You are on page 1of 4

THỐNG KÊ CHO KHOA HỌC XÃ HỘI

1.Thống kê cung cấp các phương pháp nào?


a. Thiết kế, kinh doanh, mô tả. b. Mô tả, suy diễn, kinh doanh.
c. Thiết kế, mô tả, suy diễn. d. Suy diễn, kinh doanh, thiết kế
2. Ví dụ nào dưới đây không phải là tổng thể?
a. Tổng số sinh viên của một khoa. b. Một số học sinh đạt điểm F trong thi cuối kỳ.
c. Dân số Việt Nam năm 2013 là 89,71 triệu người. d. Tập hợp mọi sinh viên của trường Nhân văn.
3. Phát biểu nào sau đây không dùng để mô tả định đề?
a. Hút thuốc lá dẫn đến ung thư phổi.
b. Quan hệ tình dục không an toàn dẫn đến nguy cơ nhiễm HIV/AIDS.
c. “Ở hiền gặp lành”.
d. Nhớ đội mũ bảo hiểm!
4. Thang đo biến số phạm trù và thang đo biến số số tương ứng với các biến:
a. Định tính và định lượng. b. Định lượng và định tính
c. Định danh và định tính. d. Định danh và định lượng
5. Chọn câu đúng?
a. Thang đo định tính bao gồm thang đo khoảng cách và thang đo tỉ lệ.
b. Một biến được xác định bởi thang đo danh nghĩa bao gồm hệ thống các chỉ báo khác nhau biểu thị thuộc tính
hay tính chất của biến đó.
c. Một thang đo danh nghĩa buộc phải có duy nhất 1 chỉ báo.
d. Thang đo biến số phạm trù là thang đo định lượng.
6. Thang đo thứ bậc:
a. Các chỉ báo sắp xếp tự do tùy ý.
b. Có sự hơn kém giữa các chỉ báo.
c. Các chỉ báo có tính chất ngang nhau và không theo một trật tự nào.
d. Tính chất có phạm vi rộng hơn thang đo khoảng cách.
7. Phạm vi giảm dần của các khái niệm:
a. Biến => Định danh => Định lượng => thứ bậc.
b. Định tính => Danh nghĩa => Định lượng => Khoảng cách.
c. Biến =>Định tính => Thang đo định tính => Thứ bậc.
d. Biến => thang đo định lượng => Khoảng cách => tỉ lệ.
8. Mẫu là:
a. Tập hợp các yếu tố đã được chọn từ một tổng thế các yếu tố
b. Tập hợp các phần tử được được quan tâm trong một nghiên cứu.
c. Phát biểu về mối liên hệ giữa các khái niệm.
d. Toàn bộ một nhóm các thể loại hoặc cá nhân liên quan cần nghiên cứu.
9. Có mấy cách chọn mẫu?
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
10. Công thức tính hệ số chọn mẫu:
a. k=N/n b. k=(N*n)/100
c. k=n/N d. k= (N*100)/n
11. Công thức tính qui mô mẫu:
a. n=N/(1+n*e2) b. n=N/(1+N*e2)
c. n=N*(1+n*e) d. n= N*(1-n*e)
12. Mode là:
a. Giá trị xuất hiện 2 lần trở lên.
b. Có thể được sử dụng cho tất cả các loại thang đo.
c. Chịu ảnh hưởng của những giá trị ngoại lệ.
d. Luôn giống với Median đối với thang đo thứ bậc.
13.Đối với Median:
a. Không tính cho biến có thang đo danh nghĩa.
b. Là giá trị xuất hiện nhiều lần nhất.
c. Dùng cho tất cả các thang đo.
d. Muốn xác định vị trí trung vị ta lấy tổng số n chia cho 2.
14. Chọn câu đúng?
a. Giá trị đo lường phân tán bao gồm Mode, Median và Mean.
b.Mode chịu ảnh hưởng của những giá trị ngoại lệ.
c. Mean luôn là số nguyên.
d. Giá trị trung vị có giá trị % lũy tiến lớn hơn và gần kề tỉ lệ 50%.
15. Chọn câu sai?
a. Cách độ tính bằng sự chênh lệch giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
b. Độ lệch chuẩn s bằng căn bậc hai của phương sai S2
c. Cách độ không chịu ảnh hưởng của những giá trị ngoại lệ.
d. Phương sai S2 luôn bằng không.
16. Trường THPT A có 8.000 học sinh. Quy mô mẫu với độ tin cậy là 95% là:
a. 318.95 b. 380.95
c. 1.1078 d. 1.0178
Sinh viên sử dụng dữ liệu sau trả lời cho câu 17, 18, 19 và 20.
Khảo sát về thái độ học tập của 800 sinh viên trường đại học B đối với môn đại cương, kết quả cho thấy : 90
sinh viên “rất thích” , 100 sinh viên cho biết “thích”, 300 sinh viên thấy “bình thường”, 250 sinh viên cho là
“không thích”, còn lại là “rất không thích”.
17. Thang đo của biến số trên là:
a. Danh nghĩa .b. Thứ bậc.
c. Khoảng cách. d. Tỉ lệ
18. Yếu vị của biến trên là:
a. Rất thích b. Thích
c. Không thích. d. Bình thường.
19. Trung vị của biến trên:
a. Bình thường. b. Rất không thích.
c. Thích. d. Không thích.
20. Trung bình cộng của biến trên:
a. Rất thích b. Bình thường.
c. Thích d. Không thích.
21. Số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông ở tỉnh A năm 2008 theo loại hình giao thông: đường bộ là 110
vụ, đường sắt 20 vụ, đường thủy 31 vụ. Trung vị của biến:
a. Đường bộ. b. 53.7 vụ.
c. 161 vụ /năm. d. Không xác định.
Sinh viên sử dụng dữ liệu sau trả lời cho câu 22, 23 và 24
Điểm trung bình môn của 20 sinh viên môn thống kê cho khoa học xã hội của lớp A:
34 4.5 5.5 5.5 6 6 7 7 7.5
88 8 9 9 9 9.5 10 10 10
22. Median =?
a. 7.0 b. 7.5
c. 7.75 d. 8.0
23. Mean=?
a. 7.325 b. 7.451
c. 7.045 d. 7.352
24. R=?
a. 6 b. 7.5
c. 7 d. 8
25. Một bảng khảo sát có nội dung như sau (trích):
Họ và tên:............................................................
Tuổi:....................................................................
Biến tuổi thuộc thang đo nào?
a. Danh nghĩa b. Khoảng cách
c. Tỉ lệ d. Thứ bậc
26. Khi khảo sát về việc muốn sinh con của các gia đình với câu hỏi: Anh chị muốn sinh con là nam hay nữ?
* Nam
* Nữ
Biến và thang đo của biến trên là:
a. Nam và danh nghĩa b. Giới tính và danh nghĩa
c. Nữ và thứ bậc d. Giới tính và thứ bậc
27. Kích thước của một loại sản phẩm do một máy tự động sản xuất ra là một đại lượng ngẫu nhiên tuân theo
qui luật phân phối chuẩn. Sau khi kiểm tra 25 sản phẩm cụ thể ta thuđược bảng số liệu sau:
Kích thước (cm) 20- 22-24 24-26 26- 28-30
22 28
Số sản phẩm 3 7 10 3 2
Thang đo của biến số trên là:
a. Thứ bậc b. Khoảng cách
c. Tỉ lệ d. Danh nghĩa
28. Sử dụng dữ liệu câu 27, Mean =?
a. 24.32 b. 24.52
c. 25.42 d. 23.45
29. Cân thử 50 quả trứng ta có kết quả sau:
X (g) 15 160 165 17 180 185
0 0
Số quả 4 10 15 8 7 6
Tỉ lệ % của quả có khối lượng 165g và 185g lần lượt là:
a. 30% và 12%
b. 20% và 10%
c. 15% và 5%
d. 40% và 23%
30. Nếu cho phương sai S2 = 100, thì độ lêch chuẩn s =?
a. 20 b. 95
c. 10 d. 5
31. Với n = 10 thì σ2 = 18. Vậy S2 =?
a. 10 b. 20
c. 30 d. 40
32. Điểm kết quả học tập tiếng Anh của lớp B: 5 điểm chiếm 21.05%, 6 điểm chiếm 15.79%, 7 điểm chiếm
10.53%, 8 điểm chiếm 31.58%, 9 điểm 21.05%. Phần trăm lũy tiến của điểm 8 là bao nhiêu?
a. 21.05
b. 36.84
c. 47.37
d. 78.95
-------HẾT-------
 Thi tốt nhé! 

Người soạn đề: Trương Cường – Địa Lý K35 (2014 – 2018)


Đề mang tính chất tham khảo

You might also like