You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107


Đề gồm 03 trang
Đề 06 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

BÀI THI GIỮA KỲ LẦN 1 – NĂM HỌC 2020-2021

PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

Họ và tên SV:
................................................................................................................................

MSSV: ........................................... STT: ............

A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN


Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi câu trả lời đúng vào cột đáp số

Câu Đáp số Câu Đáp số Câu Đáp số

1 6 11

2 7 12

3 8 13

4 9 14

5 10

Đề 6
B. ĐIỀN KHUYẾT
Hướng dẫn trả lời câu hỏi: Ghi đáp số đúng vào chỗ chấm

Câu 15.

Mức độ ảnh hưởng


Nhân tố Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
Sản lượng SX (a) ………………(0,5đ) 0%
KCMH (b) ………………(0,5đ) (e) ……………....(0,5đ)
Giá thành đơn
vị (c) ………………(0,5đ) (f) ………………(0,5đ)
Tổng (d) ………………(0,5đ) (g) ………………(0,5đ)

Câu 16.
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí NVL trực tiếp (h) ……………… (0,5đ) (k) ……………… (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) ……………… (0,5đ) (m) ……………… (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) ……………… (0,5đ) (n) ……………… (0,5đ)

Đề 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT MÔN THI: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHOA KINH TẾ MÃ MÔN HỌC: BUAN331107
Đề gồm 03 trang
Đề 06 THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Không được sử dụng tài liệu.

ĐỀ THI GIỮA KỲ LẦN 1 HK I 2020 – 2021


SV lưu ý:
 Không được trả lời trên đề, chỉ trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm
 Đối với các câu điền khuyết, SV chỉ ghi đáp án, KHÔNG giải thích đáp án

A. CÂU HỎI MỘT LỰA CHỌN


Câu 1. Để xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố mức tiêu hao nguyên vật liệu cho 1 sản
phẩm đến tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, ta lấy:
a. Tổng chi phí NVL kỳ thực tế theo sản lượng thực tế trừ cho tổng chi phí NVL thực
tế theo sản lượng kế hoạch
b. Tổng chi phí NVL kỳ thực tế theo sản lượng thực tế trừ cho tổng chi phí NVL kế
hoạch theo sản lượng thực tế
c. Tổng chi phí NVL kỳ kế hoạch theo sản lượng thực tế trừ cho tổng chi phí NVL
thực tế theo sản lượng thực tế
d. Cả 3 đều sai
Câu 2. Phương pháp nào dưới đây không dùng để xác định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố
đến chỉ tiêu phân tích
a. Phương pháp so sánh
b. Phương pháp liên hệ cân đối
c. Phương pháp thay thế liên hoàn
d. Phương pháp số chênh lệch
Câu 3. Phương pháp số chênh lệch thường được sử dụng khi các nhân tố có mối quan hệ:
a. Tích số
b. Tổng số
c. Hiệu số
d. Cả 3 câu đều đúng
Câu 4. Phương pháp phân tích giá thành đơn vị là:
a. Tính ra mức chênh lệch
b. Tính tỷ lệ chênh lệch
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 5. Khi xác định ảnh hưởng của nhân tố giá thành đơn vị thì nhân tố đã tính ở kỳ phân tích
là:
a. Nhân tố sản lượng sản xuất
b. Nhân tố sản lượng tiêu thụ
c. Nhân tố kết cấu hàng tiêu thụ
d. Cả 3 đều đúng

Đề 6
Câu 6. Phân tích hoạt động kinh doanh là:
a. Quá trình sưu tầm, chọn lọc, xử lý thông tin
b. Tính các chỉ tiêu kinh tế để có thể so sánh, đối chiếu
c. Đánh giá hoạt động kinh doanh trong quá khứ, suy đoán về tương lai
d. Cả 3 đều đúng
Câu 7. Khi tính toán phần biến động lượng, trong phân tích khoản mục nguyên vật liệu, nhân tố
đơn giá nguyên vật liệu được sử dụng ở kỳ nào?
a. Kỳ thực tế
b. Kỳ kế hoạch
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
Câu 8. Thước đo nào có thể đánh giá chung nhiều sản phẩm?
a. Giá trị
b. Hiện vật
c. Giờ công lao động
d. b và c đúng
Câu 9. Công thức xác đinh mức độ ảnh hưởng của nhân tố đơn giá 1 đơn vị nguyên vật liệu đến
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:

a. ∑ QTT q KH ( P KH −PTT )
b. ∑ QTT q TT ( P KH −PTT )
c. ∑ QTT q TT ( P TT −P KH )
d. ∑ QTT q KH ( PTT −P KH )
Câu 10. Sản phẩm so sánh được phải là:
A. Thành phẩm
B. Sản phẩm dở dang
C. Bán thành phẩm
D. A và B đúng
Câu 11. Công ty X trả lương bán hàng theo doanh thu, tiền lương bán hàng kế hoạch là 50 triệu
đồng, thực tế là 55 triệu đồng. Doanh thu kế hoạch là 200 triệu đồng, doanh thu thực tế
là 240 triệu đồng. Như vậy, công ty X đã:
a. Tiết kiệm 5 triệu đồng tiền lương
b. Tiết kiệm 2 triệu đồng tiền lương
c. Lãng phí 5 triệu đồng tiền lương
d. Lãng phí 2 triệu đồng tiền lương
Câu 12. Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí sản xuất?
a. Chi phí nguyên vật liệu
b. Chi phí sản xuất chung
c. Chi phí nhân công
d. Chi phí khấu hao tài sản cố định
Câu 13. Điều kiện khi tổng cộng mức ảnh hưởng của các nhân tố không bằng đối tượng phân
tích là:
a. Khối lượng không biến động
b. Đã tính toán sai
c. Kết cấu giữa các kỳ không đổi
Đề 6
d. Giá thành đơn vị giữa các kỳ như nhau
Câu 14. Vì sao chỉ tiêu tỷ lệ phần tram thực hiện kế hoạch giá thành toàn bộ sản phẩm hàng hóa
sản xuất trong kỳ (R) < 100% thì doanh nghiệp hoàn thành vượt mức kế hoạch giá
thành?
A. Vì R<100% thì giá thành thực hiện nhỏ hơn giá thành kế hoạch, mà nhiệm vụ của
doanh nghiệp đối với chỉ tiêu giá thành là hạ thấp giá thành
B. Vì doanh nghiệp tiết kiệm được giá thành
C. Vì số lượng sản phẩm tăng lên
D. Vì giá thành đơn vị cho một sản phẩm giảm xuống

B. ĐIỀN KHUYẾT
Câu 15. Doanh nghiệp sản xuất 2 loại sản phẩm có số liệu như dưới đây:

Sản lượng (đvsp) Giá thành đơn vị (1.000 đồng)


Sản phẩm
Kế hoạch Thực tế Năm trước Kế hoạch Thực tế
A 1.200 1.400 100 120 125
B 2.500 2.200 90 100 95

Tiến hành phân tích tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành sản phẩm so sánh được, ta có kết
quả như sau:

Mức độ ảnh hưởng


Nhân tố Mức hạ giá thành (M) Tỷ lệ hạ giá thành (T)
(ngàn đồng) (%)
Sản lượng SX (a) (0,5đ) 0%
KCMH (b) (0,5đ) (e) (0,5đ)
Giá thành đơn vị (c) (0,5đ) (f) (0,5đ)
Tổng (d) (0,5đ) (g) (0,5đ)

Câu 16. Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm. Sản lượng sản xuất kỳ kế hoạch là 20.000
sản phẩm, kỳ thực tế là 22.000 sản phẩm. Tài liệu về chi phí kỳ kế hoạch và thực tế như
sau:

Kế hoạch Thực tế
Khoản mục giá thành Giá Giá
Lượng Lượng
(1.000 đồng) (1.000 đồng)
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 2,2kg 150 2,5kg 138
Chi phí nhân công trực tiếp 0,7h 100 0,8h 95
Biến phí sản xuất chung 0,7h 110 0,8h 105

Tiến hành phân tích các khoản mục giá thành, ta có bảng kết quả như sau:
Biến động
Khoản mục giá thành
Lượng Giá
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (h) (0,5đ) (k) (0,5đ)
Chi phí nhân công trực tiếp (i) (0,5đ) (m) (0,5đ)
Biến phí sản xuất chung (j) (0,5đ) (n) (0,5đ)

Đề 6
Đề 6

You might also like