You are on page 1of 8

Số tương đối kế hoạch, số tương đối động thái, số tương đối kết cấu

Bài 1:
Cho số liệu về tình hình hoạt động của các cửa hàng thuộc 1 công ty như sau:
Tên cửa hàng Doanh số bán ( tr.đồng)
Thực hiện 2020 Kế hoạch 2021 Thực hiện 2021
Trần Quang Khải 3000 3300 3500
Đinh Tiên Hoàng 5000 5400 4600
131 2000 2140 2200
Hãy xác định các chỉ tiêu sau cho từng cửa hàng và chung cho công ty:
a. Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch năm 2021?
b. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch doanh số bán năm 2021?
c. Tốc độ phát triển?
d. Tỷ trọng doanh số theo mức thực hiện năm 2020 và 2021?
e. Nếu cửa hang Đinh Tiên Hoàng hoàn thành đúng kế hoạch thì tỷ lệ % hoàn
thành kế hoạch của công ty sẽ là bao nhiêu?
Bài 2: Cho số liệu chỉ tiêu giá trị sản xuất của 3 xí nghiệp thuộc một công ty như
sau:
Đơn vị tính: tr.đồng
Tên xí nghiệp Thực hiện quý I Kế hoạch quý II Thực hiện quý II
A 900 1000 1000
B 1300 1500 1800
C 1600 2500 2075
Hãy tính:
a. Kết cấu (tỷ trọng) giá trị sản xuất theo kế hoạch của mỗi xí nghiệp?
b. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch quý II của mỗi xí nghiệp và chung cho công
ty?
c. Tốc độ phát triển chỉ tiêu giá trị sản xuất của từng xí nghiệp và chung cho
công ty?
d. Nếu xí nghiệp C hoàn thành đúng kế hoạch quý II thì tỷ lệ % hoàn thành kế
hoạch của công ty sẽ là bao nhiêu?
Bài 3: Doanh số bán của công ty HNT năm 2020 là 4.000 tr. đồng. Mục tiêu của
công ty năm 2021 sẽ tăng doanh số 8% so với năm 2020. Năm 2021 doanh số của
công ty là 4.500 tr.đồng. Hãy tính:
a. Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch 2021
b. Tốc độ phát triển năm 2021 so với 2020
Bài 4: Cho số liệu lợi nhuận của một doanh nghiệp từ năm 2015 đến 2020
Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020
Doanh số 500 580 670 800 900 1050
(tr.đồng)
Tính:
a. Tốc độ phát triển liên hoàn?
b. Tốc độ phát triển định gốc? (chọn năm 2015 làm gốc)
Bài 5: Cho số liệu lợi nhuận của một doanh nghiệp từ năm 2018 đến 2022
Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Lợi nhuận 400 550 720 860 950
(tr.đồng)
Tính:
a. Tốc độ phát triển liên hoàn?
b. Tốc độ phát triển định gốc? (chọn năm 2018 làm gốc)
Bài 6: Có 2 doanh nghiệp tham gia kinh doanh trong cùng 1 ngành công nghiệp.
Năm 2020, thị phần của công ty Hey SueSi là 70%, còn lại là thị phần công ty
TNC. Năm 2023 thị phần của công ty Hey SueSi và công ty TNC lần lượt là 60%
và 40%. Hãy xác định tốc độ phát triển năm 2023 so với 2020 của từng công ty?
Biết thêm rằng sản lượng của ngành công nghiệp trên năm 2023 gấp đôi năm 2020.
Bài 7: Cho lượng thời gian lao động hao phí để hoàn thành 1 sản phẩm của 3 phân
xưởng trong 1 doanh nghiệp:

Tên phân xưởng Thời gian hoàn thành 1 sản phẩm Sản lượng
(phút)
(chiếc)

A 10 120
B 12 80
C 9 300

a. Tính thời gian hao phí trung bình để hoàn thành 1 sản phẩm?
b. Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn?
c. Hệ số biến thiên?
Bài 8: Cho số liệu về tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư của 30 công ty thuộc một ngành kinh
doanh. Hãy tính:
a. Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư trung bình?
b. Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn?
c. Hệ số biến thiên?
d. Mốt và số trung vị về tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư?
Tỷ lệ thu hồi vốn đầu tư (%) Số công ty

6.00 – 6.50 5
6.50 – 7.00 8
7.00 – 7.50 10
7.50 – 8.00 7

Cộng 30

Bài 9: Cho số liệu sản xuất của 3 xưởng trong năm 2022 của một doanh nghiệp.
Hãy tính năng suất lao động trung bình của doanh nghiệp trong các thời kỳ sau
a. Sáu tháng đầu năm?
b. Sáu tháng cuối năm?
c. Cả năm 2022?
Phân Sáu tháng đầu năm Sáu tháng cuối năm
xưởng

Năng suất lao Số lao động Năng suất Sản lượng (tấn)
động (tấn) (người) lao động
(tấn)

Số 1 33 100 40 3000
Số 2 35 120 38 4940
Số 3 37 180 36 4320

Bài 10: Tốc độ phát triển về giá trị sản xuất của một công ty từ năm 2010-2020
như sau:
• Năm 2014 so với năm 2010 bằng 142%.
• Năm 2018 so với năm 2014 bằng 134%.
• Năm 2020 so với năm 2018 bằng 120%.
Hãy tính tốc độ phát triển trung bình hằng năm cho các thời kỳ sau:
a. 2010 - 2014
b. 2014 - 2018
c. 2018 - 2020
d. 2010 - 2020
Bài tập Chỉ số giá và chỉ số khối lượng
Bài 1: Giả sử kết quả phiên giao dịch trên thị trường chứng khoán như sau:
15/1/2024 20/1/2024
Loại cổ phiếu
Giá thực hiện Khối lượng Giá thực hiện Khối lượng
A 17,8 512000 16,8 500000
B 15,6 1150000 17.2 1200000
C 16,0 18000 16,2 18500
D 17,0 12000 17.5 10500
Xác định sự thay đổi về giá thành và khối lượng chung cho cả 4 mã cổ phiếu trên ?
Bài 2: Cho số liệu năng suất, diện tích của một địa phương như sau:

Vụ lúa Năng suất Diện tích


(tạ/ha) (ha)

2015 2020 2015 2020

Đông xuân 52 54.5 1500 1500


Hè thu 44 42.5 1400 1340

Căn cứ vào số liệu trên, hãy tính:


a. Chỉ số tổng hợp về năng suất và diện tích
b. Phân tích sự thay đổi tổng sản lượng thu hoạch năm 2020 so với 2015
Bài 3: Cho tình hình tiêu thụ các loại điện thoại di động của một cửa hàng như sau:
Nhãn Doanh thu (tr.đồng) Tốc độ giảm giá tháng 2 so với tháng
hiệu Tháng 1 Tháng 2 1 (%)
iphone 520.000 541.000 -8
Oppo 286.000 310.000 -12
Samsung 324.000 425.000 -10
Hãy tính chỉ số giá của 3 mặt hàng trên?
Bài tập ước lượng
Bài 1: Chiều dài của cây Thần tài là biến ngẫu nhiên phân bố chuẩn với độ lệch
chuẩn là 3 cm. Nghiên cứu loại cây này muốn ước tính chiều dài trung bình của
cây thần tài. Bằng cách đo ngẫu nhiên 25 cây khác nhau, thu được chiều dài trung
bình là 13,5cm. Với độ tin cậy 95%, chiều dài trung bình của cây nằm trong
khoảng nào?
Bài 2:Đường kính của 1 loại bưởi là biến ngẫu nhiên có phương sai 9cm. Đo ngẫu
nhiên 50 trái thấy đường kính trung bình đạt 20cm. Với độ tin cây 95% đường kính
trung bình của loại bưởi này tối thiểu là bao nhiêu?
Bài 3: Cân 20 bao vật liệu thấy trung bình mẫu bằng 50kg và độ lệch chuẩn mẫu
bằng 0,4kg. Biết rằng trọng lượng bao vật liệu là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Với độ tin cậy 95%, ước lượng khoảng trọng lượng trung bình của bao vật
liệu
Bài 4: Điều tra ngẫu nhiên 200 trẻ ở 1 khu vực thấy có 146 trẻ được tiêm vaccine
tại trạm y tế.
a. Với độ tin cậy 90%, ước lượng tỷ lệ trẻ được tiêm phòng tại trạm y tế của
khu vực.
b. Với độ tin cậy 90%, ước lượng tỷ lệ số trẻ được tiêm trong khu vực này, biết
trạm đã tiêm phòng cho 10000 cháu.
Bài 5: Cân 15 bao vật liệu thấy trung bình mẫu bằng 50kg và độ lệch chuẩn mẫu
bằng 0,4kg. Biết rằng trọng lượng bao vật liệu là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn. Với độ tin cậy 95%, ước lượng độ phân tán tối đa về trọng lượng của bao
vật liệu
Bài tập ước lượng chênh lệch 2 phương sai tổng thể
Câu 1: Điều tra chi tiêu hàng năm của 25 công nhân khu công nghiệp A thấy trung
bình là 39 triệu đồng và độ lệch chuẩn là 3,5 triệu đồng. Giả thiết chi tiêu của công
nhân là biến ngẫu nhiên phân phối chuẩn.
a) Với mức ý nghĩa 5%, có thể cho rằng chi tiêu của công nhân khu A là 40 triệu
đồng không?
b) Điều tra 20 công nhân khu B thấy độ lệch chuẩn là 4 triệu đồng. Có thể cho rằng
chi tiêu công nhân khu B phân tán hơn khu A không? khoảng tin cậy 95%
Bài tập ước lượng chênh lệch 2 trung bình tổng thể

Bài tập ước lượng chênh lệch 2 tỷ lệ tổng thể (n>=40)


Bài 1: Một nghiên cứu về tỷ lệ nam và nữ trong tổng thể bị mắc bệnh A. Trong một
mẫu ngẫu nhiên gồm 1000 nam thì có 250 người bị mắc bệnh A, đối với nữ thì tỷ
lệ này là 275 người trong số 1000 nữ giới được kiểm tra. Tìm khoảng tin cậy 95%
cho sự khác nhau giữa tỷ lệ nam giới và nữ giới mắc bệnh này.
Bài 2: Một thử nghiệm lâm sàng được tiến hành để xác định liệu một loại thuốc
tiêm chủng có ảnh hưởng đến tỷ lệ lây lan của một bệnh hay không. Một mẫu gồm
1000 con chuột được nuôi trong môi trường đối chứng trong thời gian 1 tháng,
trong đó có 500 con chuột được tiêm chủng và 500 con không được tiêm chủng.
Trong nhóm không được tiêm thuốc có 120 bị mắc bệnh, trong khi đó 98 trong số
được tiêm chủng nhiễm bệnh. Nếu chúng ta gọi p 1 là tỷ lệ bị nhiễm bệnh trong số
chuột không được tiêm chủng, p2 là tỷ lệ nhiễm bệnh sau khi tiêm thuốc, tìm
khoảng tin cậy 90% cho p1 – p2.
Bài 3: Một nghiên cứu khảo sát trên 1000 sinh viên vào năm 2022 kết luận rằng
có 274 sinh viên là fan hâm mộ của nhóm nhạc BP. Trong năm 2020, nghiên cứu
tương tự cũng được tiến hành trên 760 sinh viên. Kết luận rằng 240 sinh viên trong
số đó cũng hâm mộ nhóm nhạc BP. Tìm khoảng tin cậy 95% cho sự khác nhau của
hai tỷ lệ trên trong hai năm đó. Sự khác nhau đó có đáng kể không?
Bài 4: Một cuộc điều tra ngân hàng về các khoản chi trả thẻ tín dụng trễ hạn đã tìm
thấy tỷ lệ trễ hạn trong 1 tháng đối với 414 chủ doanh nghiệp nhỏ là 5,8% so với
3,6% của 1029 nhà quản lý chuyên nghiệp. Giả định rằng dữ liệu cho 2 đối tượng
sử dụng thẻ này có thể được xem như các mẫu ngẫu nhiên độc lập của những tài
khoản hàng tháng đã sử dụng trong khoảng thời gian tương đối dài (1 đến 2 năm).
Tìm khoảng tin cậy 95% trong các tỷ lệ về những sự trễ hạn cho 2 loại đối tượng
sử dụng thẻ tín dụng này?
Kiểm định
Bài 1: Một hãng sản xuất bóng đèn cho biết tuổi thọ trung bình của bóng có phân
phối chuẩn là 800 giờ và độ lệch chuẩn 40 giờ. Kiểm định giả thuyết trên nếu một
mẫu ngẫu nhiên gồm 30 bóng có tuổi thọ trung bình là 788 giờ. Với mức ý nghĩa là
5%
Bài 2: Chiều cao trung bình của nữ sinh năm thứ nhất tại trường ĐH là 162,5 cm
và độ lệch chuẩn 6,9cm. Có thể tin được hay không rằng có sự thay đổi độ cao
trung bình nếu mẫu ngẫu nhiên gồm 50 nữ sinh có chiều cao trung bình là
165,2cm. Cho mức ý nghĩa là 0,01.
Bài 3. Kiểm định giả thuyết rằng thể tích trung bình các hộp đựng là 10 lít. Nếu từ
mẫu ngẫu nhiên gồm 10 hộp có thể tích là:
10,2 9,7 10,1 10,3 10,1 9,8 9,9 10,4 10,3 9,8
Sử dụng mức ý nghĩa là 0,01 và giả sử phân phối của thể tích các hộp đựng là
chuẩn.
Bài 4. Từ mẫu ngẫu nhiên của 64 túi bánh, tính được khối lượng trung bình là
5,23g và độ lệch chuẩn là 0,24g. Hãy kiểm định giả thuyết khối lượng trung bình là
5,5g. Với mức ý nghĩa là 0,05
Bài 5: Tỷ lệ khách hàng trở lại sử dụng dịch vụ của công ty là 60%. Có ý kiến cho
rằng tỷ lệ này giảm do chính sách hậu mãi của công ty không tốt. Theo dõi ngẫu
nhiên 300 khách thấy có 162 khách quay lại sử dụng dịch vụ của công ty. Hãy kết
luận ý kiến trên với mức ý nghĩa 0,025
Bài 6: Điều tra doanh thu (tr.đồng) hàng tháng của 100 hộ kinh doanh thu dc bảng
sau:
Doanh 80 85 90 95 100 105 110 115 120 125
thu
Số hộ 2 3 8 15 25 18 12 10 6 1
a. Hãy ước lượng khoảng tin cậy doanh thu trung bình với độ tin cậy 95%
b. Tỷ lệ các hộ kinh doanh có doanh số trung bình hàng tháng dưới 100 tr của
năm ngoái là 30%. Có ý kiến cho rằng năm nay tỷ lệ hộ kinh doanh có
doanh số dưới 100 tr thấp hơn năm ngoái. Hãy kiểm định ý kiến trên với
mức ý nghĩa 0,025
Bài 7: Tại công ty xăng dầu X, quá trình nạp nhớt vào bình chỉ chấp nhận độ lệch
chuẩn tối đa 10ml. Để kiểm tra máy nạp, người ta lấy ra 20 bình để kiểm tra. Kết
quả cho thấy độ lệch chuẩn là 12ml. Với độ tin cậy là 95%, độ biến động của máy
nạp có đạt yêu cầu của công ty X không?

Bài tập dự đoán


Câu 1: Tình hình sản xuất và tiêu thụ về các loại sản phẩm năm 2012 như sau:
Đơn vị: triệu đồng
Tiêu thụ A B C D Cộng Sản xuất
Sản xuất
A 20 50 30 130
B 30 10 20 80
C 30 10 110
D 20 15 30
Cộng tiêu 120 75 400
thụ
Hãy dự đoán tổng mức sử dụng sản phẩm vào năm 2020. Biết rằng lượng
tăng/giảm tuyệt đối bình quân hằng năm bằng 65,2 triệu đồng. Kết cấu giữa các
năm không thay đổi.
Câu 2

You might also like