Professional Documents
Culture Documents
BUSINESS ANALYSIS
Trong đó
Tổng số
STT Nội dung Lý Bài tập, thảo
tiết thuyết luận, kiểm tra
1 Chương 1 4 3 1
2 Chương 2 2 1 1
3 Chương 3 17 10 7
4 Chương 4 4 2 2
5 Chương 5 3 2 1
6 Chương 6 15 10 5
Tổng 45 28 17
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
5
1.1. KHÁI NIỆM, MỤC ĐÍCH VÀ NHIỆM VỤ CỦA
PHÂN TÍCH KINH DOANH
6
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
“Kinh doanh là các hoạt động đầu tư, sản xuất, mua bán, cung ứng dịch vụ do
các chủ thể kinh doanh tiến hành một cách độc lập, thường vì mục đích tạo ra
lợi nhuận”
“Phân tích, hiểu theo nghĩa chung nhất là sự chia nhỏ sự vật và hiện tượng trong
mối quan hệ hữu cơ giữa các bộ phận cấu thành sự vật, hiện tượng đó”
“Phân tích hoạt động kinh doanh (PTKD) là quá trình nghiên cứu để đánh giá
toàn bộ quá trình và kết quả của hoạt động kinh doanh; các nguồn tiềm năng
cần khai thác ở doanh nghiệp (DN), trên cơ sở đó đề ra các phương án và giải
pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của DN”.
1.2. ĐỐI TƯỢNG CỦA PHÂN TÍCH KINH DOANH
Kết quả và hiệu quả kinh doanh cụ thể biểu hiện
qua hệ thống các chỉ tiêu kinh tế gắn liền với các nhân
tố ảnh hưởng.
Chỉ tiêu kinh tế: Thuật ngữ kinh tế mang tính ổn định
dùng để xác định nội dung và phạm vi của kết quả và
hiệu quả kinh doanh.
8
Ví dụ: Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu của doanh nghiệp
1.Khối lượng SP tiêu thụ
2.Chất lượng sản phẩm hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ
3.Kết cấu mặt hàng sản phẩm hàng hoá tiêu thụ
4.Giá cả SP hàng hoá dịch vụ
5.Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ
NHÂN TỐ
KHÁCH CHẤT
CHỦ QUAN SỐ LƯỢNG TÍCH CỰC TIÊU CỰC
QUAN LƯỢNG
10
1.3. CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH
12
1.3.1. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
CÁC CÁCH
SO SÁNH
GIẢN ĐƠN LIÊN HỆ KẾT HỢP KẾT CẤU ĐỘNG THÁI HIỆU SUẤT
13
CÁCH 1: SO SÁNH BẰNG SỐ TUYỆT ĐỐI
Mục đích: Xác định mức biến động về mặt quy mô của
chỉ tiêu nghiên cứu
Công thức:
Mức biến động tuyệt đối = Q 1 - Q0
của chỉ tiêu phân tích (∆Q)
14
VÍ DỤ: PHÂN TÍCH CHI PHÍ LƯƠNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG GIỮA THỰC HIỆN VÀ KẾ
HOẠCH TRONG MỐI QUAN HỆ VỚI KQKD THÔNG QUA CHỈ TIÊU DOANH THU TIÊU
THỤ (ĐVT 1TRIỆU ĐỒNG)
SO SÁNH MỨC BIẾN ĐỘNG TUYỆT ĐỐI
- So sánh số tuyệt đối về Tổng quĩ lương thực tế so với kế hoạch
110 – 100 = 10 tr
So sánh số tuyệt đối về Doanh thu thực tế so với kế hoạch
1200 - 1000 = 200 trđ.
CÁCH 2: SO SÁNH BẰNG SỐ TƯƠNG ĐỐI
17
CÁCH 2: SO SÁNH BẰNG SỐ TƯƠNG ĐỐI
Q1
Tỷ lệ % HTKH của chỉ tiêu nghiên cứu (Q) = P1 x 100
trong quan hệ với chỉ tiêu liên hệ (P) Q0 x
P0
18
CÁCH 2: SO SÁNH BẰNG SỐ TƯƠNG ĐỐI
19
CÁCH 2: SO SÁNH BẰNG SỐ TƯƠNG ĐỐI
20
CÁCH 2: SO SÁNH BẰNG SỐ TƯƠNG ĐỐI
21
CÁCH 2: SO SÁNH BẰNG SỐ TƯƠNG ĐỐI
22
SO SÁNH THEO SỐ TƯƠNG ĐỐI
- Số tương đối hoàn thành kế hoạch quĩ lương: 110/100 x100% = 110%
- Số tương đối hoàn thành kế hoạch doanh thu là 1200/1000x 100% = 120%
Nhận xét Lương tăng 10%
Doanh thu tăng 20%
- Mức biến động tương đối của chỉ tiêu chi phí lương giữa thực tế so với kế hoạch được điều với hệ
số tăng của quy mô tiêu thụ như sau:
Mức biến động chi phí lương = 110trđ - 100trđ x120% = 110 - 120 = -10 trđ
Như vậy kết quả mức độ biến động tương đối có điều chỉnh trên cho ta thấy, so với kế hoạch,
thực tế số tiền đã tiết kiệm được trong chi trả lương là 10 triệu đồng. Trong điều kiện như
mục tiêu kế hoạch đề ra, doanh thu thực hiện 1.200 triệu đồng thì tiền lương thực tế phải chi
trả là 120 trđ, nhưng thực tế DN chỉ trả 110 trđ, do đó DN đã tiết kiệm được 10 triệu đồng
quỹ lương. Qua đây mới cho ta thấy rõ được thực chất tình hình chi trả lương của DN.
CHO TÌNH HÌNH VỀ TỔNG SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NÔNG TRƯỜNG X BIẾN ĐỘNG QUA CÁC NĂM
NHƯ SAU
Yêu cầu: Hãy đánh giá tốc độ phát triển tổng sản lượng lúa của nông
trường X.
Chỉ 2013/2012 2014/2013 2015/2014
tiêu/Năm
+/- % +/- % +/- %
200 10 440 20 320 12,12
1.3.2. PHƯƠNG PHÁP LOẠI TRỪ
Mục đích: Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến
sự biến động của chỉ tiêu phân tích.
PHƯƠNG PHÁP
LOẠI TRỪ
DẠNG 1 DẠNG 2
26
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN
HOÀN
Điều kiện áp dụng: Các nhân tố quan hệ với chỉ tiêu phân
tích dưới dạng biểu thức đại số: x, :, +, -.
Trình tự phân tích:
Bước 1: Xác định chỉ tiêu phân tích
Bước 2: Xác định các nhân tố ảnh hưởng
Bước 3: Xây dựng phương trình kinh tế
Bước 4: Xác định mức ảnh hưởng của từng nhân tố
Bước 5: Tổng hợp kết quả tính toán, nhận xét.
27
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
28
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
Bước 4: Xác định ảnh hưởng của từng nhân tố:
Kỳ gốc: Q0 = a0 b0 c0
Kỳ nghiên cứu: Q1 = a1 b1 c1
∆Q = (∆Q/Q0) x 100
Đối tượng phân tích ở đây là chỉ tiêu Q. sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, ta lần lượt
xét các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu này như sau:
29
1.3.2.1. PHƯƠNG PHÁP THAY THẾ LIÊN HOÀN
Bước 4: Xác định ảnh hưởng của từng nhân tố:
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố a:
∆(a) = a1b0c0 - a0 b0c0 = a1b0c0 - Q0
30
1.3.2.2. PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
Điều kiện áp dụng: Các nhân tố quan hệ với chỉ tiêu phân
tích dưới dạng tích số (hoặc thương số).
Trình tự phân tích: Giống phương pháp thay thế liên hoàn
chỉ khác cách tính trong bước 4.
Bước 1: Giả sử Q là chỉ tiêu phân tích.
Bước 2: Các nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu Q là a, b, c
Bước 3: Giả sử các nhân tố a, b, c có quan hệ dưới dạng
tích số với Q và được sắp xếp theo thứ tự từ nhân tố số
lượng đến nhân tố chất lượng thể hiện qua phương trình
kinh tế:
Q = a. b. c 31
1.3.2.2. PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
Bước 4: Xác định ảnh hưởng của từng nhân tố:
Kỳ gốc: Q0 = a0 b0 c0
Kỳ nghiên cứu: Q1 = a1 b1 c1
∆Q = (∆Q/Q0) x 100
Đối tượng phân tích ở đây là chỉ tiêu Q. sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn, ta lần lượt
xét các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của chỉ tiêu này như sau:
32
1.3.2.2. PHƯƠNG PHÁP SỐ CHÊNH LỆCH
33
Sản Số lượng sx Giá bán đơn vị Tổng giá trị Số lượng hàng
phẩm trong kỳ SP sp sản xuất hóa
KH TH KH TH KH TH KH TH
1. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch sx sp theo mặt hàng của toàn doanh nghiệp
(1000x55+600x33)/(1200x55+700x33)=83,95%
2. Hệ số sản phẩm dở dang cuối kỳ kỳ thực hiện là
Hệ số spsx kỳ thực hiện=Tổng giá trị sản lượng hàng hóaTổng giá trị sản
xuất=(1000+600)/(1400+850)=0,71
Hệ số sản sản phẩm dở dang=1-hệ số spsx=0,289
3. Hệ số sản phẩm tiêu thụ kỳ kế hoạch là:
Hệ số tiêu thụ hàng hóa=số lượng hàng hóa thựcsố lượng sản xuất trong kỳ
sp=(1000+600)/(1200+700)=0,84
Hệ số sản phẩm tồn kho=1-hệ số tiêu thụ hàng hóa