You are on page 1of 10

TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

KHOA KINH TẾ
BỘ MÔN KẾ TOÁN Môn: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Mã môn học: BUAN331107
Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 09 trang.
Thời gian: 60 phút.
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Được phép sử dụng tài liệu viết tay (1 tờ A4).
Số câu đúng: Số câu đúng:

Điểm và chữ ký Điểm và chữ ký


Họ và tên:
Mã số SV:
Số TT:........................Phòng thi:
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp án
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án

1 15 29
2 16 30
3 17 31
4 18 32
5 19 33
6 20 34
7 21 35
8 22 36
9 23 37
10 24 38
11 25 39
12 26 40
13 27
14 28
A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN
Câu 1. Phương pháp phân tích giá thành đơn vị là:
a. Tính ra mức chênh lệch
b. Tính tỷ lệ chênh lệch
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 2. Nhận diện là sản phẩm không thể so sánh được là:
a. Sản phẩm được sản xuất nhiều năm
b. Mới đưa vào sản xuất
c. Sản phẩm mà doanh nghiệp đã có nhiều kinh nghiệm để sản xuất ra chúng
d. Cả 3 đều đúng
Câu 3. Kết quả hạ thấp giá thành là:
a. Làm giảm chi phí sản xuất
b. Làm tăng lợi nhuận
c. Khả năng tăng lợi ích
d. Làm giảm chất lượng sản phẩm
Câu 4. Tỷ lệ hạ giá thành phản ánh
a. Khả năng tăng lợi nhuận
b. Tăng tích lũy nhiều hay ít
c. Tốc độ hạ nhanh hay chậm
d. Đánh giá trình độ quản lý
Câu 5. Chỉ tiêu phân tích chi phí trong 1.000 đồng giá trị sản phẩm phản ảnh:
a. Mối quan hệ giữa chi phí và doanh thu
b. Mức hao phí cao hay thấp
c. Cả a và b đều đúng
d. Chênh lệch chi phí bình quân
Câu 6. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến mức hạ giá thành sản phẩm so sánh được
a. Nhân tố khối lượng
b. Nhân tố kết cấu
c. Nhân tố giá thành
d. Tất cả đều sai
Câu 7. Nhân tố nào không ảnh hưởng đến chi phí trong 1.000 đồng giá trị sản phẩm?
a. Nhân tố khối lượng
b. Nhân tố kết cấu
c. Nhân tố giá thành
d. Tất cả đều sai
Câu 8. Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí sản xuất?
a. Chi phí nguyên vật liệu
b. Chi phí khấu hao tài sản cố định
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí nhân công
Câu 9. Nhân tố kết cấu sản phẩm tiêu thụ đồng biến với lợi nhuận khi:
a. Tăng tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
b. Giảm tỷ trọng sản phẩm có tỷ suất lợi nhuận cao
c. Tỷ trọng sản phẩm và tỷ suất lợi nhuận không đổi
d. Cả a và b đều đúng
Câu 10. Ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận dựa vào công thức nào sau đây?
n
−∑ QTTi ( GTTi−G KHi )
i =1
a.
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi )−K
i=1
b.
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi )
i=1
c.
n
∑ QTTi ( GTTi −GKHi ) + K
i=1
d.
Câu 11. Có số liệu về tình hình sản xuất và sử dụng nguyên vật liệu để sản xuất sản phẩm tại 1 doanh nghiệp
như sau:

Khối lượng sản phẩm Mức tiêu hao NVL cho 1 Đơn giá NVL
Sản phẩm sản xuất (đvsp) đơn vị sản phẩm (kg/sp) (1.000đồng/kg)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 1.800 1.500 50 47 100 120
B 2.500 2.200 27 30 300 290
C 3.200 4.000 45 47 400 390
Mức độ ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm lên chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp của sản phẩm A và B lần lượt là:
a. 1.980 triệu đồng; 3.200 triệu đồng
b. 1.410 triệu đồng; -660 triệu đồng
c. -450 triệu đồng; 1.980 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
Câu 12. Dựa vào tài liệu ở câu 11, mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá NVL đến tổng chi phí NVL của
toàn doanh nghiệp là:
a. -1.150 triệu đồng
b. 3.600 triệu đồng
c. 4.730 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
Câu 13. Dựa vào tài liệu ở câu 11, mức độ ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 đơn vị
sản phẩm lên chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của toàn doanh nghiệp là:
a. -1.150 triệu đồng
b. 3.600 triệu đồng
c. 4.730 triệu đồng
a. Tất cả đều sai
Câu 14. Dựa vào tài liệu ở câu 11, chi phí NVL trực tiếp của sản phẩm C thay đổi bao nhiêu giữa kỳ thực tế
so với kỳ kế hoạch
a. 960 triệu đồng
b. 1.320 triệu đồng
c. 3.200 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
Câu 15. Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty X năm 20x0 thể hiện ở các tài liệu sau:

1. Tình hình sản xuất và dự trữ

Sản phẩm Khối lượng sản phẩm Khối lượng sản phẩm Khối lượng sản phẩm
sản xuất (đvsp) tồn đầu kỳ (đvsp) tồn cuối kỳ (đvsp)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 3.010 3.400 200 300 210 400
B 550 800 160 200 210 200
C 600 790 150 200 150 190

2. Tình hình giá vốn hàng bán và giá bán

Sản phẩm Giá vốn (ngàn đồng/sp) Giá bán (ngàn đồng/sp)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 40 45 60 80
B 30 30 60 75
C 380 420 440 460

3. Tình hình chi phí bán hàng và chi phí quản lý

Sản phẩm Chi phí bán hàng (ngàn đồng/sp) Chi phí quản lý (ngàn đồng/sp)
Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 1,6 1,8 2,4 1,6
B 1,2 1,5 2,4 1,5
C 15,2 25 17,6 9,2

(tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng tiêu thụ dùng kết quả chính xác)
Lợi nhuận kỳ kế hoạch của doanh nghiệp là:
a. 76.520 ngàn đồng
b. 77.520 ngàn đồng
c. 78.520 ngàn đồng
d. 79.520 ngàn đồng
Câu 16. Với tài liệu cho ở câu 15, lợi nhuận kỳ thực tế của doanh nghiệp là:
a. 142.520 ngàn đồng
b. 144.520 ngàn đồng
c. 124.520 ngàn đồng
d. 140.520 ngàn đồng
Câu 17. Với tài liệu cho ở câu 15, mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm tiêu thụ đến lợi
nhuận là:
a. 94.000 ngàn đồng
b. 2.119 ngàn đồng
c. 20.279 ngàn đồng
d. Không ảnh hưởng
Câu 18. Với tài liệu cho ở câu 15, mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu hàng bán đến lợi nhuận là:
a. -2.119 ngàn đồng
b. -48.500 ngàn đồng
c. -8.740 ngàn đồng
d. Không ảnh hưởng
Câu 19. Với tài liệu cho ở câu 15, mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đến lợi nhuận là:
a. 94.000 ngàn đồng
b. -2.119 ngàn đồng
c. 10.080 ngàn đồng
d. Không ảnh hưởng
Câu 20. Tại công ty A có tài liệu như sau:

Sản Tồn đầu kỳ Sản xuất trong kỳ Tiêu thụ trong kỳ Tồn cuối kỳ
phẩm Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế Thực tế
hoạch
A 50 55 900 950 900 990 50 15
B 80 75 1.000 1.150 1.020 1.100 60 125
Tình hình tiêu thụ, sản xuất và dự trữ đối với sản phẩm A là:
a. Cân đối
b. Mất cân đối
c. Sẽ là cân đối nếu đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ hơn nữa
d. Tất cả đều sai
Câu 21. Với tài liệu ở câu 20, tình hình tiêu thụ, sản xuất và dự trữ đối với sản phẩm B là:
a. Cân đối
b. Mất cân đối
c. Sẽ là cân đối nếu đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ hơn nữa
d. Tất cả đều sai
Câu 22. Giá bán dùng để tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản lượng sản xuất là:
a. Giá bán thực tế
b. Giá bán kế hoạch
c. Giá bán thị trường
d. Giá bán kế hoạch có điều chỉnh theo sự biến động của giá thị trường
Câu 23. Ảnh hưởng của nhân tố sản lượng tiêu thụ đến lợi nhuận dựa vào công thức:
a. ( K−1 ) P KH
n
( K−1 ) ∑ Q KHi ( G KHi−Z KHi )
b. i=1
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Câu 24. Để đánh giá tình hình doanh thu, doanh nghiệp sử dụng phương pháp so sánh để phân tích:
a. Theo từng nhóm mặt hàng
b. Theo các cửa hàng trực thuộc
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 25. Đâu là công thức xác định mức độ ảnh hưởng của kết cấu hàng bán đến lợi nhuận bán hàng và cung
cấp dịch vụ khi chi phí bán hàng và quản lý là định phí?

a.
b.

c.

d. Tất cả đều sai


Câu 26. Có tài liệu sau

Sản Sản lượng tiêu Giá bán Giá vốn Chi phí bán Chi phí quản Lợi nhuận
phẩm thụ hàng lý đơn vị
Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thực Kế Thự Kế Thực
hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch tế hoạch c tế hoạch tế

A
10.000 12.000 280 290 140 138 28 29 62 67,5 50 55,5

B
18.000 16.000 400 420 200 198 40 42 80 95 80 85

Tổng lợi nhuận kỳ thực tế là:

a. 2.026.000
b. 2.022.600
c. 2.300.000
d. 1.940.000
Câu 27. Dựa vào thông tin ở câu 26, tổng lợi nhuận ở kỳ thực tế tăng so với kế hoạch là:

a. 3,44%
b. 4,43%
c. 103,44%
d. 104,43%
Câu 28. Dựa vào thông tin ở câu 26, nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận
giảm 44.000 ngàn đồng
b. Tổng chi phí bán hàng tăng ở kỳ thực tế so với kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận giảm 44.400
ngàn đồng.
c. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm giảm ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận
giảm 44.000 ngàn đồng
d. Chi phí bán hàng đơn vị sản phẩm tăng ở kỳ thực tế so với kỳ kế hoạch làm cho tổng lợi nhuận
giảm 44.400 ngàn đồng
B. CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT:

Căn cứ vào tài liệu sau:

Sản Khối lượng sản phẩm Giá thành đơn vị Giá bán
phẩm sản xuất (đvsp) (ngàn đồng/sản phẩm) (ngàn đồng/sản phẩm)
Kế hoạch Thực tế Năm trước Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế
A 4.000 4.800 - 200 190 257 252
B 10.000 2.200 110 100 95 155 165
C 7.000 5.800 400 380 370 500 460

Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến chi phí trên 1.000đ giá trị sản phẩm của công ty như sau

(Đơn vị tính: đồng)


NHÂN TỐ Mức ảnh hưởng
Sản lượng sản xuất
Câu 29 ………………………….

Kết cấu mặt hàng Câu 30 ..............................................

Giá thành đơn vị Câu 31 ..............................................

Giá bán đơn vị Câu 32 ..............................................

Tổng
Câu 33..............................................
Có thông tin về báo cáo tài chính của công ty A như sau:

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (ngày 31/12/20X5) BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(Đơn vị tính: ngàn đồng) (Đơn vị tính: ngàn đồng)
TÀI SẢN Doanh thu thuần 2.850.000
A. Tài sản ngắn hạn 950.000 (-) Giá vốn hàng bán 1.995.000
I. Tiền 102.000 Lợi nhuận gộp 855.000
II. Đầu tư ngắn hạn 57.000 (-) Chi tiêu bán hàng và quản lý 560.500
III. Các khoản phải thu 303.000 Lợi nhuận hoạt động 294.500
IV. Hàng tồn kho 476.000 Lợi nhuận khác 8.550
V. Chi phí ứng trước 12.000 (-) Chi tiêu tiền lãi 38.000
B. Tài sản dài hạn 2.090.000 Lợi nhuận trước thuế 265.050
I. Tài sản cố định (giá trị còn lại) 1.900.000 (-) Thuế 126.350
II. Chứng khoán đầu tư dài hạn 190.000 Lợi nhuận sau thuế 138.700
Cộng tài sản (A+B) 3.040.000 Báo cáo về tình hình phân phối tiền lãi trong năm: 20X5 (ngàn đồng)
NGUỒN VỐN Lãi chưa phân phối 1/1/20x5 805.000
A. Nợ phải trả 1.209.000 (+) Lãi thuần năm 138.700
I. Nợ ngắn hạn 469.000 Cộng 943.700
1. Phải trả người bán 469.000 (-) Cổ tức 62.700
II. Nợ dài hạn 740.000 Cổ tức ưu đãi 28.500
1. Nợ dài hạn 170.000 Cổ tức cổ phiếu thường 34.200
2. Vay dài hạn 570.000 Lãi chưa phân phối 31/12/20x5 881.000
B. Vốn chủ sở hữu 1.831.000 Số liệu đầu kỳ của một số tài khoản (ngàn đồng)
I. Nguồn vốn quỹ 1.831.000 Phải thu khách hàng 1/1/20x5 211.000
1. Cổ phiếu ưu đãi (6% mệnh giá 100.000 đồng) 475.000 Hàng tồn kho 1/1/20x5 470.250
2. Cổ phiếu thường (mệnh giá 25.000 đồng) 475.000 Tổng tài sản 1/1/20x5 2.940.000
3. Lợi nhuận chưa phân phối 881.000 Tổng vốn chủ sở hữu 1/1/20x5 1.755.000
Cộng nguồn vốn 3.040.000
Một số tỷ số tài chính của công ty A được tính toán và tổng hợp trong bảng sau:
Tỷ số tài chính Đơn vị Kết quả
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) % Câu 34.................................
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) % Câu 35.................................
Tỷ số thanh toán hiện hành lần Câu 36.................................
Tỷ số thanh toán nhanh lần Câu 37.................................
Hệ số vòng quay các khoản phải thu vòng Câu 38.................................
Hệ số vòng quay các hàng tồn kho vòng Câu 39.................................
Số ngày thu tiền bình quân ngày Câu 40.................................
HẾT

You might also like