Professional Documents
Culture Documents
Mã số SV:....................................................................
Số TT:........................Phòng thi:................................
PHIẾU TRẢ LỜI
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số
1 11 21 31
2 12 22 32
3 13 23 33
4 14 24 34
5 15 25 35
6 16 26 36
7 17 27 37
8 18 28 38
9 19 29 39
10 20 30 40
Trang 1
CÂU HỎI (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1. Phân tích hoạt động kinh doanh là:
a. Quá trình sưu tầm, chọn lọc, xử lý thông tin
b. Tính các chỉ tiêu kinh tế để có thể so sánh, đối chiếu
c. Đánh giá hoạt động kinh doanh trong quá khứ, suy đoán về tương lai
d. Cả 3 đều đúng
Câu 2. Mục tiêu của phân tích chi phí sản xuất là:
a. Hiểu được các chi phí trong sản xuất
b. Giúp doanh nghiệp kiểm soát chi phí
c. Nhận diện các hoạt động sinh ra chi phí
d. Cả 3 đều đúng
Câu 3. Khi phân tích biến động tổng giá thành, câu nào sau đây là đúng?
a. Cố định sản lượng thực tế và thay đổi giá thành đơn vị thực tế so với kế hoạch
b. Cố định sản lượng thực tế và thay đổi giá thành đơn vị thực tế so với năm trước
c. Cố định sản lượng kế hoạch và thay đổi giá thành đơn vị thực tế so với kế hoạch
d. Thay đổi sản lượng thực tế so với kế hoạch, thay đổi giá thành đơn vị thực tế so với kế
hoạch
Câu 4. Giả sử để lắp ra sản phẩm X cần 1 chi tiết A, 3 chi tiết B và 2 chi tiết. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch
chi tiết A là 98%, chi tiết B là 101% và chi tiết C là 111%. Để xác định số lượng sản phẩm X lắp
ráp được, doanh nghiệp dựa vào:
a. Chi tiết A
b. Chi tiết B
c. Chi tiết C
d. Tất cả đều sai
Câu 5. Tỷ số nợ trên tổng tài sản là 50%. Hệ số thanh toán hiện hành là 0,75. Tổng tài sản là 400 tỷ đồng.
Nợ dài hạn là 60 tỷ đồng. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là:
a. 200 tỷ đồng
b. 105 tỷ đồng
c. Không đủ dữ liệu để xác định
d. Tất cả đều sai
Câu 6. Ta có số liệu năm 20x8 như sau: (Đvt: 1.000 đồng)
Chỉ tiêu Năm 20X8
Doanh thu 1,500,000
GVHB 1,100,000
CPBH và QLDN 200,000
Đơn giá 1000
Sản lượng tiêu thụ năm 20x8 là bao nhiêu?
a. 1.000 sản phẩm b. 1.500 sản phẩm
c. Không đủ dữ liệu để xác định d. Tất cả đều sai
Trang 2
Câu 7. Có tài liệu sau
Sản Sản lượng tiêu Giá bán Giá vốn Chi phí bán Chi phí quản Lợi nhuận
phẩ thụ hàng lý đơn vị
m Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực
hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạc tế hoạch tế hoạch tế
h
A 12.00
10.000 280 290 140 138 28 29 62 67,5 50 55,5
0
B 16.00
18.000 400 420 200 198 40 42 80 95 80 85
0
Trang 3
Câu 12. Dựa vào thông tin ở câu 7, nhận định nào sau đây là đúng:
a. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.440 ngàn đồng
b. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 13.440 ngàn đồng
c. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận giảm 14.430 ngàn đồng
d. Kết cấu hàng bán thay đổi làm cho tổng lợi nhuận tăng 13.430 ngàn đồng
a.
n
∑ QTTi Z NTi
i=1
n
×100
∑ QKHi Z NTi
i=1
b.
n
∑ QTTi ZTTi
i=1
n
×100
∑ QTTi Z KHi
i=1
c.
Trang 4
d. Tất cả đều sai
Câu 18. Điều kiện khi tổng cộng mức ảnh hưởng của các nhân tố không bằng khối lượng phân tích là:
a. Khối lượng không biến động
b. Kết cấu giữa các kỳ không đổi
c. Giá thành đơn vị giữa các kỳ như nhau
d. Đã tính toán sai
Câu 19. Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích:
a. Theo từng nhóm mặt hàng b. a và c đều đúng
c. Theo các cửa hàng trực thuộc d. a và c đều sai
Câu 20. Sản phẩm A có thông tin về chênh lệch dự trữ, sản xuất và tiêu thụ giữa kỳ thực tế và kế hoạch
như sau:
- Chênh lệch tồn đầu kỳ: 20
- Chênh lệch sản xuất trong kỳ: tăng 150
- Chênh lệch tiêu thụ trong kỳ: tăng 30
- Chênh lệch tồn cuối kỳ: 140
Vậy tình hình dự trữ, sản xuất và tiêu thụ của sản phẩm A kỳ thực tế:
a. Cân đối b. Không cân đối do tồn cuối kỳ quá nhiều
c. Không cân đối do tồn đầu kỳ quá ít d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 21. Phương pháp phân tích giá thành đơn vị là:
a. Tính ra mức chênh lệch
b. Tính tỷ lệ chênh lệch
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 22. Kết quả hạ thấp giá thành là:
a. Làm tăng lợi nhuận
b. Làm giảm chất lượng sản phẩm
c. Làm giảm chi phí sản xuất
d. Khả năng tăng lợi ích
Câu 23. Sản phẩm C thực tế sản xuất theo đúng kế hoạch là 2.000 sản phẩm. Chi phí nhân công trực tiếp:
96.600.000 đồng, sử dụng 8.400 giờ công. Chi phí sản xuất chung được phân bổ theo số giờ của
công nhân trực tiếp, tổng số chi phí sản xuất chung là 37.400.000 đồng. Số giờ lao động để sản
xuất ra 1 sản phẩm là:
a. 1,95 giờ
b. 4,2 giờ
c. 4,45 giờ
d. Tất cả đều sai
Câu 24. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho là 45,625 ngày và số dư hàng tồn kho bình quân là 500.000
US Giá vốn hàng bán trong năm của công ty là:
a. 1.500.000 USD
b. 2.000.000 USD
c. 4.000.000 USD
d. Tất cả đều sai
Câu 25. Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch mặt hàng tiêu thụ chủ yếu:
a. Không thể lớn hơn 100% b. Có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 100%
c. Có thể bằng hoặc lớn hơn 100% d. Không thể nhỏ hơn 100%
Trang 5
Câu 26. Khi tính toán mức độ ảnh hưởng của kết cấu mặt hàng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn
doanh nghiệp (F), số liệu về tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm được sử dụng ở:
a. Kỳ thực tế b. Kỳ kế hoạch c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Phân tích kết quả sản xuất theo mặt hàng chủ yếu, khi tính chỉ tiêu hoàn thành kế hoạch mặt hàng,
tính bằng sản lượng thực tế:
a. Đối với mặt hàng hoàn thành vượt kế hoạch sản xuất.
b. Đối với mặt hàng hoàn thành và chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất.
c. Đối với mặt hàng chưa hoàn thành kế hoạch sản xuất.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 28. Hệ số tiêu thụ càng gần 1, chứng tỏ:
a. Sản phẩm của doanh nghiệp đang ở giai đoạn suy thoái
b. Kế hoạch sản xuất chưa hợp lý
c. Sản phẩm thích ứng với nhu cầu thị trường
d. Chiến lược sản phẩm của doanh nghiệp chưa tối ưu
Câu 29. Có tài liệu sau:
Sản phẩm Khối lượng (sản phẩm) Đơn giá
A KH TT (đồng)
Loại 1 18.000 19.440 42.000
Loại 2 25.000 23.000 14.000
Loại 3 30.000 28.500 7.000
Nhận định nào sau đây là đúng
a. Chất lượng sản phẩm A kỳ thực tế cao hơn so với kế hoạch đề ra
b. Chất lượng sản phẩm A kỳ thực tế thấp hơn so với kế hoạch đề ra
c. Chất lượng sản phẩm A kỳ thực tế bằng với kế hoạch đề ra
d. Chất lượng sản phẩm A kỳ kế hoạch cao hơn so với thực tế
Câu 30. Năng suất lao động tính bằng hiện vật là:
a. Số lượng sản phẩm sản xuất trong 1 đơn vị thời gian
b. Thời gian lao động của 1 công nhân sản xuất
c. Giá trị sản xuất tạo ra trong một đơn vị thời gian
d. Số lượng sản phẩm tiêu thụ được trong 1 kỳ kinh doanh
Câu 31. Kết cấu mặt hàng thay đổi theo hướng giảm sản xuất sản phẩm có tỷ lệ sản phẩm hỏng cao hơn,
tăng sản xuất sản phẩm có tỷ lệ sản phẩm hỏng thấp hơn, điều này làm cho tỷ lệ sản phẩm hỏng
bình quân toàn doanh nghiệp:
a. Tăng b. Không đổi
c. Giảm d. Không đủ dữ liệu để trả lời
Câu 32. Các nhân tố ảnh hưởng đến chi phí trên 1.000 đồng sản phẩm được sắp xếp theo trình tự là:
a. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.
b. Kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị, giá bán.
c. Kết cấu mặt hàng, giá bán, giá thành đơn vị.
d. Sản lượng sản xuất, kết cấu mặt hàng, giá thành đơn vị.
Câu 33. Các nhân tố có ảnh hưởng đến tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân toàn doanh nghiệp được sắp xếp
theo thứ tự:
a. Chi phí sản xuất, kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
Trang 6
b. Chi phí sản xuất, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
c. Kết cấu mặt hàng, tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại sản phẩm
d. Tất cả đều sai
Câu 34. Phân tích KQSX về chất lượng đối với sản phẩm không phân chia thứ hạng chất lượng, đánh giá
KQSX về chất lượng căn cứ:
a. Biến động tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân
b. Biến động tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân do ảnh hưởng của nhân tố kết cấu sản phẩm sản xuất
c. Biến động tỷ lệ sản phẩm hỏng bình quân do ảnh hưởng của nhân tố tỷ lệ sản phẩm hỏng từng loại
sản phẩm
d. Tất cả đều đúng
Câu 35. Các hình thức của kỹ thuật so sánh là:
a. So sánh theo chiều dọc
b. So sánh theo chiều ngang
c. So sánh xác định xu hướng và tìm mối liên hệ
d. Cả 3 đều đúng
Câu 36. Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
a. b.
a. 34,3% c. 30,0%
b. 32,7% d. Tất cả đều sai
Câu 39. Dựa vào thông tin ở câu 38, ROS của doanh nghiệp Z là:
a. 20% c. 15%
b. 14,4% d. Tất cả đều sai
Câu 40. Dựa vào thông tin ở câu 38, giả sử thêm rằng ngành điện tử chỉ có 3 doanh nghiệp X, Y, Z hoạt
động, ROA bình quân ngành điện tử là:
Trang 7
a. 25% c. 30%
b. 15% d. Tất cả đều sai
Trang 8
Ghi chú:Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G 1.1]: Trình bày được tổng quan về PTHĐKD, các Câu 1-4, 7-9, 12, 18, 20-23, 28,
phương pháp phân tích khác nhau về PTHĐ 35-38
[G 2.1]: Hiểu rõ ý nghĩa của phân tích HĐ sản xuất, giá Câu 5-6,11,14-17,29,31-34
thành sản xuất, doanh thu và lợi nhuận
[G 4.1]: Phân tích được báo cáo tài chính Câu 10,13,19,24-27,30,39-40
Trang 9
Đáp án (Đề 02)
Đáp án Đáp số Đáp án Đáp số Đáp án Đáp số Đáp án Đáp số
D A C C
B B C B
A C B C
A B C D
B D A D
B C B A
A D C B
D D C C
B B A A
C B A C
Trang 10