You are on page 1of 11

1 Thời điểm điều tra là gì?

A. Thời điểm người điều tra tiếp cận các đơn vị điều tra
B. Thời điểm kết thúc việc thu thập thông tin
C. Thời điểm nhất định để thống nhất thu thập thông tin về hiện tượng
D. Thời điểm bắt đầu việc thu thập thông tin

2 Tiêu thức thống kê phản ánh?


A. Đặc điểm của 1 nhóm đơn vị tổng thể
B. Mặt lượng của đơn vị tổng thể
C. Đặc điểm của toàn bộ tổng thể
D. Đặc điểm của đơn vị tổng thể

3 Ý nào sau đây không đúng về chỉ tiêu thống kê?


A. Không thể cộng các chỉ tiêu thời điểm lại với nhau.
B. Chỉ tiêu số lượng phản ánh quy mô, khối lượng của hiện tượng nghiên cứu.
C. Chỉ tiêu tương đối biểu hiện quy mô, khối lượng của hiện tượng
D. Có thể cộng các chỉ tiêu tuyệt đối thời kỳ lại với nhau.

4 Sai số do đơn vị điêu tra không đủ lớn xảy ra trong loại điều tra nào?
A. Điều tra trọng điểm
B. Điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mẫu
D. Điều tra thường xuyên

5 Điểm của 1 môn học sử dụng thang đo nào?


A. Thứ bậc B. Khoảng
C. Định danh D. Tỷ lệ

6 Tham số nào cho phép so sánh độ phân tán của những hiện tượng cùng loại có số trung
bình khác nhau?
A. Khoảng biến thiên B. Phương sai
C. Độ lệch chuẩn D. Hệ số biến thiên

7 Trung vị là mức độ:


A. Phân chia tổng thể thành 2 phần bằng nhau, mỗi nửa chiếm 50% số đơn vị của tổng
thể.
B. Phản ánh độ biến thiên của tiêu thức
C. Phổ biến nhất của tổng thể theo một tiêu thức nào đó
D. Chịu sự ảnh hưởng của lượng biến đột xuất.

8 Các tham số đo độ phân tán phản ánh:


A. Mức độ đại biểu của tiêu thức nghiên cứu
B. Tính chất đại diện của số trung bình
C. Mức độ phổ biến của hiện tượng
D. Mức độ trung tâm của tiêu thức nghiên cứu

9 Ưu điểm của Mốt là:


A. San bằng các lượng biến của tiêu thức nghiên cứu
B. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất
C. Nhạy cảm với sự biến thiên của tiêu thức nghiên cứu
D. Biểu hiện mức độ phổ biến nhất của tiêu thức nghiên cứu

10 Có dữ liệu về tiền lương của 8 công nhân (ĐVT: triệu đồng) như sau:
4,7 5,5 6,2 4,9 5,6 5,9 5,6 5,4
Tính tiền lương bình quân của 8 người công nhân này? (triệu đồng/người)
A. 5,5 B. 5,6 C. 5,55 D. 5,475

11 Hạn chế của số trung bình là gì?


A. Chịu ảnh hưởng của các biến đột xuất
B. Không cho thấy đặc trưng phân phối của dãy
C. Không san bằng mọi sự chênh lệch của lượng biến tiêu thức
D. Nêu lên mức độ đại diện của tổng thể theo 1 tiêu thức nào đó
12 Tần số là gì?
A. Số đơn vị được phân phối vào mỗi tổ
B. Biểu hiện cụ thể của tiêu thức số lượng
C. Số lượng biến của tiêu thức nghiên cứu
D. Số tổ định chia
13 Khi xác định tổ chứa mốt đối với dãy số có khoảng cách tổ, cần dựa vào yếu tố nào?
A. Chỉ cần khoảng cách tổ
B. Tần số phân bố và khoảng cách tổ
C. Giá trị của lượng biến
D. Chỉ cần tần số phân bố
14 Điều tra thường xuyên là việc thu thập số liệu như thế nào?
A. Hàng tháng
B. Theo sát quá trình phát sinh, phát triển của hiện tượng
C. Khi nào thấy cần thiết
D. Theo chu kỳ nhất định

15 Nhiệm vụ cơ bản của phân tổ thống kê là gì?


A. Tổng hợp thống kê
B. Phân chia các loại hình kinh tế xã hội của hiện tượng nghiên cứu
C. Điều tra thống kê
D. Phân tích thống kê

16 Phương sai không được tính với dãy số nào?


A. Thuộc tính
B. Phân tổ có khoảng cách tổ
C. Dãy số lượng biến
D. Phân tổ không có khoảng cách tổ

17 Lựa chọn tiêu thức phân tổ cần dựa vào?


A. Phương pháp phân tích thống kê dự định sử dụng
B. Loại tiêu thức
C. Mục đích nghiên cứu
D. Số tổ định chia

18 Loại thang đo nào được sử dụng khi giữa các biểu hiện của tiêu thức không có quan hệ hơn
kém?
A. Định danh
B. Thứ bậc
C. Khoảng
D. Tỷ lệ

19 Đánh số mức độ hài lòng về sản phẩm bao gồm: “ rất hài lòng, hài lòng, bình thường, không
hài lòng, rất không hài lòng” sử dụng thang đo nào?
A. Định danh
B. Thứ bậc
C. Khoảng
D. Tỷ lệ

20 Sự khác nhau cơ bản giữa thang đo khoảng và thang đo tỷ lệ là gì:


A. Điểm gốc không tuyệt đối
B. Khoảng cách giữa các biểu hiện bằng nhau
C. Có đơn vị đo lường
D. Được phép sử dụng các phép tính cộng, trừ

21 Tham số nào cho phép so sánh độ phân tán của những hiện tượng cùng loại có số trung
bình khác nhau?
B. Khoảng biến thiên B. Phương sai
C. Độ lệch chuẩn D. Hệ số biến thiên

22 Trung vị là mức độ:


A. Phân chia tổng thể thành 2 phần bằng nhau, mỗi nửa chiếm 50% số đơn vị của tổng
thể.
B. Phản ánh độ biến thiên của tiêu thức
C. Phổ biến nhất của tổng thể theo một tiêu thức nào đó
D. Chịu sự ảnh hưởng của lượng biến đột xuất.

23 Các tham số đo độ phân tán phản ánh:


A. Mức độ đại biểu của tiêu thức nghiên cứu
B. Tính chất đại diện của số trung bình
C. Mức độ phổ biến của hiện tượng
D. Mức độ trung tâm của tiêu thức nghiên cứu

24 Ưu điểm của Mốt là:


A. San bằng các lượng biến của tiêu thức nghiên cứu
B. Loại trừ ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất
C. Nhạy cảm với sự biến thiên của tiêu thức nghiên cứu
D. Biểu hiện mức độ phổ biến nhất của tiêu thức nghiên cứu
25 Tỷ lệ phần trăm hoàn thành kế hoạch trung bình chung về sản lượng của các phân xưởng
trong năm 2019 là:
Phân Kế hoạch về % HTKH về
xưởng sản lượng sản lượng
A 6000 102,50
B 6200 105,00
C 7000 98,00
A. 98,44 B. 101,67 C. 61,10 D. 102,39

26 Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:


PX NSLĐ Giá thành Sản lượng
(sp/người) ĐVSP (SP)
(trđ/SP)
A 42.0 1.30 2100
B 33.0 1.50 2112
C 39.0 1.00 2847
Tính tỷ trọng chi phí sản xuất của phân xưởng C (%)?
A. 10,61 B. 41,29 C. 32,56 D. 27,25

27 Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:


PX NSLĐ Sản lượng Tỷ lệ Chi phí
(Sp/người) kế hoạch HTKH sản sản xuất
(SP) lượng (%) (trđ)
A 30,0 1250 120 1860
B 32,0 1500 128 2496
C 43,8 1752 125 2409
Tính tỷ lệ hoàn thành kế hoạch về sản lượng bình quân các phân xưởng (%)?
156,8 B. 124,3 C. 80,2 D. 124,6
28 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Tiếng Anh kỳ thi THPTQG của học sinh 3 tỉnh như sau:
Tỉnh A B C Tổng
Điểm thi 0-5 300 400 450 1150
Tiếng Anh 5-7 700 600 500 1800
Từ 7 trở lên 200 250 300 750
Tổng 1200 1250 1250 3700
Tỷ trọng thí sinh có điểm Tiếng Anh từ 5-7 ở tỉnh B so sánh với tỷ trọng này ở tỉnh C?
A. Cao hơn
B. Bằng nhau
C. Thấp hơn
D. Chưa thể xác định
29 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của học sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỉnh Điểm môn Toán Tổng số
Dưới 5 5-7 Từ 7 trở lên thí sinh
A 400 750 110 1260
B 550 600 115 1265
C 440 650 120 1210
Tổng 1390 2000 345 3735
Tính điểm trung bình môn toán của các thí sinh ở tính B (điểm)?
A. 4.71
B. 5.35
C. 5.66
D. 5.31
30 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của học sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỉnh Điểm môn Toán Tổng số
Dưới 5 5-7 Từ 7 trở lên thí sinh
A 400 750 110 1260
B 550 600 115 1265
C 440 650 120 1210
Tổng 1390 2000 345 3735
Tính tỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán dưới 7 của tỉnh A?
A. 91.27% B. 31,75%
C. 20,08% D. 99,76%

31 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của học sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỉnh Điểm môn Toán Tổng số
Dưới 5 5-7 Từ 7 trở lên thí sinh
A 400 750 110 1260
B 550 600 115 1265
C 440 650 120 1210
Tổng 1390 2000 345 3735
Tính tỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán từ 7 trở lên của tỉnh B?
A. 3,08% B. 9,09% C. 9,24% D. 56,52%

32 Có bảng tổng hợp điểm thi môn Toán kì thi THPTQG của học sinh ở 3 tỉnh như sau:
Tỉnh Điểm môn Toán Tổng số
Dưới 5 5-7 Từ 7 trở lên thí sinh
A 400 750 110 1260
B 550 600 115 1265
C 440 650 120 1210
Tổng 1390 2000 345 3735
Tính tỷ trọng thí sinh có điểm môn Toán 5 đến 7 của cả 3 tỉnh?
A. 90,76% B. 53,55%
C. Không đủ dữ liệu tính toán D. 17,40%

33 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

% HTKH về doanh thu bình quân chung của các phân xưởng trong quý I là (%):
A. 105,000
B. 105,405
C. 105,462
D. 105,400
Đáp án:
34 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) – SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ) thực tế
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

%HTKH về sản lượng bình quân chung các phân xưởng trong quý II là (%):
A. 105
B. 105,303
C. 105,405
D. 105,460
35 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/sp)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Giá thành đơn vị sản phẩm bình quân chung các phân xưởng trong quý II là ( triệu đồng/SP):
A. 9,530
B. 9,554
C. 9,542
D. 9,567
36 Giá thành đơn vị sản phẩm là số tương đối gì?
A. Không gian
B. Kết cấu
C. Cường độ
D. Động thái
37 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Hệ số biến thiên về giá thành đơn vị sản phẩm trong quý II là (%):
A. 11,046
B. 10,908
C. 3,404
D. Không có phương án nào đúng
CV = ĐLC/ TB x 100% =
∑ 𝑥ì 𝑓𝑖 102 𝑥 1000 + 9.52 𝑥 1155 + 9,22 𝑥 1320
= = =
∑ 𝑓𝑖 1000 + 1155 + 1320
∑ 𝑥𝑖2 𝑓𝑖 − 𝑁. 𝑥̅ 2
Đ𝐿𝐶 = √ , 𝑁 = 3475,
𝑵−𝟏
38 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Hệ số biến thiên về mức lương 1 nhân viên trong quý I là (%):


A. 11,369
B. Không có phương án nào đúng
C. 0,658
D. 10,369
39 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Hệ số biến thiên về năng suất lao động trong quý I là (%):


A. 3,404
B. 3,193
C. Không có phương án nào đúng
D. 5,301
40 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Lương 1 nhân viên bình quân chung 1 phân xưởng trong quý I là (triệu đồng) :
A. 7,133
B. 25,476
C. 7,331
D. 7,313
41 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Năng suất lao động bình quân các phân xưởng trong quý I là (triệu đồng/người):
A. 51,800
B. 49,333
C. 52,000
D. 25,676
42 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Năng suất lao động bình quân các phân xưởng trong quý II là (sản phẩm/người):
A. 5,233
B. 5,355
C. 5,227
D. 5,248
43

Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5
Phương sai về giá thành đơn vị sản phẩm trong quý II là:
A. 1,503
B. Không có phương án nào đúng
C. 0,324
D. 0,105
44 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Phương sai về mức lương 1 nhân viên trong quý I là:


A. 0,658
B. 48,667
C. 7,331
D. Không có phương án nào đúng
45 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Phương sai về năng suất lao động trong quý I là:


A. 3,000
B. 2,757
C. 2,720
D. 2,270
46 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Tốc độ phát triển tổng số công nhân của quý II so với quý I là (lần):
A. 7,828
B. 8,828
C. 1,113
D. 0,113
47 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Tỷ trọng doanh thu trong quý I của các phân xưởng A, B và C lần lượt là (%):
A. 26,15; 32,31 và 54,54
B. 26,15; 41,54 và 32,31
C. 27,03; 32,43 và 40,54
D. 27,03; 32,43 và 40,54
48 Quý I Quý II
Doanh Số %HTKH Lương %HTKH Sản Giá thành NSLĐ
thu kế công về 1 công về sản lượng đơn vị (SP/ng)
hoạch nhân doanh nhân lượng (Sp) SP(trđ/ng)
(tr.đ) thu (tr.đ)
A 1000 20 102 6 100 1000 10,0 5,0
B 1200 25 105 7 105 1155 9,5 5,2
C 1500 30 108 8 110 1320 9,2 5,5

Tỷ trọng số công nhân từng phân xưởng A, B và C trong quý II lần lượt là (%):
A. 31,847; 33,121 và 35,302
B. 33,121; 31,847 và 35,032
C. 30,206; 33,546 và 36,248
D. 33,546; 30,206 và 36,248
49 Có kết quả thống kê mô tả về doanh số bình quân 1 nhân viên (triệu đồng) trong một doanh
nghiệp như sau:
Statistic Std.Error
Mean 1,5937
Mode 66
Median 66,5
Variance
Std. Dev
Minimum 51
Maximum 89
Range
Sum 3399
N 50
Biết thêm rằng: ∑ 𝑥𝑖2 𝑓𝑖 = 237286,73.
Tính phương sai về doanh số bình quân của 1 nhân viên của doanh nghiệp trên?
A. 126,99
B. Không xác định
C. 124,46
D. 251,46
50 Có số liệu của 1 doanh nghiệp như sau:
Năm gốc Năm báo cáo
NSLĐ Tỷ trọng số NSLĐ (tạ/CN) Sản lượng Tỷ lệ HTKH
(tạ/CN) CN (%) (tạ) về sản lượng
(𝑑𝑖 ) (%)
A 130 30 140 14000 112
B 160 45 164 13120 125
C 188 25 184 20240 110
Biết NSLĐ bình quân chung của công nhân 3 phân xưởng trong năm gốc là 158 tạ/CN
và ∑ 𝑥𝑖2 𝑑𝑖 = 25426. Tính hệ số biến thiên của công nhân năm gốc?
A. 13,60
B. 24,04
C. 14,86
D. 14,13

1c, 2d, 3c, 4c, 5d, 6d, 7a, 8b, 9b, 10d, 11a, 12a, 13b, 14b, 15b, 16a, 17c, 18a, 19b, 20a, 21d, 22a, 23b,
24b, 25b, 26c, 27, 28a, 29, 30a, 31b, 32b, 33, 49a, 50a

You might also like