You are on page 1of 5

A.

TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các số nào sau đây đều là số hữu tỉ?
A. 3 ; -6.3; -8; ;- B. 3,2(1) ; -6.3; 0; ;-
C. 0; -6.3; -8; ;- D. 3,(21) ; -6.3; 0; ;- ; 2,324023…
Câu 2. Số đối của ‒5,5 là:
A. 5,5 B. 5,5 và -5,5 C. − 5,5. D. Một số khác
Câu 3. Điểm A trên trục số biểu diễn số hưu tỉ nào? . . . . . . . .
-1 0
A. B. C. D.

Câu 4. Cho số hữu tỉ x= , với giá trị nào của m thì x là số không dương không âm.

A. m = 5; B. m = -5; C. m >5; D. m <5.


Câu 5. Số nghịch đảo của số là:

A. B. 5 C. -5 D. -

Câu 6. Cho A= và B= , khẳng định nào sau đây


đúng?
A. A > B; B. A = B; C. A < B; D. A ≥ B.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng về quy tắc chuyển vế đối với số hữu tỉ:
A. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta giữ nguyên dấu của
số hạng đó;
B. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu số hạng còn
lại;
C. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta đổi dấu của tất cả
các số hạng trong phép tính;
D. Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức thì ta phải đổi dấu số hạng
đó.
Câu 8. Giá trị của x0+20231 bằng bao nhiêu?
A. 2023; B. 2024; C. x; D. Không tính được
Câu 9. Số 81 là lũy thừa của số tự nhiên nào và có số mũ bằng bao nhiêu?
A. Lũy thừa của cơ số 3 và số mũ bằng 5; B. Lũy thừa của cơ số -9 và số mũ bằng 3;
C. Lũy thừa của cơ số -3 và số mũ bằng 4; D. Lũy thừa của cơ số 9 và số mũ bằng -2.
Câu 10. Chọn đáp án sai.
A. 20230 = 2023-2022; B. (− 7)3 . (− 7)3 = -76; C. 37 : 35 = 32; D. (93)3 = 318.
Câu 11. Chọn đáp án sai.
A. 3 . 33=34; B. 273=39 C. (3 . 4)3 =33.34; D. (3 . 4)3 là lũy thừa với cơ số là 12.
Câu 12. Một vệ tinh nhân tạo bay xung quanh Trái Đất ở độ cao 330 km so với mặt đất. Hỏi
sau khi bay được đúng một vòng Trái Đất thì vệ tinh đã bay được khoảng bao nhiêu km ? Biết
rằng bán kính Trái Đất xấp xỉ 6371 km ( lấy π = 3.14).
A. Khoảng 42082.28 (km) B. Khoảng 42082.28 (km) C. Khoảng 40009.88 (km)
Câu 13. Một chiếc máy tính có giá niêm yết là 14 triệu đồng ( đã bao ồm thuế VAT). Trong
tuần lễ khai trương cửa hàng, chiếc máy tính đó được giảm giá 10% của giá niêm yết và nếu
khách mua hàng trực tuyến (giao hàng miễn phí) thì được giảm thêm 5% của giá niêm yết.
Tính số tiền bác Lan phải trả khi mua hàng trực tuyến chiếc máy tính đó trong tuần lễ khai
trương cửa hàng.
A. 11900000đ B. 12600000đ C.13300000đ
Câu 14. Trong các phép tính của số hữu tỉ, thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không
có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa; B. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ;
C. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa; D. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 15. Khẳng định nào sai?

A. B. C. (-3)10 = 310 D. -732 = (-7)32

Câu 16. Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức − (− a + b − 5 − c) ta được kết quả là:
A. − a + b − 5 − c; B. a + b − 5 − c;
C. a − b + 5 + c; D. − a − b + 5 + c.
Câu 17. Giá trị của x trong đẳng thức (3x−2)2 =2×23 là:
A. 2 B. và 2 C. - và 2 D. 1 và 2
Câu 18. Tính . A. –8; B. 8; C. ±8; D. 32.
Câu 19. Chọn câu đúng.

A. - = B. - = - C. - = D. Không tính được -

Câu 20. Cho a = và b = . Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. a < b; B. a = b; C. a ≠ b; D. a > b.
2
Câu 21. Giá trị x∈ℚ thoả mãn x = 256 là:
A. x = –16; B. x = 16; C. x = 16 hoặc x = –16; D. x = 256.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nếu a là số vô tỉ thì a cũng là số thực; B. Nếu a là số thực thì a là số vô tỉ;
C. Số 0 không là số vô tỉ. D. Nếu a là số hữu tỉ thì a không là số vô tỉ;
Câu 23: Trên trục số dưới đây, điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào?
A. 4. B. . C. D.
Câu 24: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng một nửa tổng diện tích các mặt
b) Thể tích của hình hộp chữ nhật bằng tích chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều
cao
c) Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6.
d) Thể tích của hình lập phương bằng tích của cạnh nhân cạnh rồi nhân với cạnh
Câu 25: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' với các kích thước AB = cm, BC = 15 cm,
CC' = 12 cm (Hình 22). Tỉ số diện tích xung quanh và tổng diện tích hai đáy của hình hộp chữ
nhật đó là:
A. 5/14 B.7/5 C. 5/7 D. 14/5
Câu 26: Một bể rỗng không chứa nước có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 2.4 m, chiều
rộng là 1.5m, chiều cao là 1m. Người ta sử dụng một máy bơm nước có công suất 30l/phút để
bơm đầy bể đó. Số giờ để bể đó đầy nước là:
A. 13/3 giờ B. 120 giờ C. 2 giờ D. 49/18 giờ
Bài 27: Một hình lập phương có thể tích là 125 m3. Diện tích xung quanh của hình lập phương
đó là:
A. 125 m2 B. 500 m2 C. 150 m2 D. 100 m2
Câu 28: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là hình chữ nhật, 4 đỉnh, 8 cạnh.
B. Hình lập phương có 6 mặt là hình vuông, 12 cạnh bằng nhau.
C. Hình lăng trụ đứng tam giác 6 mặt với mặt đáy là hình tam giác và 9 cạnh.
D. Hình lăng trụ đứng tứ giác có các mặt bên là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 8 cạnh.
Câu 29: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Hình lăng trụ đứng có 6 mặt, 8 đỉnh, 8 cạnh.
B. Hình lăng trụ đứng có 4 mặt, 6 đỉnh, 8 cạnh.
C. Hình lăng trụ đứng có 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
D. Hình lăng trụ đứng có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
B.Tự luận
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) b)
3 2
d) C   2   2  2 .3
40 29
c) :    13 15 .
 
 3   3  8 .9
Bài 2. Tìm số x, biết

a) b) c)

d) e) f)

a) b) c)

d) e) f)

a) b) c)

Bài 3. Một hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi với độ dài cạnh đáy bằng 17 cm. Tính
chiều cao của hình lăng trụ đó, biết các đường chéo của đáy lần lượt bằng 16 cm, 30 cm và diện
tích toàn phần của hình lăng trụ (tức là tổng diện tích các mặt) bằng 1840 cm 2
Bài 4. Viện hàn lâm Nhi khoa Mỹ (AAP) khuyến nghị, khối lượng cặp sách của học sinh tiểu
học và trung học cơ sở không nên vượt quá 10% khối lượng cơ thể. Bạn Đức học lớp 7 có cân
nặng 46 kg. Hằng ngày, bạn Đức đi học mạng một chiếc cặp sách nặng 3.5kg. Hôm nay, bạn
Đức cần đem thêm một số quyển vở mới, mỗi quyển vở nặng 424 kg để quyên tặng học sinh
vùng lũ lụt. Bạn Đức có thể mạng theo nhiều nhất bao nhiêu quyển vở để khối lượng cặp sách
phù hợp với khuyến nghị trên?
Bài 5: So sánh:

a) 224 và 216 b) và c)(3217)15 và(1732)30.

Bài 6: Rút gọn


A= 1+ 2 + 21+22+…+225

Bài 7: Cho A = . Chứng tỏ A+1 là bình phương của một số tự nhiên.

Bài 8. Chữ số thập phân thứ 221 sau dấu "," của số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân
vô hạn tuần hoàn là chữ số nào?

Theo khuyến nghị, khối lượng cặp sách bạn Đức nên mang không vượt quá là: 46 ×10% = 4.6
(kg)
Khối lượng bạn Đức có thể mang thêm nhiều nhất theo huyến nghị là: 4.6 - 3.5 = 1.1 (kg).
Ta có: = 6.875 nên bạn Đức có thể đem theo nhiều nhất là 6 quyển vở để khối lượng cặp
sách phù hợp với khuyến nghị trên.
Ta có: 2A = 2 ×(1+ 2 + 21+22+…+225)= 2 + 21+22+…+225+226
Suy ra 2A−A=2 + 21+22+…+225+226 - (1+ 2 + 21+22+…+225)
hay A = 226-1

Ta có: 17 = 0.(142857) là số thập phân vô hạn tuần hoàn với chu kì gồm 6 chữ số. Mặt khác, ta
lại có: 221 = 6 × 36 + 5. Do đó, chữ số thập phân thứ 221 sau dấu "," của số hữu tỉ được viết
dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là chữ số thứ 5 trong chu kì.
Vậy chữ số cần tìm là 5.

You might also like