0 = ($1,145 + $400) / $3,497
Chi phí hoạt
động Định phí 45.0 45.0 45.0 = 44.2%
Biến phí 60.0 40.0 30.0
Tổng chi phí hoạt động 105.0 85.0 75.0
Lợi nhuận hoạt động (EBIT) $45.0 $15.0 $0.0
Lãi vay 5.0 5.0 5.0 TIE = EBIT / Interest expense
Thu nhập trước thuế (EBT) $40.0 $10.0 -$5.0
Thuế (40%) 16.0 4.0 0.0 = $492.6 / $70 = 7.0x
Lãi ròng (NI) $24.0 $6.0 -$5.0
ROEL 48.0% 12.0% -10.0%
2-35 2-36

35 36
Tất cả 3 tỷ số này đều phản ánh mức độ sử
dụng nợ vay của công ty, nhưng mỗi tỷ số
So sánh tỷ số quản lý nợ với
phản ánh các khía cạnh khác nhau TB ngành?
EBITDA (EBITDA + Lease pmts) 2X06E 2X05 2X04 Ind.
=
coverage Int exp + Lease pmts + Principal pmts D/A 44.2% 82.8% 54.8% 50.0%
TIE 7.0x -1.0x 4.3x 6.2x
$609.6 + $40 EBITDA
= 5.9x 0.1x 3.0x 8.0x
$70 + $40 + $0 coverage

= 5.9x  D/A vàTIE cao hơn so với trung bình ngành.,


 Tái cấu trúc tài chính cải thiện tình hình tài chính
của công ty, nhưng khoản chi trả tiền thuê TS
2-37 làm giảm hệ số khả năng trả nợ - EC. 2-38

37 38

Tỷ số sinh lời – Lợi nhuận/doanh


thu
 Tỷ lệ lãi gộp (Gross profit margin)
= Lãi gộp/doanh thu.
Tỷ số sinh lời  Tỷ lệ lãi ròng (Net profit margin)
= Lãi ròng/doanh thu.
 Tỷ lệ lợi nhuận hoạt động
= NOPAT/doanh thu.

2-39 2-40

39 40
Tỷ số sinh lời:
Tỷ lệ lãi ròng PM và tỷ số khả năng sinh Đánh giá khả năng sinh lời: Tỷ lệ LR
lời BEP (Basic Earning Power) và tỷ số khả năng sinh lời (BEP)

Profit margin = Net income / Sales 2X06E 2X05 2X04 Ind.


PM 3.6% -2.7% 2.6% 3.5%
= $253.6 / $7,036 = 3.6%
BEP 14.1% -4.6% 13.0% 19.1%

Tỷ lệ LR năm 2X05 thấp, nhưng dự tính trong năm


BEP = EBIT / Total assets

2006 cao hơn mức TB ngành. Điều này có vẻ tốt.
= $492.6 / $3,497 = 14.1%  BEP loại bỏ tác động của thuế và đòn bẩy tài chính, và
hữu ích khi dùng để so sánh.
 BEP dự tính có sự cải thiện, nhưng vẫn thấp hơn mức
TB ngành. Do vậy vẫn còn khả năng cải thiện khả
2-41 năng sinh lời. 2-42

41 42

Đánh giá khả năng sinh lời với ROA


Tỷ số khả năng sinh lời: ROA và ROE và ROE

ROA = Lãi ròng / Tổng TS 2X06E 2X05 2X04 Ind.


ROA 7.3% -5.6% 6.0% 9.1%
= $253.6 / $3,497 = 7.3%
ROE 13.0% -32.5% 13.3% 18.2%

Cả hai tỷ số này đều hồi phục so với năm


ROE = Lãi ròng / Tổng VCSH 

trước, nhưng vẫn còn thấp hơn mức TB


= $253.6 / $1,952 = 13.0% ngành.
 Sự biến động lớn của ROE cho thấy tác
động của đòn bẩy tài chính lên khả năng
sinh lời.
2-43 2-44

43 44
Tác động của nợ vay lên ROA và
ROE Phân tích Du Pont
 ROA thấp do nợ vay—lãi vay làm giảm Profit Total assets Equity
ROE  margin  turnover 
LR (NI), do vậy cũng làm giảm ROA = multiplier
NI/Assets. ROE  (NI/Sales)  (Sales/TA)  (TA/Equity)
 Nhưng việc sử dụng nợ vay cũng làm
giảm VCSH xuống, do vậy có thể làm  Yếu tố ảnh hưởng đến ROE:
tăng ROE = NI/Equity.
 Quản lý chi phí;
 Hiệu quả sử dụng tài sản; và
 Sử dụng nợ vay (Hệ số khuếch đại vốn)

2-45 2-46

45 46

Phân tích Du Pont Phân tích Du Pont


ROE = (NI / Sales) x (Sales/TA) x (TA/Equity)
= 3.6% x 2 x 1.8
= 13.0%
PM TA TO EM ROE
2X04 2.6% 2.3 2.2 13.3%
2X05 -2.7% 2.1 5.8 -32.5%
2X06E 3.6% 2.0 1.8 13.0%
Ind. 3.5% 2.6 2.0 18.2%

2-47 2-48

47 48
Phân tích ROE của Goldman
Sachs Critical thinking
 Cả hai công ty A & B có ROE = 16%.
Công ty nào hấp dẫn nhà đầu tư hơn?
 ROE= PM* TAT * EM
 2%*4 * 2 (A) vs. 1%*4*4 (B)?
 Nếu ROE (A)=10% và ROE(B)=15%,
 Anh/chị hãy cho biết ý nghĩa các chỉ theo anh (chị) công ty B có được ưa
tiêu theo phương pháp phân tích này thích hơn công ty A?
 Xem xét 2 yếu tố: Return and risks!
2-49 2-50

49 50

Các vấn đề với ROE Mối liên hệ giữa ROE và EVA


 ROE và giá trị TS cổ đông có tương quan với  EVA = NOPAT – WACC x Vốn đầu tư
nhau, nhưng các vấn đề có thể nảy sinh khi
ROE là thước đo duy nhất đo lường hiệu quả  EVA = NI – Equity x Cost of equity
hoạt động.  EVA = (ROE – Cost of equity) x Equity
 ROE không xem xét yếu tố rủi ro.
 ROE không xem xét lượng vốn được đầu tư.

 Có thể khuyến khích các giám đốc thực hiện các


dự án đầu tư không đem lại lợi ích cho các cổ
đông.
 ROE chỉ tập trung vào lợi nhuận và sự đo
lường tốt hơn là xem xét mối quan hệ giữa
rủi ro và lợi nhuận. 2-51 2-52

51 52
Một số lưu ý khi phân tích lợi Một số lưu ý khi phân tích lợi
nhuận nhuận
 Khi phân tích lợi nhuận của DN cần phân tích kỹ
lợi nhuận được tạo ra từ hoạt động cốt lõi mang
tính chất bền vững hay không?
 “Lợi nhuận khác đang tạo ra một chân dung
không chính xác về doanh nghiệp. Những khoản
lợi nhuận "cứu nguy" cho DN ở thời điểm hiện tại
có thể sẽ là áp lực cho DN trong tương lai” theo
ĐTCK-online 03/08/2011.

2-53 2-54

53 54

Tính tỷ số Giá/Thu nhập - P/E, Giá/Dòng


tiền - P/CF, và Giá trị TT/Giá trị sổ sách.

P/E = Price / Earnings per share


= $12.17 / $1.014 = 12.0x
Tỷ số giá trị thị trường
P/CF = Price / Cash flow per share
= $12.17 / [($253.6+$117.0) ÷ 250]
= 8.21x

2-55 2-56

55 56
Tính tỷ số Giá/Thu nhập - P/E, Giá/Dòng
tiền - P/CF, và Giá trị TT/Giá trị sổ sách. Phân tích tỷ số giá trị thị trường
 P/E: các nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu
M/B = Market price / Book value per share đồng cho $1 thu nhập.
= $12.17 / ($1,952 / 250) = 1.56x  P/CF: các nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu
đồng cho $1 dòng tiền.
 M/B: các nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu
2X06E 2X05 2X04 Ind. đồng cho $1 giá trị sổ sách VCSH.
P/E 12.0x -1.4x 9.7x 14.2x  Đối với mỗi tỷ số, càng cao thì càng tốt.
P/CF 8.21x -5.2x 8.0x 11.0x  P/E và M/B sẽ cao nếu ROE cao và rủi ro thấp
M/B 1.56x 0.5x 1.3x 2.4x

2-57 2-58

57 58

Phân tích tỷ trọng:


Chia tất cả các khoản mục cho tổng TS
Assets 2X04 2X05 2X06E Ind.
Cash 0.6% 0.3% 0.4% 0.3%
Phân tích tỷ lệ %
ST Invest. 3.3% 0.7% 2.0% 0.3%
AR 23.9% 21.9% 25.0% 22.4%
Invent. 48.7% 44.6% 48.8% 41.2%
Total CA 76.5% 67.4% 76.2% 64.1%
Net FA 23.5% 32.6% 23.8% 35.9%
TA 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
2-59 2-60

59 60
Chia tất cả các khoản mục cho
Tổng Nguồn vốn Phân tích tỷ trọng BCĐKT
2X04 2X05 2X06E Ind.
 Công ty có tỷ lệ tồn kho và TSLĐ cao hơn
AP 9.9% 11.2% 10.2% 11.9% TB ngành.
Notes pay. 13.6% 24.9% 8.5% 2.4%  Công ty có vốn chủ sở hữu cao hơn TB
Accruals 9.3% 9.9% 10.8% 9.5% ngành (sử dụng ít nợ vay hơn).
Total CL 32.8% 46.0% 29.6% 23.7%  Công ty có nhiều nợ ngắn hạn hơn ngành,
nhưng ít nợ dài hạn hơn TB ngành.
LT Debt 22.0% 34.6% 14.2% 26.3%
Total eq. 45.2% 19.3% 56.2% 50.0%
Total L&E 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%
2-61 2-62

61 62

Phân tích tỷ trọng BCTN: Chia các


khoản mục cho doanh thu Phân tích tỷ trọng BCTN
2X04 2X05 2X06E Ind.
Sales 100.0% 100.0% 100.0% 100.0%  Công ty có COGS (82.4) thấp hơn so với
COGS 83.4% 85.4% 82.4% 84.5% ngành, nhưng có các chi phí khác cao
Other exp. 9.9% 12.3% 8.7% 4.4% hơn TB ngành. Do vậy công ty có EBIT
Depr. 0.6% 2.0% 1.7% 4.0% (7.1) tương đương ngành
EBIT 6.1% 0.3% 7.1% 7.1%
Int. Exp. 1.8% 3.0% 1.1% 1.1%
EBT 4.3% -2.7% 6.0% 5.9%
Taxes 1.7% -1.1% 2.4% 2.4%
NI 2.6% -1.6% 3.6% 3.6%
2-63 2-64

63 64
Phân tích tỷ lệ phần trăm thay đổi Phân tích % thay đổi BCTN
Income St. 2X04 2X05 2X06E  Trong năm 2006 DT tăng 105% từ
Sales 0.0% 70.0% 105.0%
2X04, và lãi ròng tăng 188% từ năm
COGS 0.0% 73.9% 102.5%
Other exp. 0.0% 111.8% 80.3% 2X04
Depr. 0.0% 518.8% 534.9%  Công ty tạo ra lợi nhuận nhiều hơn.
EBIT 0.0% -91.7% 140.4%
Int. Exp. 0.0% 181.6% 28.0%
EBT 0.0% -208.2% 188.3%
Taxes 0.0% -208.2% 188.3%
NI 0.0% -208.2% 188.3%
2-65 2-66

65 66

% Thay đổi của BCĐKT


Assets 2X04 2X05 2X06E Liab. & Eq. 2X04 2X05 2X06E
Cash 0.0% -19.1% 55.6% AP 0.0% 122.5% 147.1%
ST Invest. 0.0% -58.8% 47.4% Notes pay. 0.0% 260.0% 50.0%
AR 0.0% 80.0% 150.0% Accruals 0.0% 109.5% 179.4%
Invent. 0.0% 80.0% 140.0% Total CL 0.0% 175.9% 115.9%
LT Debt 0.0% 209.2% 54.6%
Total CA 0.0% 73.2% 138.4%
Total eq. 0.0% -16.0% 197.9%
Net FA 0.0% 172.6% 142.7% Total L&E 0.0% 96.5% 139.4%
TA 0.0% 96.5% 139.4%
2-67 2-68

67 68
Ví dụ: tác động của việc cải thiện
Phân tích % BCĐKT các tỷ số tài chính
 Tổng TS tăng 139%, trong khi đó DT A/R $ 878 Debt $1,545
chỉ tăng 105%. Do vậy việc sử dụng Other CA 1,802 Equity 1,952
TS là một vấn đề của công ty. Net FA 817 _____
TA $3,497 Total L&E $3,497

Sales / day = $7,035,600 / 365 = $19,275.62

Giảm DSO còn 32 ngày tác động đến công


ty như thế nào?
2-69 2-70

69 70

Giảm khoản phải thu và kỳ thu tiền Tác động của việc Giảm khoản
bình quân phải thu đến BCĐKT và giá CP
 Giảm khoản phải thu không tác động Added cash $ 261 Debt $1,545
đến Doanh thu A/R 617 Equity 1,952
Other CA 1,802
A/R cũ = $19,275.62 x 45.6 = $878,000 Net FA 817 ______
A/R mới = $19,275.62 x 32.0 = $616,820 Total Assets $3,497 Total L&E $3,497
Tiền tăng lên: $261,180
Công ty sử dụng số tiền tăng thêm này như thế
Tăng thêm tiền cho công ty. nào?
Thay đổi này ảnh hưởng đến giá cổ phiếu và rủi
2-71 ro ra sao? 2-72

71 72
Các vấn đề tiềm tàng và giới hạn
Dùng tiền để: của việc phân tích tỷ số
 Mua lại cổ phiếu  So sánh với TB ngành là rất khó đối với
các công ty lớn hoạt động đa ngành.
 Mở rộng sản xuất
 Hiệu quả hoạt động “trung bình” có thể
 Giảm nợ không phải là tốt, công ty nên đặt mục
 Tất cả các hành động trên có thể làm tiêu cao hơn.
tăng giá cổ phiếu.  Yếu tố thời vụ có thể ảnh hưởng đến các
tỷ số.
 Kỹ thuật “làm đẹp BCTC – Window
dressing” có thể làm các BCTC và các tỷ
số trông tốt hơn.
2-73 2-74

73 74

Các nhân tố định tính cần xem xét


khi đánh giá đánh giá hiệu quả tài
Các vấn đề khác về tỷ số chính
 Thực hiện chế độ kế toán khác nhau có  DT của công ty phụ thuộc vào một khác
thể ảnh hưởng đến việc so sánh. hàng chính, một sản phẩm hay một nhà
cung cấp?
 Đôi khi khó có thể nói một tỷ số như
thế nào là tốt hay xấu.  Tỷ lệ phần trăm hoạt động ở nước
ngoài?
 Khó có thể nói như thế nào là một công  Sự cạnh tranh
ty mạnh hay yếu.
 Triển vọng tương lai
 Môi trường pháp lý.
2-75 2-76

75 76
Các thủ thuật làm tăng lợi Các thủ thuật làm tăng lợi
nhuận nhuận
 Thứ nhất, DN có thể tăng doanh thu và lợi nhuận  Thứ ba, ghi nhận trước doanh thu và lợi
thông qua việc thực hiện giao dịch vào cuối kỳ kế nhuận đối với các hoạt động có thời gian
toán với khách hàng mà không yêu cầu khách dài. Thủ thuật này thường được áp dụng
hàng thanh toán ngay trong các DN xây dựng.
 Thứ hai, DN sử dụng chính sách giá buộc khách  Thứ tư, lợi dụng các ước tính kế toán.
hàng tự nguyện tăng doanh số trong kỳ bằng việc Bằng cách lợi dụng các ước tính kế toán
thông báo sẽ tăng giá vào đầu năm tài chính năm như: các khoản dự phòng, chi phí trả trước,
sau. Khách hàng sẽ phản ứng lại bằng việc sẵn chi phí trích trước và khấu hao tài sản cố
sàng "ôm" sản phẩm của DN để chờ tăng giá. Tuy định, DN có thể tăng hoặc giảm chi phí theo
nhiên, việc này chỉ có thể áp dụng với các sản ước muốn chủ quan để có được con số lợi
phẩm đang được ưa chuộng và có tính khan hiếm nhuận mong muốn.
hoặc hàng hoá thiết yếu. 2-77 2-78

77 78

"Nghi án" Quốc Cường Gia


Lai giấu lãi Câu hỏi
 Ngày 9/8/2010, cổ phiếu của Quốc Cường  1. Kể tên 5 loại tỷ số tài chính. Nhân viên tín
Gia Lai chính thức được giao dịch tại HOSE. dụng NH, người phân tích TP, cổ phiếu và các
Trong bản cáo bạch ban đầu của công ty, nhà quản lý sẽ quan tâm đến các tỷ số nào?
kết quả kinh doanh 6 tháng chỉ lãi 13,4 tỷ
đồng và chưa có xác nhận của kiểm toán.  2. Các nhà quản lý, Ngân hàng, Nhà đầu tư
Tuy nhiên, khi có báo cáo soát xét vào sử dụng: (a) Phân tích xu hướng, (b) so sánh
ngày 17/8 thì số lãi này “nở ra” 61,2 tỷ ngành,(c) phân tích tỷ trọng, (d) phân tích %
đồng với khoản lãi khủng từ việc bán dự án thay đổi như thế nào?
106 Lý Chính Thắng được thực hiện vào  3. Một số hạn chế của việc phân tích tỷ số tài
ngày 29/6. chính là gì?
2-79 2-80

79 80

You might also like