You are on page 1of 3

 

Câu 1. Chi phí lặn (chi phí chìm) là: 


a. Những chi phí đã xảy ra và không thể tránh được trong phương án mà người quản lý
lựa chon. 
b. Những chi phí sẽ xảy ra trong tương lai và không thể tránh được. 
c. Những chi phí có thể xảy ra trong tương lai và không thể tránh được 
d. Những chi phí có thể xảy ra và không thể tránh được trong phương án mà người quản
lý lựa chon. 
Câu 2. Khấu hao TSCĐ của giá trị còn lại của tài sản cố định là: 
a. Chi phí thích hợp cho việc lưa chọn phương án. 
b. Chi phí lặn 
c. Chi phí tương lai không chênh lệch 
d. Chi phí mua trang thiết bị cũ lúc ban đầu 
Câu 3. Một bộ phận nào đó được giữ lại trong bộ máy tổ chức quản lý của doanh nghiệp
khi: 
a. Số dư bộ phận lớn hơn không. 
b. Số dư bộ phận lớn hơn không và doanh nghiệp không có bộ phận khác thay thế có số
dư bộ phận lớn hơn. 
c. Số dư bộ phận nhỏ hơn không 
d. Tất cả các câu trên đều đúng. 
Câu 4. Cty B đang nghiên cứu việc loại bỏ sản phẩm T1. Sản phẩm này hiện có số dư đảm
phí là 50.000.000đ. Nếu bỏ sản phẩm T1 công ty có thể giảm 30.000.000đ định phí. Quyết định
này sẽ ảnh hưởng đến lợi nhuận chung là: 
a. Giảm 5.000.000đ 
b. Giảm 20.000.000đ 
c. Tăng 5.000.000đ 
d. Tăng 20.000.000đ 
Câu 5. Quyết định nên sản xuất hay mua ngoài căn cứ vào: 
a. Lợi nhuận chênh lệch giữa hai phương án sản xuất và mua ngoài 
b. Lợi ích doanh nghiệp 
c. Lợi nhuận chênh lệch giữa hai phương án sản xuất với mua ngoài và cân nhắc thêm về
mặt chất lượng 
d. Chi phí sản xuất 
Câu 6. Công ty A sản xuất 4 loại sản phẩm P1, P2, P3 và P4. Mỗi tuần công ty chỉ có tối
đa 200 giờ máy. Thông tin về sản phẩm như sau: 
  P1  P2  P3  P4 
Đơn giá bán (đ)  100.000  160.000  200.000  50.000 
Biến phí đơn vị (đ)  50.000  100.000  180.000  40.000 
Số dư đảm phí đơn vị(đ)  50.000  60.000  20.000  10.000 
Số giờ máy đơn vị  2  4  4  2 
Giả sử nhu cầu thị trường từng loại sản phẩm trên là không hạn chế. Để đạt được lợi
nhuận tối đa công ty nên sản xuất loại sản phẩm: 
a. P1 
b. P2 
c. P3 
d. P4  
Câu 7. Công ty J có tài liệu sau: (đvt: 1.000 đồng) 
  SP X  SP Y 
Giá bán  300  500 
Biến phí đơn vị   100  140 
Giờ máy sản xuất 1 sản phẩm  20 giờ  40 giờ 
Năng lực tối đa (sản phẩm)  4.000  2.500 
Định phí sản xuất chung 1 năm: 200.000 
Giờ máy sản xuất giới hạn 1 năm: 100.000 giờ 
Để đạt hiệu quả cao nhất, công ty J sẽ sản xuất và tiêu thụ: 
a. 4.000 X và 500 Y   
b. 2.500 X và 1.250 Y  
c. 3.000 X và 1.000 Y  
d. 2.500 Y 
Câu 8. Công ty G đang sản xuất chi tiết F phục cho dây chuyền sản xuất sản phẩm X. Chi
phí phát sinh để sản xuất 10.000 chi tiết F như sau: (đvt: 1.000 đồng) 
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 45.000  
Chi phí nhân công trực tiếp 65.000 
Biến phí sản xuất chung 30.000  
Định phí sản xuất chung 70.000 
Trong tổng định phí sản xuất chung có 30.000 định phí có thể tránh được nếu không sản
xuất chi tiết F.  
Nếu có một công ty Y đến chào giá 18/chi tiết F cho đơn đặt hàng 10.000 chi tiết F, công ty
G sẽ quyết định: 
a. Tự làm để tiết kiệm được 3/chi tiết F 
b. Mua ngoài để tiết kiệm được 1/chi tiết F 
c. Tự làm để tiết kiệm được 1/chi tiết F 
d. Mua ngoài để tiết kiệm được 3/chi tiết F 
     Cu 9. Để quyết định nn bn hay tiếp tục sản xuất, nh quản trị quyết định tiếp tục sản xuất khi:  
a. Nếu doanh thu tăng thêm do tiếp tục sản xuất < Chi phí tăng thêm do tiếp tục sản
xuất 
b. Nếu doanh thu tăng thêm do tiếp tục sản xuất > Chi phí tăng thêm do tiếp tục sản
xuất. 
c. Nếu doanh thu  > Chi phí sản xuất 
d. Nếu doanh thu tăng thêm do tiếp tục sản xuất > Chi phí trung bình do tiếp tục sản
xuất 
 
    Cu 10. Cơng ty X sản xuất một loại chi tiết A dng vo việc sản xuất sản phẩm chính. Chi phí
đơn vị cho loại chi tiết ny ở mức sản lượng 5.000 sản phẩm như sau 
 Nguyn liệu trực tiếp 6.000 đ 
 Nhn cơng trực tiếp               10.000 đ 
 Chi phí sản xuất chung khả biến   8.000 đ 
 Chi phí sản xuất chung bất biến (không tránh được)  4.000 đ 
Cộng 28.000 đ 
  Một nh cung cấp bn ngồi, đặt vấn đề cung cấp chi tiết A cho cơng ty X hng kỳ l 5.000 chi tiết,
gi cao nhất m cơng ty X cĩ thể trả để mua chi tiết từ bn ngồi l: 
a. 22.280 đồng   
b. 28.280 đồng 
c. 24.000 đồng. 
d. 32.280 đồng. 
 
Đáp án câu hỏi trắc nghiệm: 
Câu 1: a Câu 2: b Câu 3: b   Câu 4: b  Câu 5: c 
Câu 6: a Câu 7: a Câu 8: c Câu 9: b   Câu 10: c 
 

You might also like