You are on page 1of 7

Câu 1:

Giá bán của thành phẩm là 800 [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm là 700, trong đó chi phí
sản xuất của nửa thành phẩm là 530; giá bán của nửa thành phẩm là 600 Bán ngay nửa thành
phẩm?

A. Tiếp tục chế biến và TP rồi mới bán?

B. Cả hai phương án trên đều đúng

C. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 2:

Giá bán của nửa thành phẩm là 600 [CR][CR]Chi phí nửa thành phẩm là 550. [CR][CR]Giá bán nửa
thành phẩm là 800 [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm là 720.

A. Bán ngay nửa thành phẩm?

B. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 3:

Giá bán của thành phẩm là 800. [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750. [CR][CR]Giá bán
của nửa thành phẩm là 650. [CR][CR]Chi phí của nửa thành phẩm là 590.

A. Bán ngay nửa thành phẩm?

B. Tiếp tục chế biến tạo ra TP rồi mới bán?

C. Cả hai phương án trên đều đúng


D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 4:

Giá bán của thành phẩm là 800. [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750 [CR][CR]Giá bán
nửa thành phẩm là 650. [CR][CR]Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm:

A. iếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?

B. Bán ngay nửa thành phẩm?

C. Cả hai phương án trên đều sai

D. Cả hai phương án trên đều đúng

Câu 5:

Giá bán của thành phẩm là 800. [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm là 750. [CR][CR]Giá bán
nửa thành phẩm là 650. [CR][CR]Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 600.

A. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?

B. Bán ngay nửa thành phẩm?

C. Cả hai phương án trên đều đúng

D. Cả hai phương án trên đều sai

Câu 6:

Giá bán của nửa thành phẩm là 650 [CR][CR]Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 590. [CR]
[CR]Giá bán của thành phẩm : 800 [CR][CR]Chi phí sản xuất của thành phẩm: 740

A. Bán ngay nửa thành phẩm?

B. Tiếp tục chế biến ra TP rồi mới bán?

C. Cả hai phương án đều sai

D. Cả hai phương án đều đúng


Câu 7:

Giá bán của thành phẩm là 800 [CR][CR]Giá bán nửa thành phẩm là 640 [CR][CR]Chi phí sản xuất
của thành phẩm là 760. [CR][CR]Chi phí sản xuất của nửa thành phẩm là 600

A. Tiếp tục chế biến

B. Bán ngay nửa thành phẩm?

C. Cả hai phương án đều đúng

D. Cả hai phương án đều sai

Câu 8:

Dựa vào mối quan hệ của chi phí sản xuất với khối lượng hoạt động (khối lượng sản phẩm sản
xuất). Chi phí sản xuất được phân thành: chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp?

A. Đúng

B. Sai

Câu 9:

Phân loại chi phí sản xuất dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng sản phẩm sản xuất, chi phí
sản xuất được phân thành: chi phí kiểm soát được và chi phí không kiểm soát được?

A. Đúng

B. Sai

Câu 10:

Chi phí sản xuất phân loại dựa vào mối quan hệ của nó với khối lượng sản phẩm sản xuất được
phân thành: chi phí biến đổi, chi phí cố định?

A. Đúng

B. Sai
Câu 11:

Chi phí biến đổi có đặc trưng cơ bản là: khi khối lượng sản phẩm tăng (giảm) thì tổng số chi phí
biến đổi và tỉ suất chi phí biến đổi cũng tăng và giảm theo?

A. Đúng

B. Sai

Câu 12:

Đặc trưng cơ bản của chi phí biến đổi là tổng số của nó biến động cùng chiều với sự biến động của
khối lượng sản phẩm sản xuất?

A. Đúng

B. Sai

Câu 13:

Theo quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là biến phụ thuộc, còn tổng số chi
phí biến đổi là biến độc lập?

A. Đúng

B. Sai

Câu 14:

Xét từ quan điểm toán học, giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất là biến độc lập còn tổng số chi phí
biến đổi là biến phụ thuộc?

A. Đúng

B. Sai

Câu 15:

Đường biểu diễn của tổng số chi phí biến đổi trong mối quan hệ với giá trị khối lượng sản phẩm sản
xuất là dạng đường cong hyberbol?

A. Đúng
B. Sai

Câu 16:

Khi khảo sát mối quan hệ giữa giá trị khối lượng sản phẩm sản xuất với tổng số chi phí biến đổi thì
đường biểu diễn của nó có dạng là đường thẳng?

A. Đúng

B. Sai

Câu 17:

Hàm hồi qui được sử dụng để khảo sát và biểu thị mối quan hệ giữa giá trị khối lượng sản phẩm
sản xuất với tổng số chi phí biến đổi có dạng:

A. y = a +b/x

B. y = a +b/x

Câu 18:

Khi sử dụng Hàm hồi qui dạng y = a + bx để biểu thị mối quan hệ giữa giá trị khối lượng sản phẩm
sản xuất với tổng số chi phí biến đổi thì ẩn số cần tiêu là x?

A. Đúng

B. Sai

Câu 19:

Để có thông tin thích hợp cho việc ra quyết định tự sản xuất hay mua ngoài vật liệu, phụ tùng, linh
kiện, cần phải so sánh:

A. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài?

B. Giữa chi phí tự sản xuất với chi phí mua ngoài và chi phí gián tiếp không thể loại bỏ?

Câu 20:
Để đưa ra quyết định ngừng sản xuất hay tiếp tục sản xuất một loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn
hơn doanh thu, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:

A. Doanh thu thuần

B. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ

C. Cả hai phương án đều sai (không cần)

D. Cả hai phương án đều đúng (cần)

Câu 21:

Khi sản xuất một loại sản phẩm mà chi phí lớn hơn doanh thu, để đưa ra quyết định tiếp tục hay
ngừng sản xuất nó, cần thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:

A. Chi phí biến đổi

B. Chi phí gián tiếp (cố định)

C. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ

D. Tất cả các thông tin nói trên?

Câu 22:

Để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng sản xuất kinh doanh mặt hàng (sản phẩm) khi nó bị lỗ, cần
thiết phải có thông tin nào trong các thông tin dưới đây:

A. Doanh thu thuần

B. Chi phí gián tiếp (cố định)

C. Cả hai đều đúng (cần)

D. Cả hai đều sai (không cần)

Câu 23:

Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng
sản xuất 1 loại sản phẩm khi chi phí của nó lớn hơn doanh thu:

A. Doanh thu thuần

B. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ?
C. Cả hai đều cần

D. Cả hai đều không cần

Câu 24:

Thông tin nào trong các thông tin dưới đây được sử dụng để đưa ra quyết định tiếp tục hay ngừng
sản xuất một loại sản phẩm khi nó bị lỗ:

A. Doanh thu thuần

B. Chi phí sản xuất kinh doanh

C. Chi phí gián tiếp (cố định) không thể loại bỏ

D. Tất cả các thông tin

Câu 25:

Đối tượng phục vụ chủ yếu của kế toán quản trị là:

A. Các chủ nợ

B. Người điều hành tổ chức đơn vị

C. Các khách hàng của công ty

D. Các cơ quan nhà nước

You might also like