You are on page 1of 14

Họ và tên:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................

Lớp:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bạn hãy lựa chọn phương án đúng nhất:

Tại Công ty may H&H , mức độ A. Chi phí khấu hao nhà xưởng theo phương pháp đường thẳng.
Câu hoạt động là số lượng áo sơ mi, hãy B. Tiền lương của Bộ phận văn phòng Công ty.
1 cho biết các yếu tố chi phí nào sau C. Chi phí công cụ phân bổ đều các tháng.
đây thuộc biến phí.
D. Tiền vải dùng để cắt áo sơ mi.
A. Chi phí khấu hao nhà xưởng theo phương pháp đường thẳng.
Tại Công ty may H&H, mức độ hoạt
Câu động là số lượng áo sơ mi, hãy cho B. Tiền lương của nhân viên bán hàng tính theo doanh thu.
2 biết các yếu tố chi phí nào sau đây
thuộc định phí.
C. Tiền lương của CNSX cắt áo sơ mi
D. Tiền vải dùng để cắt áo sơ mi.
Tại Công ty may H&H, hãy cho biết A. Chi phí khấu hao nhà xưởng theo phương pháp đường thẳng.
Câu các yếu tố chi phí nào sau đây không B. Tiền lương của nhân viên bán hàng tính theo doanh thu.
3 được tính vào giá thành sản xuất sản C. Tiền điện dùng cho sản xuất tại Phân xưởng
phẩm May.
D. Tiền vải dùng để cắt áo sơ mi.
Tại Công ty may H&H, hãy cho biết A. Chi phí khấu hao nhà xưởng theo phương pháp đường thẳng.
Câu các yếu tố chi phí nào sau đây không B. Tiền bị phạt do nộp thuế chậm.
4 được tính vào giá thành sản xuất sản C. Tiền điện dùng cho sản xuất tại Phân xưởng
phẩm may.
D. Tiền vải dùng để cắt áo sơ mi.
Trong doanh nghiệp sản xuất, hãy A. Khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Câu cho biết khoản mục chi phí nào sau B. Khoản mục chi phí nhân công liệu trực tiếp
5 đây không được tính vào giá thành C. Khoản mục chi phí bán hàng
sản xuất sản phẩm?
D. Khoản mục chi phí sản xuất chung
Trong doanh nghiệp sản xuất, hãy A. Khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp
cho biết khoản mục chi phí nào sau B. Khoản mục chi phí nhân công liệu trực tiếp
Câu đây không được tính vào giá thành C. Khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
6 sản xuất sản phẩm? D. Khoản mục chi phí sản xuất chung
A. Tiền lương của nhân viên bán hàng tính theo doanh thu.
Cho biết trong doanh nghiệp, các
Câu
chi phí sau, chi phí nào thường là B. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị theo phương pháp bình quân.
7 C. Chi phí vật liệu trực tiếp dùng để sản xuất sản phẩm.
chi phí hỗn hợp?
D. Chi phí sản xuất chung của phân xưởng sản xuất.
A. Tiền lương của nhân viên bán hàng tính theo doanh thu.
Cho biết trong doanh nghiệp, các
Câu B. Chi phí bán hàng.
chi phí sau, chi phí nào thường là
8 C. Chi phí vật liệu trực tiếp dùng để sản xuất sản phẩm.
chi phí hỗn hợp?
D. Chi phí dụng cụ phân bổ hàng tháng.
A. Tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Cho biết trong doanh nghiệp, các
Câu B. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
chi phí sau, chi phí nào thường là
9
chi phí hỗn hợp? C. Chi phí vật liệu trực tiếp dùng để sản xuất sản phẩm.
D. Chi phí dụng cụ phân bổ hàng tháng.
A.Sản lượng sản phẩm tiêu thụ.
Phương trình dự đoán chi phí sản
xuất của Công ty X có dạng: B.Sản lượng sản phẩm sản xuất
Câu
10 Y= 40.000 + 20x, hãy cho biết x có C.Sản lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
khả năng nhất là gì?
D.Sản lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ

Phương trình dự đoán chi phí sản A.Tổng chi phí biến đổi sản xuất
xuất của Công ty X có dạng:
Câu B.Định phí đơn vị sản phẩm sản xuất
11 Y= 40.000 + 20 x, trong đó x là số
lượng sản phẩm sản xuất. hãy cho C.Tổng định phí sản xuất
biết 40.000 có ý nghĩa gì? D.Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm.

A.Biến phí ngoài sản xuất cho 1 đơn vị sản phẩm.


Phương trình dự đoán chi phí sản B.Biến phí sản xuất chung cho 1 đơn vị sản phẩm sản xuất
xuấtcủa Công ty X có dạng:
Câu C.Biến phí sản xuất cho 1 đơn vị sản phẩm sản xuất.
12 Y= 40.000 + 20 x, trong đó x là số
lượng sản phẩm sản xuất. hãy cho
D.Biến phí toàn bộ cho 1 đơn vị sản phẩm
biết 20 có ý nghĩa gì?

Cho biết phương pháp nào sau đây A. Phương pháp cực đại, cực tiểu.
Câu
dùng để tách chi phí hỗn hợp thành B. Phương pháp đồ thị
13 C. Phương pháp phân tích điểm hòa vốn
biến phí và định phí?
D. Phương pháp phân loại chi phí
Để hiểu kỹ về chi phí trong doanh A. Phương pháp cực đại, cực tiểu.
Câu nghiệp trên các tiêu thức phân loại, B. Phương pháp đồ thị
14 ta thường biết về các phương án nào C. Phương pháp phân tích điểm hòa vốn
sau đây?
D. Tiêu thức phân loại chi phí
A. Tổng Chi phí biến đổi tỷ lệ với quy mô của mức hoạt động trong
DN.
Cho biết đáp nào không phải
Câu B. Chi phí biến đổi với 1 đơn vị sản phẩm thì không đổi.
15
là đặc điểm của chi phí biến
đổi? C. Khi DN không sản xuất thì chi phí biến đổi bằng không.
D. DN càng sản xuất thì tổng chi phí biến đổi càng thấp.
A. Tổng Chi phí biến đổi tỷ lệ nghịch với mức hoạt động trong DN.
Câu Cho biết đáp án nào là đặc B. Chi phí biến đổi với 1 đơn vị sản phẩm thì không đổi.
16 điểm của chi phí biến đổi? C. Khi DN không sản xuất thì chi phí biến đổi vẫn phát sinh.
D. DN càng sản xuất thì tổng chi phí biến đổi càng thấp.
A. Tổng Chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với quy mô của mức hoạt động
trong DN.
Câu Cho biết đáp án nào là đặc B. Chi phí biến đổi với 1 đơn vị sản phẩm thay đổi theo mức hoạt
17 điểm của chi phí biến đổi? động của DN.
C. Khi DN không sản xuất thì chi phí biến đổi vẫn phát sinh
D. DN càng sản xuất thì chi phí biến đổi càng thấp.
A. Chi phí cố định đối với 1 đơn vị sản phẩm là không đổi.
Câu Cho biết đáp án nào là đặc B. Khi DN không hoạt động thì chi phí cố định bằng không.
18 điểm của chi phí cố định? C. Trong giới hạn của quy mô hoạt động thì tổng chi phí cố định không
đổi.
D. Tổng chi phí cố định sẽ thay đổi phụ thuộc vào mức độ hoạt động.
A. Chi phí cố định đối với 1 đơn vị sản phẩm là không đổi.
B. Khi DN không hoạt động thì chi phí cố định bằng không.
Câu Cho biết đáp án nào là đặc C. Trong giới hạn của quy mô hoạt động thì tổng chi phí cố định thay
19 điểm của chi phí cố định? đổi.
D. Chi phí cố định đối với 1 đơn vị sản phẩm sẽ thay đổi phụ thuộc vào
mức độ sản xuất trong giới hạn quy mô hoạt động.
A. Chi phí cố định trong DN thường chia thành 2 dang: Chi phí cố định
bộ phận và chi phí cố định chung.
Cho biết đáp án nào không B. Khi DN không hoạt động thì chi phí cố định bằng không.
Câu
20
phải là đặc điểm của chi phí C. Trong giới hạn của quy mô hoạt động thì tổng chi phí cố định không
cố định? đổi.
D. Chi phí cố định 1 đơn vị sản phẩm sẽ thay đổi phụ thuộc vào mức
sản lượng sản xuất trong giới hạn mức độ hoạt động.
Câu A. Đặc điểm của ngành nghề kinh doanh.
Cho biết cơ cấu chi phí trong doanh
21 nghiệp Không phụ thuộc vào yếu tố B. Đặc điểm cụ thể của sản phẩm sản xuất
nào sau đây? C. Thị trường tiêu thụ SP của doanh nghiệp
D. Tình hình trang bị máy móc phục vụ cho sản xuất.
Để hiểu về chi phí biến đổi, A. Phân loại chi phí theo chức năng hoạt động.
chi phí cố định trong DN, ta B. Phân loại chi phí theo mối quan hệ của chi phí với đối tượng chịu
Câu
22
thường nghiên cứu kỹ tiêu phí.
thức phân loại chi phí nào C. Phân loại chi phí theo mối quan hệ chi phí với các quyết định KD.
nhất? D. Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động.
A. Tổng chi phí biến đổi tỷ lệ thuận với quy mô hoạt động.
Cho biết đáp án nào là đáp án B. Chi phí biến đổi trên một đơn vị của mức độ hoạt động không
đúng nhất về đặc điểm của đổi.
Câu C. Khi DN không hoạt động thì chi phí biến đổi bằng không.
23 chi phí biến đổi? D. Cả 3 đáp án trên.

A. Tổng chi phí cố định trong giới hạn của phạm vị hoạt động thì
Cho biết đáp án nào là đáp án không đổi.
đúng nhất về đặc điểm của B. Chi phí cố định đơn vị SP ở mức sản lượng cao nhất trong giới
Câu
24 hạn của phạm vị hoạt động thì thấp nhất.
chi phí cố định?
C. Chi phí cố định đơn vị SP ở mức sản lượng thấp nhất trong
giới hạn của phạm vị hoạt động thì cao nhất.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
Cho biết đáp án nào là đồ thị B. Đường thẳng song song với trục tung.
Câu
minh họa biến phí trong DN?
25 C. Đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ.
(đồ thị góc I)
D. Đường thẳng xuất phát từ trục tung.
Cho biết đáp án nào là đồ thị A. Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu minh họa định phí trong DN? B. Đường thẳng song song với trục tung.
26 C. Đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ.
(đồ thị góc I)
D. Đường thẳng xuất phát từ trục tung.
A. Đường thẳng song song với trục hoành.
Cho biết đáp án nào là đồ thị
Câu
minh họa tổng chi phí trong B. Đường thẳng song song với trục tung.
27 C. Đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ.
DN?
D. Đường thẳng xuất phát từ trục tung.
(đồ thị góc I)
Cho biết đáp án nào là đồ thị A. Đường thẳng song song với trục hoành.
Câu minh họa doanh thu trong B. Đường thẳng song song với trục tung.
28 DN? C. Đường thẳng xuất phát từ gốc tọa độ.
(đồ thị góc I) D. Đường thẳng xuất phát từ trục tung.
Cho biết đáp án nào là chi phí A. Tiền thuê văn phòng của Công ty phát sinh hàng tháng.
Câu trực tiếp của Phân xưởng May B. Chi phí khấu hao nhà xưởng của PX May.
29 thuộc Công ty May Chiến C. Chi phí lãi tiền vay phải trả của Công ty hàng tháng.
Thắng? D. Chi phí dự phòng phải thu khó đòi.
Cho biết đáp án nào là chi phí A. Tiền vải phát sinh của đơn đặt hàng số 1.
gián tiếp của Đơn đặt hàng số B. Tiền lương của Bộ máy Công ty May Chiến Thắng.
Câu
1 do Phân xưởng May thuộc C. Tiền lương của công nhân thực hiện đơn đặt hàng số 1.
30
Công ty May Chiến Thắng D. Cả 3 đáp án trên.
thực hiện?
Một phân xưởng sản xuất SP A. Tiền vải dùng để cắt áo sơ mi.
Câu có một đối tượng chịu chi phí, B. Tiền lương của công nhân trực tiếp may, cắt áo sơ mi.
31 đó là sản phẩm áo sơ mi, hãy C. Chi phí sản xuất chung của phân xưởng sản xuất
cho biết chi phí nào trực tiếp? D. Cả 3 đáp án trên.
Cho biết đáp án nào đúng khi A. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.
phân loại chi phí theo chức B. Chi phí biến đổi và chi phí cố định.
Câu
C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
32 năng của hoạt động trong
D. Chi phí tránh được và chi phí không tránh được.
DN?

A. Chi phí trực tiếp và chi phí gián tiếp.


Cho biết đáp án nào đúng khi B. Chi phí biến đổi và chi phí cố định.
Câu phân loại chi phí theo mối C. Chi phí sản xuất và chi phí ngoài sản xuất.
33 quan hệ của chi phí với đối
tượng chịu chi phí? D. Chi phí tránh được và chi phí không tránh được.

Cho biết chi phí nào là chi A. Tiền bị phạt do nộp thuế chậm của Công ty.
B. Chi phí vật liệu phụ đóng gói sản phẩm áo sơ mi.
phí có thể tránh được trong
Câu C. Tiền lương của công nhân May áo sơ mi.
34 Công ty May H &H khi DN D. Chi phí sản xuất chung của Phân xưởng May.
đang sản xuất ra SP May ?

Cho biết chi phí nào là chi phí A. Tiền vải để cắt áo sơ mi.
Câu gián tiếp tại Phân xưởng May B. Chi phí vật liệu phụ đóng gói sản phẩm áo sơ mi.
35 có 2 đối tượng chịu chi phí là C. Tiền lương của công nhân May áo sơ mi.
áo sơ mi và quần âu? D. Chi phí sản xuất chung của Phân xưởng May.

A.Công ty đang cho thuê nhà kho với giá 150 triệu đ/ tháng, Công
ty đang có kế hoạch chấm dứt hợp đồng cho thuê kho để dùng vào
dự trữ vật liệu cho Công ty.
Cho biết đáp án nào là chi phí B. Công ty đang thuê quyền sử đụng đất với giá 50 tỷ đồng, sử
Câu
36
cơ hội trong các tình huống dụng trong thời gian 50 năm.
sau tại Công ty May H&H?
C.Công ty thuê máy móc thiết bị hàng tháng với giá 300 triệu/
tháng.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Công ty đang cho thuê nhà kho với giá 150 triệu đ/ tháng, Công
ty đang có kế hoạch chấm dứt hợp đồng cho thuê kho để dùng
vào dự trữ vật liệu cho Công ty.
Cho biết đáp án nào là chi phí B. Công ty đang cho thuê đất với giá 50 tỷ đồng thời gian 30 năm
Câu
37
chìm trong các tình huống sau và dự kiến thực hiện 1 trong 2 phương án kinh doanh: Mở rộng
tại Công ty May H&H? quy mô nhà máy May và xây khách sạn kinh doanh.
C. Công ty thuê máy móc thiết bị hàng tháng với giá 300 triệu/
tháng.
D. Cả 3 đáp án trên.
Phương trình dự đoán chi phí A. 20.000 SP
bán hàng của DN X có dạng B. 30.000 SP
như sau: Y= 40.000 + 5x, x là C. 40.000 SP
Câu
38
sản lượng tiêu thụ. Cho biết
với mức tiêu thụ nào thì chi
phí bán hàng 1 đơn vị SP là D. Không có đáp án nào đúng.
nhỏ nhất?
Phương trình dự đoán chi phí A. 20.000 SP
bán hàng của DN X có dạng B. 30.000 SP
như sau: Y= 40.000 + 5x, x là C. 40.000 SP
Câu
39
sản lượng tiêu thụ Cho biết với
mức tiêu thụ nào thì chi phí
bán hàng 1 đơn vị SP là lớn D. Không có đáp án nào đúng.
nhất?

Câu Phương trình dự đoán chi phí A. 20.000 SP


40 bán hàng của DN X có dạng B. 50.000 SP
như sau: Y= 40.000 + 5x, x là C. 40.000 SP
SP tiêu thụ, cho biết với mức
tiêu thụ nào thì chi phí cố định
bán hàng cho 1 SP tiêu thụ là D. Không có đáp án nào đúng.
nhỏ nhất?
Phương trình dự đoán chi phí A. 90
sản xuất của phân xưởng May B. 10
có dạng như sau: Y= 80.000 + C. 80
Câu
41
10x, x là sản lượng sản xuất.
Với mức sản xuất trong tháng
1.000 SP, tính giá thành sản D. Không có đáp án nào đúng.
xuất 1 SP là bao nhiêu?
Phương trình dự đoán chi phí A. 90
sản xuất của phân xưởng May B. 10
có dạng như sau: Y= 80.000 +
Câu
42
10x, x là sản lượng sản xuất. C. 80
Với mức sản xuất trong tháng
1.000 SP, tính định phí sản D. Không có đáp án nào đúng.
xuất 1 SP là bao nhiêu?
Phương trình dự đoán chi phí A. 90
sản xuất của phân xưởng May B. 10
có dạng như sau: Y= 80.000 + C. 80
Câu
43
10x, x là sản lượng sản xuất.
với mức sản xuất trong tháng
1.000 SP, tính biến phí sản D. Không có đáp án nào đúng.
xuất 1 SP là bao nhiêu?
A. Chi phí biến đổi.
Cho biết trong DN thương B. Chi phí cố định.
Câu
mại, giá vốn hàng bán thường C. Chi phí hỗn hợp.
44
được coi là gì? D. Cả 3 đáp án trên
A. Chi phí vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, sản xuất đội xây
dựng.
Hãy chỉ ra các chi phí thuộc B. Chi phí vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, biến phí quản lý
Câu giá thành biến phí sản xuất tại công ty.
45 Công ty Xây dựng Sông Đà 6
như sau: C. Chi phí vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, biến phí sản xuất
đội xây dựng.
D. Cả 3 đáp án trên

Vận dụng tiêu thức phân loại A. Tiền mua xi măng xây dựng công trình.
chi phí, hãy chỉ ra chi phí B Tiền lương của công nhân xây dựng.
Câu
46
không kiểm soát được tại
Công ty Xây dựng SĐ như C. Tiền bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế với nhà cung cấp.
sau: D. Chi phí do thiên tai bất ngờ gây ra.
A. Tiền mua xi măng xây dựng công trình.
Vận dụng tiêu thức phân loại
Câu chi phí, hãy chỉ ra chi phí thời B. Tiền lương của công nhân xây dựng.
47 kỳ tại Công ty Xây dựng SĐ C. Chi phí quản lý DN.
như sau:
D. Chi phí thuê máy thi công.

Câu
A. Sản phẩm tồn kho.
Vận dụng tiêu thức phân loại
48
chi phí, hãy chỉ ra chi phí sản B. Chi phí sản xuất dở dang.
phẩm tại Công ty May H&H C. Sản phẩm gửi bán
như sau:
D. Cả 3 đáp án trên.

Trong DN thương mại phương A. Số sản phẩm tiêu thụ.


trình dự đoán giá vốn hàng
Câu B. Số sản phẩm thu mua trong kỳ.
bán có dạng:
49 C. Doanh thu tiêu thụ.
Y= 0,6 x, Cho biết x thường
là chỉ tiêu gì ? D. Không có phương án nào đúng
Trong DN thương mại phương A. Chi phí hỗn hợp.
trình dự đoán giá vốn hàng
B. Biến phí.
bán có dạng: Y= 0,6 x
Câu
Vận dụng phương trình thì Giá C. Định phí.
50
vốn hàng bán bao gồm chi phí D. Không có đáp án nào đúng.
nào sau đây?
(x là doanh thu tiêu thụ)
Trong DN thương mại phương A. Hệ số biến phí.
trình dự đoán giá vốn hàng
B. Hệ số định phí.
bán có dạng: Y = 0,6 x
Câu
51 Theo phương trình thì 0,6 C. Hệ số chi phí hỗn hợp.
Cho biết ý nghĩa gì? D. Cả 3 đáp án trên.
(x là doanh thu tiêu thụ)

Câu A. Chi phí hỗn hợp.


52 B. Biến phí.
Trong DN sản xuất phương C. Định phí.
trình dự đoán chi phí sản xuất
D. Không có đáp án nào đúng.
có dạng:
Y= 50.000 + 6 x, Cho biết đáp
án nào sau đây phù hợp với
CPSX? (x là số SP sản xuất)
Trong DN sản xuất phương A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trên 1 SP
trình dự đoán chi phí sản xuất
B. Chi phí nhân công trực tiếp trên 1 SP
Câu có dạng:
53 Y= 50.000 + 6x, Theo C. Biến phí sản xuất chung trên 1 SP
phương trình, cho biết 6 có ý
nghĩa gì? (x là số SP sản xuất) D. Cả 3 đáp án trên.
Trong DN sản xuất phương A. 40.000
trình dự đoán chi phí sản xuất
B. 30.000
có dạng:
Câu Y= 50.000 + 6 x, trong đó x là C. 50.000
54 số lượng sản phẩm sản xuất
nếu chi phí SX là 350.000 xác
định số SP sản xuất là bao D. 60.000
nhiêu ?

Tại PXSX phương trình dự A. 11 và 6,5


Câu đoán chi phí sản xuất có dạng:
B. 6 và 5
55
Y= 60.000 + 5 x, trong đó x là
C. 10 và 5
số lượng sản phẩm sản xuất
điểm thấp nhất mức sản lượng D. 11 và 6
là 10.000 SP, điểm cao nhất là
40.000 SP, Tính giá thành đơn
vị SP SX ở 2 điểm tương ứng
là bao nhiêu?
Tại PXSX phương trình dự A. 10.000 SP và 30.000 SP
đoán chi phí sản xuất có dạng:
B. 10.000 SP và 40.000 SP
Y= 60.000 + 5 x, trong đó x là
số lượng sản phẩm sản xuất, C. 5.000 SP và 40.000 SP
Câu giá thành đơn vị SPSX ở 2 D. 20.000 SP và 40.000 SP
56 mức sản lượng thấp nhất, cao
nhất là 11 và 6,5, hãy Tính
mức sản lượng SPSX ở 2 mức
độ hoạt động này là bao
nhiêu?
Tại PXSX phương trình dự A. 310.000.
đoán chi phí sản xuất có dạng:
B. 250.000.
Y= 60.000 + 5 x, trong đó x là
số lượng sản phẩm sản xuất. C. 300.000.
Câu điểm thấp nhất mức sản lượng D. Dự đoán CPSX không chính xác
57 là 10.000 SP, điểm cao nhất là
40.000 SP, nếu dự đoán CPSX
ở mức sản lượng 50.000 SP
cho biết đáp án nào phù hợp là
bao nhiêu?
A. Phân bổ dụng cụ SX của PX đều vào các tháng.
Mức độ hoạt động của Phân
xưởng là số sản phẩm sản B. Chi phí nguyên vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm.
Câu
58
xuất, hãy cho biết các yếu tố
nào sau đây thuộc định phí của C. Chi phí nhân công trực tiếp dùng để sản xuất sản phẩm.
PX? D. Cả 3 đáp án trên.

Tại Công ty May H&H, gồm A. Chi phí khấu hao máy văn phòng của Công ty theo phương pháp
nhiều PX May, PX cắt, PX bình quân.
Câu đóng gói và bộ phận văn B. Tiền thuê văn phòng của Công ty.
59 phòng, hãy cho biết các yếu tố
nào sau đây thuộc định phí C. Tiền lương cố định của Ban giám đốc Công ty
chung của Công ty? D. Cả 3 đáp án trên .
Công ty TH có tổng chi phí là A. Chi phí hỗn hợp
34.500 tại mức sản lượng sản
B. Chi phí cố định
Câu xuất 23.000 sản phẩm và
60 42.000 tại mức sản lượng sản C. Chi phí biến đổi
xuất 28.000 sản phẩm. Đây là
D. Chi phí chìm
loại chi phí gì?

You might also like