Professional Documents
Culture Documents
A 350 360 90 5
B 420 450 100 -7
C 380 400 95 8
1. Biến động tương đối vể giá bán lẻ của đại lý A năm 2018 giảm so với năm
2017:
a.Giảm 8% b. Giảm 2% c. Giảm 7% d. Giảm 98%
2. Biến động tuyệt đối về lượng hàng tiêu thụ của đại lý B năm 2018 so với
năm 2017:
a. Giảm 7 b. Giảm 9 c. Giảm 7 người d. Giảm 9 người
3. Biến động tương đối về lượng hàng tiêu thụ ở công ty C năm 2018 so với
năm 2017:
a. Giảm 2% b. Tăng 2 c. Tăng 2% d. Tăng 102%
4. Biến động tương đối về tổng mức tiêu thụ của công ty C năm 2018 so với
năm 2017:
a. Tăng 5,2 b. Tăng 5,2% c. Giảm 5,2% d. Tăng 105,2%
5. Biến động tuyệt đối về tổng doanh thu của công ty C năm 2018 so với năm
2017 do ảnh hưởng của giá bán lẻ:
a. tăng 60 trđ b. Tăng 39,4 trđ c. Tăng 41,5 d. Tăng 41,5 trđ
6. Biến động tuyệt đối về tổng doanh thu tiêu thụ của công ty C năm 2018 so
với năm 2017 do ảnh hưởng bởi số lượng sản phẩm tiêu thụ từng đại lý:
a. tăng 60trđ b. Tăng 18,5 c. Tăng 18,5trđ d. Tăng 41,5 trđ
7. Biến động tương đối về tổng doanh thu của công ty C năm 2018 so với năm
2017 do ảnh hưởng bởi giá bán lẻ từng đại lý:
a. Tăng 5.2% b. Tăng 3,6% c. Tăng 1,6% c. Tăng 103,6%
8. Biến động tương đối về tổng doanh thu của công ty C năm 2018 so với năm
2017 do ảnh hưởng bởi giá bán lẻ từng đại lý:
a. Tăng 5.2% b. Tăng 3,6% c. Tăng 1,6% c. Tăng 101,6%
9.Biến động tuyệt đối về tổng mức tiêu thụ của công ty C năm 2018 so với
năm 2017:
a. Tăng 60trđ b. Tăng 39,4 trđ c. Tăng 20,6 trđ d. Tăng 60
10. Biến động tuyệt đối về tổng doanh thu của công ty C năm 2018 so với
năm 2017 do ảnh hưởng bởi giá bán bình quân chung của toàn công ty:
a. tăng 60trđ b. Tăng 39,4 trđ c. Tăng 41,5 d. Tăng 41,5 trđ
III. Bài tập
Bài 1
Có tài liệu về lượng hànghoá và mức tiêu thụ hàng hoá của một doanh nghiệp như
sau :
Hàng Chỉ số cá thể về Mức tiêu thụ hàng hoá
hoá lượng hàng hoá (%) (triệu đồng)
Kỳ nghiên
Kỳ gốc
cứu
A 115 30 36
B 122 34 44
C 97 26 35
Yêu cầu:
1. Chỉ số chung về lượng.
2. Chỉ số chung về giá.
3. Chỉ tổng hợp về mức tiêu thụ hàng hoá.
4. Phân tích tổng mức tiêu thụ hàng hoá do ảnh hưởng bởi 2 nhân tố : Giá bán
và lượng bán đơn vị
Bài 2
Có tài liệu về số lượng công nhân và năng suất lao động của 3 xí nghiệp cùng sản
xuất một loại sản phẩm như sau:
Năng suất lao động của một
Xí Số lượng công nhân (người)
công nhân (kg)
nghiệp
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiên
A 90 85 220 280
B 78 80 250 250
C 70 70 300 300
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung về năng suất lao động và số công nhân.
2.Tính năng suất lao động bình quân chung của doanh nghiệp kỳ kế hoạch và
kỳ thực hiện
3.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động NSLĐ bình quân chung của
cả 3 xí nghiệp.
4.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến biến động tổng sản lượng chung của
cả 3 xí nghiệp.
Bài 3
Có số liệu về tình hình tiêu thụ một nhóm mặt hàng của công ty X tại một thị
trường như sau:
Doanh thu (ngàn đồng) Tỷ lệ % tăng (giảm) về giá
Mặt hàng
Quý 1 Quý 2 bán quý II so với quý I
A 460000 500000 -2,3
B 620000 665000 2,0
C 550000 550000 -5
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung về giá và chỉ số chung về lượng.
2. Phân tích biến động tổng doanh thu tiêu thu do ảnh hưởng giá bán và
lượng bán đơn vị.
Bài 4
Dữ liệu tổng hợp về tình hình sản xuất của một xí nghiệp như sau:
Chi phí sản xuất (Triệu đồng)) Tỷ lệ % tăng
(giảm) về sản
Sản phẩm
Tháng 3 Tháng 4 lượng tháng 4 so
với tháng 3
SP1 720 760 15
SP2 840 850 11
Yêu cầu:
1.Xác định chỉ số chung về giá thành sản phẩm của doanh nghiệp
2.Xác định chỉ số chung về sản lượng của doanh nghiệp
3.Phân tích sự biến động tổng chi phí sản xuất bằng hệ thống chỉ số
Bài 5
Có số liệu về tình hình kinh doanh trong 2 năm 2017 và 2018 của một doanh
nghiệp như sau:
(%) tăng
Tổng doanh thu cả 2 Doanh thu năm lượng hàng
Loại hàng
năm (tr.đ) 2017 (tr.đ) hóa tiêu thụ
(%)
A 5584 2200 4
B 8339 5500 -3
C 5180 2890 9
Yêu cầu:
1. Tính chỉ số chung về giá, chỉ số chung về lượng 3 loại hàng hóa tiêu thụ
trên của doanh nghiệp.
2. Phân tích sự biến động của doanh thu năm 2018 so với năm 2017 do ảnh
hưởng của giá bán lẻ và lượng hàng hóa tiêu thụ từng mặt hàng
Bài 6
Cho tài liệu về tình hình kinh doanh của doanh nghiệp C trong tháng 9 và
tháng 10 như sau:
% tăng (giảm)
Doanh thu tháng 9
Sản phẩm lượng bán tháng 10
(triệu đồng)
so với tháng 9 (%)
A 1270 20
B 1350 -5
C 1430 10
Biết: Tổng doanh thu của doanh nghiệp C tháng 10 so với tháng 9 tăng 10%.
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số chung về giá (I(p)) và chỉ số chung về lượng hàng hoá tiêu thụ
(I(q)).
b. Phân tích biến động tổng doanh thu của doanh nghiệp C tháng 10 so với tháng 9
do ảnh hưởng của hai nhân tố: giá bán lẻ từng mặt hàng và lượng hàng hoá tiêu thụ
từng mặt hàng.
Bài 7
Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
Sản Tỷ trọng doanh thu tiêu Tốc độ tăng/giảm về giá
phẩm thụ kỳ gốc (%) bán (%)
A 30 14,2
B 30 20
C 40 -20
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về giá bán của từng sản phẩm.
b. Tính chỉ số tổng hợp về giá bán chung cho cả 3 sản phẩm. Loại chỉ số được tìm
thấy là của Laspeyres, Paasche hay Fisher?
Bài 8 Có số liệu thống kê sau đây ở một doanh nghiệp:
Tỷ trọng tiền Tốc độ tăng/giảm
Bộ
lương kỳ báo cáo về số lao động
phận
(%) (%)
A 30 -2,8
B 40 3,1
C 30 7,1
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số đơn về số lao động của từng bộ phận.
b. Tính chỉ số tổng hợp về số lao động chung cho cả 3 bộ phận.
Bài 9
Có số liệu thống kê sau đây ở một nhà máy sản xuất:
Tỷ trọng sản lượng của Chỉ số về năng suất lao
Phân
các phân xưởng kỳ báo động (%)
xưởng
cáo (%)
A 30 91,6
B 35 104
C 351 104,3
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số tổng hợp về năng suất lao động chung cho cả 3 phân xưởng.
b. Do ảnh hưởng của năng suất lao động, tổng sản lượng của nhà máy (tính chung
cho cả 3 phân xưởng) kỳ báo cáo biến động như thế nào so với kỳ gốc?
Bài 10. Có tài liệu sau đây ở 2 công ty cùng một loại hình sản xuất kinh doanh,
đóng trên 2 địa bàn khác nhau:
Sản lượng (chiếc) Giá thành bình quân 1 đơn vị sản
Mặt
phẩm tính chung cho 2 công ty (nghìn
hàng Công ty M Công ty N
đồng)
A 80 65 43
B 90 60 44
C 95 70 36
Yêu cầu:
a. Tính chỉ số không gian đơn về sản lượng của công ty M so với công ty N cho
từng mặt hàng.
b. Tính chỉ số không gian tổng hợp về sản lượng của công ty M so với công ty N
cho nhóm 3 mặt hàng trên.
Bài 11
Có số liệu về tình hình tiêu thụ 1 loại sản phẩm của 3 cửa hàng như sau:
Giá bán đơn vị sản phẩm Lượng tiêu thụ
Cửa hàng (trđ/ sản phẩm) (sản phẩm)
Kỳ gốc Kỳ báo cáo Kỳ gốc Kỳ báo cáo
A 4 3.9 250 200
B 4.1 4.2 280 300
C 4.2 4.0 290 375
Yêu cầu:
1. Tính chỉ đơn về giá bán lẻ và lượng hàng tiêu thụ
2. Tính chỉ số tổng hợp về giá bán lẻ và lượng hàng tiêu thụ
3. Tính chỉ số tổng hợp về doanh thu tiêu thụ
4. Phân tích biến động doanh thu tiêu thụ do ảnh hưởng của giá bán lẻ từng cửa và lượng
hàng tiêu thụ
5. Phân tích biến động giá bán bình quân chung do ảnh hưởng bởi giá bán lẻ từng cửa
hàng và kết cấu lượng sản phẩm tiêu thụ.