Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên SV:
................................................................................................................................
1 6 11
2 7 12
3 8 13
4 9 14
5 10
Đề 6
B. ĐIỀN KHUYẾT
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi đáp số đúng vào chỗ chấm
Câu 15.
Câu 16.
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí NVL trực tiếp (h) ……………… (0,5đ) (k) ……………… (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) ……………… (0,5đ) (m) ……………… (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) ……………… (0,5đ) (n) ……………… (0,5đ)
Đề 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 03 trang
Đề 06 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.
Đề 6
Câu 6. Phân tích hoạt động kinh doanh là:
a. Quá trình sưu tầm, chọn lọc, xử lý thông tin
b. Tính các chỉ tiêu kinh tế để có thể so sánh, đối chiếu
c. Đánh giá hoạt động kinh doanh trong quá khứ, suy đoán về tương lai
d. Cả 3 đều đúng
Câu 7. Khi tính toán phần biến động lượng, trong phân tích khoản mục nguyên vật liệu, nhân tố
đơn giá nguyên vật liệu được sử dụng ở kỳ nào?
a. Kỳ thực tế
b. Kỳ kế hoạch
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 8. Thước đo nào có thể đánh giá chung nhiều sản phẩm?
a. Giá trị
b. Hiện vật
c. Giờ công lao động
d. b và c đúng
Câu 9. Công thức xác đinh mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá 1 đơn vị nguyên vật liệu đến
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a. ∑ QTT q KH ( P KH −PTT )
b. ∑ QTT q TT ( P KH −PTT )
c. ∑ QTT q TT ( P TT −P KH )
d. ∑ QTT q KH ( PTT −P KH )
Câu 10. Sản phẩm so sánh được phải là:
A. Thành phẩm
B. Sản phẩm dở dang
C. Bán thành phẩm
D. A và B đúng
Câu 11. Công ty X trả lương bán hàng theo doanh thu, tiền lương bán hàng kế hoạch là 50 triệu
đồng, thực tế là 55 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 200 triệu đồng, doanh thu thực tế
là 240 triệu đồng. Như vậy, công ty X đã:
a. Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b. Tiết kiệm 2 triệu đồng tiền lương
c. Lãng phí 5 triệu đồng tiền lương
d. Lãng phí 2 triệu đồng tiền lương
Câu 12. Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí sản xuất?
a. Chi phí nguyên vật liệu
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công
d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
Câu 13. Điều kiện khi tổng cộng mức ảnh hưởng của các nhân tố không bằng đối tượng phân
tích là:
a. Khối lượng không biến động
b. Đã tính toán sai
c. Kết cấu giữa các kỳ không đổi
Đề 6
d. Giá thành đơn vị giữa các kỳ như nhau
Câu 14. Vì sao chỉ tiêu tỷ lệ phần tram thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa
sản xuất trong kỳ (R) < 100% thì doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch giá
thành?
A. Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch, mà nhiệm vụ của
doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá thành
B. Vì doanh nghiệp tiết kiệm được giá thành
C. Vì số lượng sản phẩm tăng lên
D. Vì giá thành đơn vị cho một sản phẩm giảm xuống
B. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 15. Doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm có số liệu như dưới đây:
Tiến hành phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được, ta có kết
quả như sau:
Câu 16. Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm. Sản lượng sản xuất kỳ kế hoạch là 20.000
sản phẩm, kỳ thực tế là 22.000 sản phẩm. Tài liệu về chi phí kỳ kế hoạch và thực tế như
sau:
Kế hoạch Thực tế
Khoản mục giá thành Giá Giá
Lượng Lượng
(1.000 đồng) (1.000 đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2,2kg 150 2,5kg 138
Chi phí nhân công trực tiếp 0,7h 100 0,8h 95
Biến phí sản xuất chung 0,7h 110 0,8h 105
Tiến hành phân tích các khoản mục giá thành, ta có bảng kết quả như sau:
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (h) (0,5đ) (k) (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) (0,5đ) (m) (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) (0,5đ) (n) (0,5đ)
Đề 6
Đề 6